Châm Ngôn Về Cuộc Sống ý Nghĩa Bằng Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Bạn có biết vì sao những cuốn sách về châm ngôn sống không có những câu chuyện li kì hay lãng mạn nhưng luôn bán chạy? Là vì con người luôn cần một nơi để tâm hồn dựa vào, để đồng cảm, và đôi khi chính là nhờ những câu châm ngôn cuộc sống tiếng anh như dưới đây:
- Tổng hợp những câu danh ngôn tiếng anh hay của người nổi tiếng
CHÂM NGÔN TIẾNG ANH HAY VỀ CUỘC SỐNG
Life is a story, make yours the best seller.
Cuộc sống là một cuốn truyện, hãy làm sao cho cuốn của bạn bán chạy nhất.
When life changes to be harder, change yourself to be stronger.
Khi cuộc sống trở nên khó khăn hơn, hãy thay đổi bản thân để trở nên mạnh mẽ hơn.
In three words I can sum up I’ve learned in life: it goes on.
Bằng 3 từ tôi có thể tóm tắt những gì tôi học được về cuộc sống: nó tiếp tục.
You’re given this life because you’re strong enough to live it.
Bạn được ban cho cuộc sống này vì bạn đủ mạnh mẽ để sống nó.
Life is trying things to see if they work.
Cuộc sống là thử làm mọi việc để xem nó có cho kết quả không.
Life isn’t about waiting for the storm to pass. It’s about learning to dance in the rain.
Cuộc sống không phải là chờ đợi cơn bão qua đi. Nó là việc học cách khiêu vũ ngay cả trong mưa.
You can’t start the next chapter of your life if you keep re-reading the last one.
Bạn không thể bắt đầu chương mới của cuộc đời nếu bạn cứ đọc đi đọc lại mãi chương trước đó.
Life has no remote. Get up and change it yourself.
Cuộc sống không có điều khiển từ xa. Hãy tự đứng dậy và thay đổi nó.
One of the simplest way to stay happy is to let go all of the things that make you sad.
Cách đơn giản nhất để luôn hạnh phúc là bỏ qua tất cả những thứ làm bạn buồn.
The happiness of your life depends on the quality of your thoughts.
Hạnh phúc trong cuộc sống của bạn phụ thuộc vào chất lượng những suy nghĩ của bạn.
Life always offers you a second chance. It’s called tomorrow.
Cuộc sống luôn cho bạn một cơ hội thứ hai. Nó được gọi là ngày mai.
Learn form yesterday. Live for today. Hope for tomorrow.
Học từ hôm qua. Sống cho hôm nay. Hi vọng cho ngày mai.
If you sleep on life, all you will have are dreams.
Nếu bạn ngủ quên trong cuộc sống, tất cả những gì bạn có là những giấc mơ.
Life is like a camera lens. Focus only on what’s important and you can capture it perfectly.
Cuộc sống giống như một cái ống kính máy ảnh. Tập trung vào điều quan trọng nhất và bạn sẽ nắm bắt được nó một cách hoàn hảo.
17 câu châm ngôn tiếng anh hay về cuộc sống và ý nghĩa
STT | Châm ngôn tiếng anh về cuộc sống | Ý nghĩa |
1 | “You only live once, but if you do it right, once is enough” | Bạn chỉ có thể sống được một lần, nhưng nếu sống đúng nghĩa thì chỉ một lần sống là đủ rồi.
|
2 | “The flower that blooms in adversity is the rarest and most beautiful of all.” | Những bông hỏa trái mùa là những bông hoa hiếm nhất và đẹp nhất trong tất cả các loài hoa
|
3 | “Life is a succession of lessons which must be lived to be understood”
| Cuộc sống là một chuỗi liên tiếp những bài học mà bạn cần phải sống mới hiểu được
|
4 | “The measure of life is not its duration, but its donation” | Thước đo của cuộc đời không phải là một thời gian mà là sự cống hiến
|
5 | “Sometimes people are beautiful. Not in looks. Not in what they say. Just in what they are.” | Đôi lúc người ta thật đẹp Không phải vẻ ngoài Không phải từ những gì họ nói Chỉ vì họ là chính họ
|
6 | “Life isn’t about finding yourself. Life is about creating yourself.” | Cuộc sống không phải là đi tìm kiếm bản thân. Mà là về việc làm sao tạo ra chính mình
|
7 | “Life is like riding a bicycle. To keep your balance, you must keep moving.” | Cuộc sống giống như ta đang cưỡi xe đạp vậy. Để giữ thăng bằng bạn phải đi tiếp
|
8 | “Things change. And friends leave. Life doesn’t stop for anybody.” | Nhiều thứ sẽ đổi thay. Cả bạn bè cũng rời bỏ ta. Cuộc sống này chẳng đứng lại chờ bất cứ ai
|
9 | “I’m the one that’s got to die when it’s time for me t die, so let me live my life the way I want to.” | Tôi là một trong số những người đã chết khi đến lúc tôi phải chết, vì vậy hãy để tôi sống theo cách mà tôi muốn
|
10 | “Sometimes I can hear my bones straining under the weight of all the lives I’m not livin .” | Đôi lúc tôi có thể nghe thấy xương của tôi đang gồng mình dưới sức nặng của cuộc sống mà tôi đang không sống
|
11 | “Death ends a life, not a relationship.” | Cái chết là kết thúc của một cuộc sống, không phải là một mối quan hệ
|
12 | You cannot find peace by avoiding life | Bạn không thể tìm thấy sự thanh thản bằng cách trốn tránh cuộc sống
|
13 | Every man has his secret sorrows which the world knows not; and often times we call a man cold when he is only sad | Mọi người đều có những nỗi buồn bí mật mà thế giới chẳng hay biết; và thường người ta nói người đàn ông lạnh lùng khi anh ta chỉ đơn giản là đang buồn
|
14 | If my life is going to mean anything, I have to live it myself | Nếu cuộc sống của tôi theo đúng nghĩa của nó, tôi phải sống cho bản thân mình |
15 | The most important thing is to enjoy your life-to be happy-it’s all that matters | Điều quan trọng nhất để hưởng thụ cuộc sống của bạn đó là hạnh phúc – nó là tất ca những gì cần quan tâm |
16 | Do not go where the path may lead, go instead where there is no path and leave a trail | Đừng đi trên con đường dẫn ta đến nơi nào đó, thay vào đó hãy đi nơi không có con đường và để lại dấu vết trên đó |
17 | Life’s under no obligation to give us what we expect | Cuộc sống không có nghĩa vụ trao cho chúng ta những điều mà chúng ta mong đợi |
Một số từ vựng trong bài:
Succession /sək’seʃn/: sự liên tiếp, sự kế tiếp, chuỗi
Measure /’meʤə/: đo lường, thước đo
Duration /djuə’reiʃn/: thời gian, khoảng thời gian
Donation /dəu’neiʃn/: sự tặng, sự cống hiến
Path /pæθ/: đường dẫn, lối đi
Strain /strein/: căng, làm căng thẳng, căng thẳng
Secret /’si:krit/: bí quyết, điều bí mật, thầm kín
Sorrow /’sɔrəu/: đau xót, buồn rầu, muộn phiền
Death /deθ/: sự chết, cái chết, sự kết liễu
Enough /i’nʌf/: đủ, đầy đủ, đù dùng
Adversity /əd’və:siti/: tai ương, nghịch cảnh
Relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp/ : mối quan hệ, mối liên hệ
Bone /boun/: xương, bộ xương
Balance /’bæləns/: cân bằng, thăng bằng, cái cân
Change /tʃeinʤ/: đổi, thay đổi, biến đổi, đổi chác
Obligation /ɔbli’geiʃn/: nghĩa vụ, bổn phận
Expect /iks’pekt/: nghĩ rằng, cho rằng, mong chờ, trông đợi
Weight /’weit/: trọng lượng, sức nặng
Đọc xong những câu cham ngon cuoc song tieng anh trên, mong rằng các bạn sẽ nhận ra: Cuộc sống luôn muôn màu muôn vẻ, có lúc tươi sáng cũng có lúc u tối. Đó là quy luật tự nhiên và chính những sắc màu đa dạng ấy cho con người nhiều bài học để trưởng thành lên từng ngày.
Trên đây là một số câu châm ngôn hay về cuộc sống tiếng anh mà AROMA muốn chia sẻ cùng các bạn. Còn rất nhiều câu châm ngôn hay nữa hẹn các bạn ở những bài viết sau nhé, chúc các bạn học tốt.
Bài viết có nội dung liên quan:
>> Châm ngôn tiếng anh
>> Châm ngôn sống tiếng anh hay
Từ khóa » Những Thành Ngữ Tiếng Anh Về Cuộc Sống
-
40 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Cuộc Sống Bạn Cần Nắm Bắt | VOCA.VN
-
Tổng Hợp 60 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh Về Cuộc Sống | VOCA.VN
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Hay Về Cuộc Sống - Paris English
-
30+ Thành Ngữ Tiếng Anh Về Cuộc Sống Thông Dụng Nhất - Prep
-
Tổng Hợp Câu Tục Ngữ Tiếng Anh Hay Về Con Người Và Xã Hội Cuộc ...
-
300 Thành Ngữ Anh - Việt Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh Giao Tiếp
-
Tổng Hợp 65 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh Hay Thông Dụng Trong Cuộc ...
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Về Cuộc Sống
-
NHỮNG CÂU CHÂM NGÔN TIẾNG ANH HAY VỀ CUỘC SỐNG
-
100 Thành Ngữ Tiếng Anh (Idioms) Hay, Thông Dụng Khi Giao Tiếp - ISE
-
20 Thành Ngữ Tiếng Anh Bạn Cần Biết ‹ GO Blog - EF Education First
-
20 Thành Ngữ Tiếng Anh Nên Biết - VnExpress
-
Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Anh: 101 Châm Ngôn Hay Nhất [2022]
-
35 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu Thả Thính Crush 2022