Chẩn đoán: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: chẩn đoán
Thuật ngữ chẩn đoán đề cập đến quá trình xác định và xác định bản chất hoặc nguyên nhân của một bệnh, tình trạng hoặc vấn đề cụ thể. Trong lĩnh vực y tế, chẩn đoán bao gồm một loạt đánh giá, xét nghiệm và kiểm tra để đưa ra kết luận về vấn đề sức khỏe của ...Read more
Definition, Meaning: diagnose
To identify or determine the nature and cause of a problem or disease by examining and analyzing its symptoms and signs. The process of diagnosing involves assessing the patient's medical history, conducting physical examinations, and using various diagnostic ... Read more
Pronunciation: chẩn đoán
chẩn đoánPronunciation: diagnose
diagnose |ˈdʌɪəɡnəʊz|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- deGerman diagnostizieren
- esSpanish diagnosticar
- frFrench diagnostiquer
- hiHindi का निदान
- itItalian diagnosticare
- kmKhmer ធ្វើរោគវិនិច្ឆ័យ
- loLao ການວິນິດໄສ
- msMalay mendiagnosis
- ptPortuguese diagnosticar
- thThai วินิจฉัย
Phrase analysis: chẩn đoán
- chẩn – bored
- đoán – guessed
- đã được dự đoán - already predicted
Synonyms: chẩn đoán
Synonyms: diagnose
verb (synonyms):
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed mục tiêu- 1Megyn
- 2interlocutor
- 3nitta
- 4jaunting-car
- 5Verhagen
Examples: chẩn đoán | |
---|---|
Khoa học tính toán, thuộc loại được sử dụng để dự đoán khả năng thanh toán trong tương lai của an sinh xã hội, là đối tượng không chắc chắn. | Actuarial science, of the kind used to project the future solvency of social security, is subject to uncertainty. |
Chẩn đoán nội khoa Chẩn đoán phân biệt Tiên lượng. | Medical diagnosisDifferential diagnosisPrognosis. |
Chẩn đoán sức khỏe RT Khả năng bù đắp cho hầu hết các lỗi và điều kiện bay. | RT Health Diagnosis Ability to compensate for most failures and flight conditions. |
Chứng dạ dày có thể được chẩn đoán bằng các xét nghiệm như chụp x-quang bari, đo áp suất và quét dạ dày. | Gastroparesis can be diagnosed with tests such as barium x-rays, manometry, and gastric emptying scans. |
Có một số phương pháp để chẩn đoán tình trạng bất thường. | There are several methods for diagnosing hypernasality. |
Vào ngày 7 tháng 6, một người đàn ông đi du lịch từ nước ngoài đến Lãnh thổ Thủ đô Úc đã được chẩn đoán mắc bệnh coronavirus. | On 7 June, a man travelling from overseas to the Australian Capital Territory was diagnosed with coronavirus. |
Trước khi MRI ra đời, điện tử đo điện tử và chụp cắt lớp vi tính đã được sử dụng để chẩn đoán u thần kinh âm thanh. | Before the advent of MRI, electronystagmography and Computed Tomography were employed for diagnosis of acoustic neuroma. |
Vào ngày 13 tháng 3, quá trình kiểm tra lái xe tại Hoa Kỳ bắt đầu ở New Rochelle, Quận Westchester, vì New Rochelle là thị trấn Hoa Kỳ có nhiều ca bệnh được chẩn đoán nhất vào thời điểm đó. | On March 13, drive-through testing in the U.S. began in New Rochelle, Westchester County, as New Rochelle was the U.S. town with the most diagnosed cases at that time. |
Lấy tiền từ một tập đoàn với tư cách là một chính trị gia chắc chắn là tham nhũng. | Taking money from a corporation as a politician is definitely corruption. |
Nó thấm qua lỗ chân lông của bạn, làm lỏng xương của bạn. | It seeps in through your pores, loosens up your bones. |
Clara, đây là một giai đoạn quan trọng. | Clara, this is a vital stage. |
Trong quá trình nghiên cứu và phát triển ban đầu, chúng tôi đã quay một đoạn phim về cảnh quay dưới nước và tạo lại nó trong máy tính. | In early research and development, we took a clip of underwater footage and recreated it in the computer. |
Tom dường như không cảm thấy buồn chán như Mary. | Tom didn't seem to be as bored as Mary seemed to be. |
Tom và Mary nói rằng họ nghĩ rằng tôi trông giống như tôi đang buồn chán. | Tom and Mary said they thought I looked like I was bored. |
Tom và Mary nói rằng họ chắc chắn sẽ không làm vậy nữa. | Tom and Mary say they definitely won't do that anymore. |
Trường hợp này của bạn, ông Phelps, chắc chắn là một trong những điều đen tối nhất mà tôi từng điều tra. | This case of yours, Mr. Phelps, is certainly one of the darkest which I have ever investigated. |
Tom chắc chắn biết rằng Mary đang ở trong bệnh viện. | Tom certainly is aware that Mary is in the hospital. |
Phụ nữ đoán mọi thứ; họ chỉ sai khi họ nghĩ. | Women guess everything; they're only wrong when they think. |
Em chân thành cảm ơn anh chị đã chỉ lỗi cho em. | I thank you sincerely for having shown me the errors. |
Tình bạn chân chính đáng quý chỉ vì nó hiếm. | True friendship is precious just because it is rare. |
Bức chân dung của chiến binh được tô đậm trong bức tranh khổng lồ đó. | The portrait of warrior is highlighted in that huge painting. |
Công chúa nhỏ bị hụt chân và rơi xuống nước. | The young princess lost her footing and fell into the water. |
Lớp bê tông che chắn của lò phản ứng hạt nhân sẽ bị phá hủy bằng các vụ nổ có kiểm soát. | The concrete layer of the nuclear reactor's shielding will be destroyed using controlled explosions. |
Năm học 2014-2015 đã phá kỷ lục về số lượt viết nhiều nhất cho Thượng viện Sinh viên của trường trung học của tôi. Đoán xem ai đã điều hành năm đó? | The 2014-2015 school year broke the record for the most write-ins for my high school's Student Senate. Guess who ran that year? |
Đoán xem điều gì sẽ xảy ra nếu bạn rút dây đó ra. | Guess what's going to happen if you unplug that wire. |
Tôi sẽ cho phép một số chậm trễ trong việc đặt câu hỏi sau đó quy định về mức độ phù hợp cho bồi thẩm đoàn. | I will allow some leeway in questioning then rule on the relevance for the jury. |
Việc tăng thuế hồi tố và thực thi thuế hải quan đối với viện trợ nhân đạo, là một số biện pháp cực đoan mà họ phải dùng đến. | The raising of taxes retroactively, and enforcing customs duties on humanitarian aid, are some of the extreme measures they have had to resort to. |
Tôi thậm chí còn hình dung ra một kẻ điên cuồng sát miệng trong bóng tối đung đưa một đoạn ống dẫn dài. | I even pictured a homicidal maniac mouthing in the shadows swinging a length of lead pipe. |
Bởi vì đoán ai là có hai ngón tay cái và chỉ xóa từ gian lận bảo hiểm? | Because guess who's got two thumbs and was just cleared from insurance fraud? |
Các đoạn đường ven biển và đường sắt có thể được di chuyển đến vùng đất cao hơn hoặc có tường hoặc kè bảo vệ. | Coastal sections of roads and railways can be moved to higher ground or given protective walls or embankments. |
Từ khóa » Chẩn đoán Translate To English
-
Chẩn đoán In English
-
CHẨN ĐOÁN In English Translation - Tr-ex
-
Chẩn đoán In English - Glosbe Dictionary
-
Chẩn đoán - Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Chẩn đoán In English. Chẩn đoán Meaning And Vietnamese To ...
-
Chẩn đoán - Translation To English
-
SỰ CHUẨN ĐOÁN - Translation In English
-
Vietnamese-English Dictionary - Chẩn đoán
-
Definition Of Chẩn đoán - VDict
-
Diagnosis | Definition In The English-Vietnamese Dictionary
-
Results For Sự Chẩn đoán Translation From Vietnamese To English
-
How To Say ""chẩn đoán"" In American English And 8 More Useful ...
-
Tra Từ Chẩn đoán - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Chẩn đoán - Vietnamese To English Translation