CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH " in English? SNounchẩn đoán hình ảnhdiagnostic imagingchẩn đoán hình ảnhimaginghình ảnhchụp ảnhchẩn đoán hình ảnhchụp hìnhof radiologyx quangchẩn đoán hình ảnh

Examples of using Chẩn đoán hình ảnh in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chẩn đoán hình ảnh.Imagery Diagnosis Dept.Hệ thống chẩn đoán hình ảnh nhiệt.Thermal imaging diagnosis system.TT Chẩn đoán hình ảnh và Y học hạt nhân.Imaging diagnosis& nuclear medicine center.Kỷ nguyên mới trong ngành chẩn đoán hình ảnh.New era of the imaging diagnostic industry.Thiết bị chẩn đoán hình ảnh; thiết bị cấp cứu; thiết bị phòng mỗ.Image diagnosis equipment; emergency equipment; operating room equipment.Combinations with other parts of speechUsage with nounskhả năng dự đoánchuẩn đoánchẩn đoán phân biệt thời điểm chẩn đoánbác sĩ chẩn đoánthiếu quyết đoánquá trình chẩn đoánchẩn đoán xác định trò chơi đoánbảo trì dự đoánMoreUsage with adverbscai trị độc đoánđoán lại đừng đoáncũng đoánUsage with verbscố gắng dự đoánbị chẩn đoán mắc cố gắng đoándẫn đến suy đoánmuốn dự đoánbắt đầu suy đoánđến dự đoánbị đoán xét bắt đầu dự đoántự tin dự đoánMoreSiêu âm được đưa vào khoa chẩn đoán hình ảnh từ năm 1955.Ultrasound has been in the diagnostic imaging department since 1955.Chẩn đoán hình ảnh là trung tâm chăm sóc sức khỏe và rất quan trọng trong chẩn đoán và điều trị chấn thương và bệnh tật.Diagnostic Imaging is central to health care today and is critical in the diagnosis and treatment of trauma and disease….Chụp X- quang là kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh y khoa đầu tiên trong lịch sử.X-ray is the first medical imaging diagnostic technique in history.X- quang thường quylà một công cụ chẩn đoán quan trọng và là phương pháp chẩn đoán hình ảnh cơ bản nhất.A general radiography(X-ray)is an important diagnostic tool and the most basic form of diagnostic imaging.Quét hình y học hạt nhân: Một phương pháp chẩn đoán hình ảnh sử dụng một lượng nhỏ vật liệu phóng xạ.Nuclear medicine scan: a method of diagnostic imaging that uses very small amounts of radioactive material.Từ năm 2006, Bellaire Chẩn đoán hình ảnh là một nhà nước của các cơ sở X quang nghệ thuật nằm trong khu vực Tây Nam Texas Houston.Since 2006, Bellaire Diagnostic Imaging is a state of the art radiology facility located in the Southwest Houston, Texas area.Sử dụng thiết bị này,bác sĩ nhãn khoa tiến hành chẩn đoán hình ảnh của tất cả các cấu trúc của mắt.Using this device, ophthalmologist conducts Visual Diagnostics of all structures of the eye.Các xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh cũng rất quan trọng, bao gồm: siêu âm, CT scan, chụp cộng hưởng từ hạt nhân( MRI) và chụp động mạch.Imaging diagnostic tests are also very important, including: ultrasound, CT, nuclear magnetic resonance(NMR) and angiography.Trong một số trường hợp bạn cũng có các xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh, như kiểm tra mỡ trong gan và độ đàn hồi của gan.In some cases you may also have imaging tests, like those that check for fat in the liver and the stiffness of your liver.Sự nhấn mạnh của các tác giả là về các kỹ thuật đại diện cho các lựa chọn thay thế khả thi cho phẫu thuật cột sống vàkhông dựa vào chẩn đoán hình ảnh.The authors' emphasis is on techniques that represent viable alternatives to spine surgery anddo not rely on diagnostic imaging.Điều này giúp đảm bảo rằng toàn bộ đại tràng được bao phủ với Bari vàcho phép chẩn đoán hình ảnh để xem đại tràng từ góc độ khác nhau.This helps ensure that your entire colon is coated with barium andenables the radiologist to view the colon from various angles.Đối với một số rối loạn thoái hóa não như Alzheimer, chẩn đoán hình ảnh là vô cùng quan trọng trong phát hiện sớm, cho phép điều trị bệnh tốt hơn.For some degenerative disorders of the brain, such as Alzheimer's, diagnostic imaging is crucial for early detection, which allows for a better management of the disease.O Kỹ sư công nghệ trong Radiology Nó có khả năng tham gia vào các hoạt động sửdụng bức xạ ion hóa và chẩn đoán hình ảnh, sau sự phức tạp của tiến bộ công nghệ.O Technologist in Radiology It is able toengage in activities using ionizing radiation and diagnostic imaging, following the complexity of technological advances.Nhận biết trong những môi trường nào thìviệc sử dụng công cụ chẩn đoán hình ảnh là thích hợp nhất và biết được chẩn đoán có hiệu quả cho các bệnh truyền nhiễm.Recognize under which circumstances the use of diagnostic imaging is most appropriate and know the efficient diagnosis for infectious diseases.Các thủ thuật chẩn đoán hình ảnh, chẳng hạn như quét tuyến giáp hoặc quét xương, sử dụng chất phóng xạ( chất đánh dấu) và được thực hiện trong vòng 7 ngày trước khi xét nghiệm LH.Diagnostic imaging procedures, such as a thyroid scan or bone scan, that use a radioactive substance(tracer) and were performed within 7 days prior to LH testing.Kỹ sư công nghệ trong Radiology có thể thực hiện các hoạt động giám sát và radioprotection và phát triển nghiên cứu khoa học vàcông nghệ trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh.The Technologist in Radiology can exercise oversight activities and radioprotection and develop scientific andtechnological research in the field of radiology.Eliot Siegel- Giáo sư chẩn đoán hình ảnh và Phó chủ tịch hệ thống thông tin tại Đại học Maryland, cũng đã hợp tác với Tập đoàn IBM trong nghiên cứu chẩn đoán..Eliot Siegel, a professor of radiology and vice chair of information systems at the University of Maryland, also collaborated with IBM on the diagnostic research.Loại thuốc gây dị ứng phổ biến tiếp theo là radiocontrast agents,được sử dụng trong các xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh, tiếp đến là các loại thuốc dùng trong hóa trị liệu để điều trị ung thư.The next most common allergy-inducing drugs were radiocontrast agents,which are used during diagnostic imaging tests, followed by chemotherapy medications to treat cancer.Để xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh, bệnh nhân dùng một liều nhỏ iod phóng xạ, nó tập trung trong các tế bào tuyến giáp và một số loại u và có thể được phát hiện bằng một máy quét hình..For imaging tests, the patient takes a small dose of radioactive iodine that collects in thyroid cells and certain kinds of tumors and can be detected by a scanner.Đó là lí do tôi thành lập Dự án Lazarus,một sáng kiến phi lợi nhuận để đưa chẩn đoán hình ảnh đa quang phổ tới cá nhân các nhà nghiên cứu và những tổ chức nhỏ hơn với chi phí hầu như không đáng kể.That's why I founded the Lazarus Project,a not-for-profit initiative to bring multispectral imaging to individual researchers and smaller institutions at little or no cost whatsoever.Siêu âm thận khác với tia X ở chỗ chúng không liên quan đến phóng xạ, vì vậy chúng an toàn cho phụ nữ mang thai, trẻ em hoặc những người không dung nạp thuốc nhuộmđược sử dụng trong các phương pháp chẩn đoán hình ảnh khác.Kidney ultrasounds differ from x-rays in that they don't involve radiation, so they're safe for pregnant women, children, orpeople who might not tolerate dyes used in other imaging methods.Việc kiểm tra có thể bao gồm khám lâm sàng thận trọng,chụp X quang và các xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh khác( như quét hình y học hạt nhân) và các xét nghiệm trong phòng xét nghiệm( như xét nghiệm máu tìm calcitonin).Checkups may include a careful physical exam,x-rays and other imaging tests(such as a nuclear medicine scan), and laboratory tests(such as a blood test for calcitonin).Tại Bellaire Chẩn đoán hình ảnh, chúng tôi sử dụng mới nhất trong kỹ thuật chẩn đoán để làm cho hình ảnh chính xác và chi tiết cho phép bác sĩ để phát hiện các vấn đề y tế, thường ở giai đoạn rất sớm khi điều trị hiệu quả nhất.Bellaire Diagnostic Imaging, uses the latest in diagnostic techniques to make precise and detailed images that allow physicians to detect medical problems, often in the very early stages when treatment is most effective.Cung cấp chăm sóc chất lượng cho bệnhnhân đa dạng trong đánh giá, chẩn đoán hình ảnh, và can thiệp điều trị, trong khi kết hợp vận động và giáo dục bệnh nhân, gia đình họ, thành viên nhóm chăm sóc sức khỏe và công chúng.Provide quality care to diverse patients in assessment, diagnostic imaging, and therapeutic intervention, while incorporating patient advocacy and education to patients, their family, health care team members and the public.Các lĩnh vực khác bao gồm sàng lọc trẻ em mắc hội chứng cận u, các biến chứng liên quan đến điều trị,các cạm bẫy tiềm ẩn trong chẩn đoán hình ảnh thần kinh, và các rủi ro và lợi ích vốn có trong hình ảnh giám sát sau điều trị.Other areas covered include screening of children with cancer predisposition syndromes, treatment related complications, potential pitfalls during neuro-oncologic imaging, and the risks and benefits inherent in post-therapy surveillance imaging.Display more examples Results: 150, Time: 0.0351

Word-for-word translation

chẩnadjectivediagnosticchẩnnoundiagnosischẩnverbdiagnosedđoánnounguessđoánverbsupposepredictpresumeanticipatehìnhnounfigureshapepictureimageformảnhnounphotoimagepicturephotographshot S

Synonyms for Chẩn đoán hình ảnh

chụp ảnh imaging chẩn đoán hiện tạichẩn đoán hoặc điều trị

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English chẩn đoán hình ảnh Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Chẩn đoán Hình ảnh Tiếng Anh