Chân Trời - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨən˧˧ ʨə̤ːj˨˩ | ʨəŋ˧˥ tʂəːj˧˧ | ʨəŋ˧˧ tʂəːj˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨən˧˥ tʂəːj˧˧ | ʨən˧˥˧ tʂəːj˧˧ | ||
Danh từ
chân trời
- Đường giới hạn của tầm mắt ở nơi xa tít, trông tưởng như bầu trời tiếp xúc với mặt đất hay mặt biển. Mặt trời nhô lên ở chân trời. Đường chân trời.
- Phạm vi rộng lớn mở ra cho hoạt động. Phát hiện đó mở ra một chân trời mới cho sự phát triển của khoa học.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chân trời”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Chân Trời Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "chân Trời" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Chân Trời - Từ điển Việt
-
Chân Trời Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chân Trời Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Giải Thích ý Nghĩa Của Từ “chân Trời” Trong Câu Thơ “Cha Trầm Ngâm Nhì
-
Nghĩa Gốc Và Nghĩa Chuyển Của Từ “chân Trời” Là Gì Vậy Các Bạn.. Giải ...
-
Giải Thích Nghĩa Của Các Từ Chân Trời Trong Cỏ Non Xanh Tận Chân Trời...
-
Từ Điển - Từ Chân Trời Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
ĐịNh Nghĩa Chân Trời TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Đặt Câu Với Từ "chân Trời"
-
1) Giải Thích Nghĩa Của Các Từ Chân Trời Trong Các Câu Sau Và Cho Biết ...
-
Chân Trời Là Nghĩa Gốc Hay Nghĩa Chuyển - Học Tốt