Chăn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:chăn IPA theo giọng

Cái chăn.
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨan˧˧ | ʨaŋ˧˥ | ʨaŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨan˧˥ | ʨan˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chăn”- 栈: sạn, xiễn, trản, chăn, trăn
- 棧: sạn, xiễn, trản, chăn, trăn
Phồn thể
- 棧: sạn, xiễn, chăn, trăn
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 陣: rần, chăn, chận, giận, chặn, trận, trặn
- 𤛇: chăn, chằn
- 𢅬: chăn
- : chăn
- : chăn
- 搷: chăn, chẩn, xăn, đền, xắn, điền
- 𧜖: chăn
- 𩝻: chăn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chạn
- chẵn
- chân
- chần
- chận
- chán
- chắn
- chân
- chẩn
Danh từ
chăn
- (Miền Bắc) Tấm để đắp cho ấm, được may dệt bằng vải, bông hoặc len, dạ... Đắp chăn cho con. Chăn đơn gối chiếc. (tục ngữ)
Động từ
chăn
- Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn. Chăn trâu. Chăn vịt.
- Nuôi nấng, chăm sóc. Làm nghề chăn tằm.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chăn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chăn Trâu Hay Chăn Trâu
-
Trong Các Từ Sau, Từ Nào Viết Sai Chính Tả ? Tròn Xoe ,trầu Cau ,trăn ...
-
Thơ Hay Về Việc ĐI CHĂN TRÂU, Chùm Thơ Thời Trẻ Trâu Nhiều Kỷ Niệm
-
Trong Các Từ Sau, Từ Nào Viết Sai Chính Tả ? Tròn Xoe ... - DocumenTV
-
Ký ức Chăn Trâu - Báo Hưng Yên điện Tử
-
TRẺ CHĂN TRÂU , BÒ , DÊ , CỪU ĐƯỢC GỌI LÀ TRẺ .......... ĐỒNG
-
Ý NGHĨA TRANH CHĂN TRÂU THỔI SÁO TỪ NGHỆ NHÂN ĐÔNG HỒ
-
Hình Tượng Con Trâu Trong Văn Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nuôi Trâu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ai Bảo Chăn Trâu Là Khổ - Báo Bình Thuận
-
Bài Thơ Chăn Trâu
-
Chăn Trâu
-
Đi Tu Là đi Chăn Trâu - .vn
-
Những “bóng Hồng” Cầm Roi Chăn Trâu - Báo Phụ Nữ