Channel 8 (Thái Lan) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Programming Hiện/ẩn mục Programming
    • 1.1 Phim truyền hình
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Channel 8
Logo được sử dụng từ năm 2016
Quốc giaThái Lan
Khu vựcphát sóngThái Lan
Trụ sởChatuchak, Bangkok, Thái Lan
Chương trình
Ngôn ngữTiếng Thái
Định dạng hình576i (SDTV) 16:9
Sở hữu
Chủ sở hữuRS Public Company Limited
Kênh liên quanChannel 2
Lịch sử
Lên sóng5 tháng 1 năm 2011; 13 năm trước (2011-01-05)
Liên kết ngoài
Websitewww.thaich8.com
Có sẵn
Mặt đất
Kỹ thuật sốChannel 27 (TPBS MUX4)
Trực tuyến
Channel 8Xem trưc tuyến(chỉ Thái Lan)
iflixXem trực tuyến(cần đăng ký, chỉ Thái Lan)

Channel 8 là kênh truyền hình kỹ thuật số của Thái Lan, được phát sóng lần đầu vào ngày 5/1/2011. Kênh tập trung vào các lĩnh vực giải trí, thể thao. Đơn vị chủ quản của đài là công ty RS Vision Company Limited (thuộc RS Public Company Limited). Trụ sở đài nằm tại thành phố Bangkok, Thái Lan; kênh phát sóng trên cả băng tần C và KU.[1] 

Programming

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Keuy Rot Kha Poh Tha Rot Khing / Chàng rể ma, bố vợ quái 27/05/2554 - 17/07/2554
  • Bantek Ruk Superstar / Tình đời siêu sao 22/07/2554 - 17/09/2554
  • Chuay Duay Krap Pom Rak Look Sao Jao Por / Con gái Mafia 18/09/2554 - 4/12/2554
  • Tong Prakai Saed / Thiên sứ tội lỗi 13/02/2555 - 23/04/2555
  • Kaew Klang Dong / Mối tình nơi hoang dã 25/04/2555 - 3/07/2555
  • Rachanee Look Toong / Bản nhạc định mệnh 4/07/2555 - 11/09/2555
  • Monrak Talat Sot / Vận may bất ngờ 12/09/2555 - 14/11/2555
  • Nong Mia / Em vợ / Cô em xảo quyệt 19/11/2555 - 28/01/2556
  • Ka Gub Hong / Tình bất phân ly 29/01/2556 - 2/04/2556
  • Khao Nok Na / Lạc loài 3/04/2556 - 12/06/2556
  • Nang Marn / Hồn yêu 17/06/2556 - 4/09/2556
  • Wiwa Paa Cha Taek / Linh hồn oan nghiệt 9/09/2556 - 6/11/2556
  • Poo Chana Sip Tit 11/11/2556 - 12/02/2557
  • Sap Sang / Lời nguyền tình yêu 17/02/2557 - 16/04/2557
  • Dong Dok Ngio / Mỹ nhân đại chiến 21/04/2557 - 25/06/2557
  • Pua Chua Krao / Tình ngang trái 30/06/2557 - 1/09/2557
  • Ching Rak Hak Sawat / Cuộc chiến hồng nhan 2/02/2557 - 12/11/2557
  • Mia Tuean / Nước mắt lọ lem 17/11/2557 - 26/01/2558
  • Mae Lueak Koet Dai 3/02/2558 - 8/04/2558
  • Waen Tong Luang / Biệt ly 27/01/2558 - 21/04/2558
  • Like Mat Sang / Oan gia đối đầu 9/04/2558 - 18/06/2558
  • Plerng Pai 27/04/2558 - 11/08/2558
  • Khunying Nok Thamniap 19/06/2558 - 4/09/2558
  • Dok Sorn Choo / Cánh hoa vô tình 17/08/2558 - 11/11/2558
  • Jao Sao Chapor Kit / Điệp vụ làm dâu 9/09/2558 - 19/11/2558
  • Suphap Burud Satan 24/10/2558 - 28/02/2559
  • Sood Tae Jai Ja Kwai Kwa 16/11/2558 - 6/01/2559
  • Mong Kut Ritsaya 20/11/2558 - 3/03/2559
  • Sapai Rod Saab 11/01/2559 - 2/03/2559
  • Mon Rak Asun / Mẹ kế 4/03/2559 - 26/05/2559
  • Philiang 7/03/2559 - 17/05/2559
  • Bap Bap Kan / Vòng xoáy tội ác 23/05/2559 - 19/07/2559
  • Lah Dup Tawan / Truy kích thái dương 27/05/2559 - 15/07/2559
  • Buang Rak Salak Kaen / Quá khứ tình thù 20/07/2559 - 8/09/2559
  • Mae Nak / Tình yêu bất diệt 25/07/2559 - 4/10/2559
  • Rabam Fai 14/09/2559 - 12/10/2559, 16/01/2560 - 7/03/2560
  • Krathin Rim Rua 19/09/2559 - 13/10/2559, 14/11/2559 - 10/01/2560
  • Kem Payabaht / Vũ khúc thiên thần 10/10/2559 - 11/10/2559, 5/04/2560 - 1/06/2560
  • Chaloei Seuk 25/01/2560 - 30/03/2560
  • Ngao Saneha / Bóng tối cuộc tình 13/03/2560 - 30/05/2560
  • Sai Yom Si 5/06/2560 - 8/08/2560
  • Phloeng Rak Fai Man 7/06/2560 - 10/08/2560
  • Ngao Arthun 14/08/2560 - 26/09/2560, 18/12/2560 - 1/02/2561
  • Lying Heart / Trái tim hai mặt 16/08/2560 - 28/09/2560, 30/10/2560 - 14/12/2560
  • Por Pla Lai 10/02/2561 - 22/04/2561
  • Sane Nang Khruan 28/04/2561 - 8/07/2561
  • Payak Ka / Vượt qua giới hạn 2/07/2561 - 3/07/2561, 23/07/2561 - 20/09/2561
  • Rak Chan Sawan Jat Hai / Hướng gió hạnh phúc 14/07/2561 - 5/10/2561
  • Sarb Krasue 24/09/2561 - 12/11/2561
  • Sin Lai Hong 13/11/2561 - 24/12/2561
  • Dong Poo Dee / Cô nàng lọ lem 3/01/2562 - 11/02/2562
  • Majurat Holiday / Thần chết biết yêu 12/02/2562 - 27/03/2562
  • Pom Ruk Salub Hua Jai / Tình ký song sinh 23/02/2562 - 11/05/2562
  • Bussaba Puen Foon / Em, tình yêu của anh 28/03/2562 - 3/05/2562
  • Likit Cheewit 8/6/2562 - 27/07/2062
  • Preng Lap Lae / Ngôi làng huyền bí 6/05/2562 - 1/07/2562
  • Theptida Khon Nok / Nữ hoàng trong tầm tay 1/07/2562 - 19/09/2562
  • Manee Naka / Chuyện tình xà nữ 2/07/2562 - 17/09/2562
  • Plerng Rissaya / Ngọn lửa đố kỵ 18/09/2562 - 7/11/2562
  • Leh Runjuan / Báo thù 23/09/2562 - 21/11/2562
  • Love, Lie, Haunt The Series 4/11/2562 - 27/02/2063
  • Saang Nang Praai / Hoán kiếp 25/11/2562 - 13/01/2563
  • Ruen Sai Sawart / Trùng trùng nghiệp báo 14/01/2563 - 3/03/2563
  • Pbop Phee Jao 4/03/2563 - 26/03/2563, 01/06/2563 - 6/07/2563
  • Pbop Phee Jao 2 7/07/2563 - 11/08/2563
  • Poot Ratikarn / Ma cà rồng khi yêu 22/07/2563 - 26/10/2563
  • Sapai Rai Sukdina / Cô nàng của tôi 13/08/2563 - 20/10/2563
  • Khum Sab Lum Kong / Truyền thuyết Mê Kông 21/10/2563 - 11/01/2564
  • Phariya / Người vợ lửa 27/10/2563 - 7/01/2564
  • Romantic Blue 12/12/2563 - 17/01/2564
  • Reya / Cánh hoa danh vọng 8/03/2564 - 28/04/2564
  • Ruean Rom Ngiw / Dưới bóng mộc miên (Vietsub) 29/04/2021 - 15/06/2021
  • Wayra Akart / Huyết thù 16/06/2021 - 3/08/2021
  • Soot Lay Sanaeha / Bất ngờ yêu em 1/11/2021 - 29/11/2021
  • Matcha Anda / Chuyện tình biển xanh (Vietsub) 4/01/2022 - 17/03/2022
  • Raan Dok Ngiew / Loài hoa danh vọng 4/01/2022 - 1/03/2022
  • Buang Bai Bun / Nghiệp trong phúc (Vietsub) 2/03/2022 - 24/05/2022
  • Kraseu Lam Sing / Lời nguyền Ma Lai (Vietsub) 21/03/2022 - 7/06/2022
  • Lay Luntaya / Thước vải ma mị (Vietsub) 25/05/2022 - 4/08/2022
  • Mongkut Karma / Vương miện nghiệp chướng (Vietsub) 8/6/2022 - 10/08/2022
  • Sisa Marn / Đầu quỷ (Vietsub) 8/08/2022 - 29/09/2022
  • Tanaosri 9/01/2023 - 7/03/2023
  • Phleng Rak Roi Khaen 8/03/2023 - 30/05/2023
  • Muay Sading Mat Sing Saifah 31/05/2023 - 25/07/2023
  • Lueat Kakee / Dòng máu trăng hoa (Vietsub) 1/08/2023 - 19/10/2023
  • Ruean Chadanang / Oan hồn ma nữ 23/10/2023 - 21/12/2023
  • Wiyan Phaesaya 8/01/2024 - 12/03/2024
  • Thayat Hai Thongkham 13/03/2024 - On Air
  • Love of the Two Realms (Ch.8 Upcoming)
  • Bulan Mantra (Ch.8 Upcoming)
  • Suek Sanaeha Kraithong Chalawan (Ch.8/Upcoming)
  • Phitsawat Kham Phop (Ch.8 Upcoming)
  • Sai Num Ro Thai (Ch.8 Upcoming)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Thailand, Nation Multimedia Group Public Company Limited, Nationmultimedia.com. “RS spending Bt350m for Channel 8 HD broadcasts - The Nation”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Official Website
  • x
  • t
  • s
Thái Lan Truyền hình Thái Lan
Truyền hình mặt đất (kỹ thuật số)
Kênh cộng đồng
  • TV5HD1 (1)
  • NBT2HD (2)
  • Thai PBS (3)
  • TPTV (10)
Thời sự và thông tin
  • TNN24 (16)
  • NEW18 (18)
  • Nation TV (22)
SD đa dạng thương mại
  • Workpoint TV (23)
  • True4U (24)
  • GMM 25 (25)
  • Channel 8 (27)
  • MONO29 (29)
HD đa dạng thương mại
  • MCOT HD (30)
  • ONE 31 (31)
  • Thairath TV (32)
  • Channel 3 HD (33)
  • Amarin TV (34)
  • Channel 7 HD (35)
  • PPTV (36)
Phát sóng tạm thời
  • ALTV (4)
  • NBT Regional (11)
Ngừng hoạt động
  • Channel 3 Family (13)
  • MCOT FAMILY (14)
  • LOCA TV (15)
  • Thai TV (17)
  • Spring News (19)
  • Bright TV (20)
  • VOICE TV (21)
  • Spring 26 (26)
  • Channel 3 SD (28)
  • DLTV (37 - 51)
  • ETV (52)
  • VEC TV (53)
Nhà cung cấp truyền hình trả phí
Hiện tại
  • TrueVisions
  • AIS Play
  • GMM Z
  • SunBox
  • PSI
  • Freeview HD
    • Good TV
Ngừng hoạt động
  • CTH
  • Thai Sky Television
Kênh truyền hình trả phí
News
  • Fahwonmai
  • NEWS1
Ân nhạc và điện ảnh
  • True Asian
  • True Asian Series
  • True Film
  • True Film Asia
Giải trí
  • True X-Zyte
  • MTV Thailand
  • True Explore
  • PSI Saradee
  • Samrujlok
Khác
  • Channel 2
  • Police TV
Trẻ em và văn hóa
  • True Spark
  • Cartoon Club Channel
  • Boomerang
  • Cartoon Network
  • Disney Channel
  • Disney XD
  • JatingJa
  • BabyTV
  • Nick Jr.
  • DLTV
  • ETV
Thể thao
  • True Sport
  • SMM TV
Tôn giáo và chính trị
  • TV Muslim Thailand
  • Peace TV
Quốc tế
  • TGN
  • NBT World
Ngừng hoạt động
  • ASEAN Television
  • GTH On Air
  • Channel 6
  • ASTV
  • Bang Channel
  • Smile TV Network
  • Live TV
  • Jewelry Channel
  • Toon Channel
  • People's Television
  • DMC.TV
  • Gang Cartoon Channel
  • Toonami
  • Channel V Thailand
  • True Music
  • Fan Music
  • VERY TV
Tổ chức
  • National Broadcasting and Telecommunications Commission
  • Television Pool of Thailand
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Channel_8_(Thái_Lan)&oldid=71333537” Thể loại:
  • Đài truyền hình ở Thái Lan
Thể loại ẩn:
  • Trang sử dụng bản mẫu hộp thông tin kênh truyền hình

Từ khóa » đài 8 Của Thái Lan