Chào Hỏi Tiếng Pháp
Có thể bạn quan tâm
Les salutations Chào hỏi Chế độ làm kiểm tra
| Salut | |
| Bienvenue | |
| Bonjour | |
| Bonsoir | |
| Bonne journée | |
| Bonne soirée | |
| Bonne nuit | |
| |
| Comment allez-vous ? | |
| Comment vas-tu ? | |
| -Bien | |
| -Pas mal | |
| Ça va ? (familier) | |
| -Oui, ça va. (familier) | |
| -Ça (ne) va pas. (familier) | |
| Au revoir | |
| À bientôt | |
| À tout à l'heure | |
| S'il vous plaît | |
| s'il te plaît | |
| Merci | |
| De rien | |
| Excusez-moi | |
| Excuse-moi | |
| Pardon | |
| Félicitations | |
| Bonne chance | |
Từ khóa » Nói Xin Chào Trong Tiếng Pháp
-
Xin Chào Trong Tiếng Pháp Là Gì
-
Chào Hỏi Bằng Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt đầu
-
Học Tiếng Pháp :: Bài Học 1 Gặp Người Mới - LingoHut
-
Cách để Chào Bằng Tiếng Pháp - WikiHow
-
Nói Xin Chào Bằng Tiếng Pháp: "Bonjour", "Salut", "Bonsoir" Và Mẹo ...
-
5 Cách Mở Lời Chào Trong Tiếng Pháp - YouTube
-
Bài Số 3 Tiếng Pháp : Chào Và Tạm Biệt Với Ngôi "tu"
-
Các Cách Nói Xin Chào Tiếng Pháp ấn Tượng
-
Chào Hỏi Bằng Tiếng Pháp Có Khó Không? Cùng Tìm Hiểu Nhé
-
Nói Xin Chào Bằng Tiếng Pháp: - Gấu Đây
-
→ Xin Chào, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Pháp, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Những Câu Chào Hỏi Thông Thường Trong Cuộc Sống Hằng Ngày Trong ...
-
Làm Thế Nào để Chào Bằng Tiếng Pháp. Chào Hỏi đúng Cách Là Bước ...
-
Khi Nào Nên Sử Dụng Bonjour, 'Bonsoir,' Hoặc 'Salut' - Nhân Văn 2022