Cháo Tiếng Anh Là Gì (Congee & Porridge) Tên Những Loại Cháo ...

Từ lâu nền ẩm thực Việt Nam đã rất đa dạng và đa dạng. Phở, bánh mì từ bao giờ đã trở thành điểm thu hút khách du lịch trên khắp thế giới. Không những thế, các du khách cũng muốn được thưởng thức thêm nhiều món ăn khác trên 3 miền đất nước. Để khả năng giới thiệu các món ăn Việt Nam đến với khách du lịch đơn giản hơn thì chúng ta cần biết các từ vựng chủ đề ẩm thực. Thế nên hôm nay Ailamdep sẽ giới thiệu với các bạn một vài từ vựng về chủ đề này.Bạn đang xem: Cháo tiếng anh là gì

Chúng ta bắt đầu tìm hiểu từ món ăn đơn giản nhất nha. Đó chính là những loại cháo. Vậy cháo tiếng anh là gì?

Mục lục nội dung

Cháo tiếng Anh là gì? Tên các món cháo tiếng anh là gì?Tên các món cháo tiếng anh là gì?Tên một vài món ăn Việt Nam trong tiếng Anh

Cháo tiếng Anh là gì? Tên các món cháo tiếng anh là gì?

Cháo tiếng anh là gì?

*

Cháo là một món ăn thông dụng của người Việt được biết đến với tên tiếng Anh là: Rice Poridge (Ảnh: Internet)

Cháo là một món ăn quen thuộc không những với Việt Nam, mà còn đối với cả Đông Nam Á. Cháo chính là gạo được nấu nhừ. Sau đó tùy vào sở thích và khẩu vị, bạn dùng kèm với các thành phần khác như thịt gà, thịt heo, thịt bằm,…

Trong tiếng anh, cháo trắng khả năng được gọi với nhiều tên khác nhau như rice gruel, rice porridge, congee / conjee

Tên các món cháo tiếng anh là gì?

Có rất nhiều loại cháo khác nhau trên thế giới. Chúng ta cùng tìm hiểu tên các món cháo tiếng anh là gì nha:

*

Tên các món cháo nổi tiếng của người Việt trong tiếng Anh là gì? (Ảnh: Internet)

Cháo cá: Fish rice gruelCháo lươn: Eel rice gruelCháo ngao: Meretrix rice gruelCháo gà: Chicken rice gruelCháo gà thái sợi với bào ngư: Julienne of chicken and abalone congeeCháo thịt: Pork rice gruelCháo lòng: giblet congeePhân biệt “Porridge” và “Congee”

Mặc dù hai từ porridge và congee đều khả năng dịch thoáng là cháo trong tiếng việt. mặc khác vẫn có điểm khác nhau giữa 2 tên gọi này. Trong tiếng anh, nếu chỉ dùng từ porridge người nước ngoài sẽ nghĩ ngay đến món yến mạch. Đây là món ăn được nấu từ những loại ngũ cốc hoặc những loại hạt khác nhau. Tùy vào sở thích, bạn khả năng dùng chung với nước, sữa và cả trái cây. Vì cháo cũng có hình dáng tương tự với món yến mạch nên chúng ta khả năng gọi cháo là rice porridge.

Bạn đang xem: Cháo tiếng anh là gì

*

Phân biệt hai từ porridge và congee (Ảnh: Internet)

Để gọi tên chính xác hơn thì rice porridge có tên là congee (hoặc conjee). Trong tiếng Anh, congee chính là cháo trắng, khả năng dùng với các món ăn kèm.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Ea Là Viết Tắt Của Từ Gì, Ea Là Gì Ý Nghĩa Của Từ Ea

Tên một vài món ăn Việt Nam trong tiếng Anh

những loại bánh

*

Bánh xèo Tiếng Anh gọi là gì? (Ảnh: Internet)

Bánh cuốn: steamed rice rollBánh dầy: round sticky rice cakeBánh tráng: girdle-cakeBánh tôm: shrimp in batterBánh cốm: young rice cakeBánh trôi: stuffed sticky rice ballsBánh đậu: soya cakeBánh bao: steamed wheat flour cakeBánh xèo: Vietnamese pancakeBánh chưng: sticky rice cake

những loại bún và phở

*

Phở tái trong tiếng Anh được gọi là gì? (Ảnh: Internet)

Bún ốc: Snail rice noodlesBún bò: beef rice noodlesBún chả: Kebab rice noodlesBún cua: Crab rice noodlesPhở bò: Rice noodle soup with beefPhở đặc biệt: House special beef noodle soupPhở nạm tái bò viên: Medium-rare beef, well-done flanks and meatballsPhở chín: Sliced well-done flanks noodle soupPhở tái: Sliced medium-rare beefPhở nấu tái nạm: Medium-rare beef and well-done flanksPhở đồ biển: Seafood noodle soupPhở gà: Sliced-chicken noodle soup

Các món ăn khác

Từ vựng Tiếng Anh thường nhật về những món ăn Việt nổi tiếng khác (Ảnh: Internet)

Gỏi cuốn: spring rollsChè: sweet gruelCá kho tộ: Fish cooked with fish sauce bowlGà xào chiên sả ớt: Chicken fried with citronellaTôm kho tàu: Shrimp cooked with caramelBò xào khổ qua: Tender beef fried with bitter melonSườn xào chua ngọt: Sweet and sour pork ribsRùa rang muối: Tortoise grilled on saltRùa hầm sả: Tortoise steam with citronellaTiết canh: Blood puddingCua luộc bia: Crab boiled in beerCua rang me: Crab fried with tamarindBò nhúng giấm: Beef soaked in boiling vinegarBò nướng sa tế: Beef seasoned with chili oil and broiledBò lúc lắc khoai: Beef fried chopped steaks and chipsTôm lăn bột: Shrimp floured and friedChao: Soya cheeseLẩu: Hot potNước mắm: fish sauce

Nhóm từ vựng về chủ đề thời gian là những từ rất thông dụng ở đời sống hằng ngày. Hãy tìm hiểu ngay chủ đề về thời gian thông qua bài viết: “Tháng tiếng Anh là gì? Từ vựng siêu hay về thời gian trong Tiếng Anh”

Các từ vựng chủ đề món ăn

Các từ vựng chủ đề về món ăn thông dụng là gì? (Ảnh: Internet)

Kho: cook with sauceNướng: grillHấp: steamQuay: roastRán, chiên: fryXào, áp chảo: sauteHầm, ninh: stewTỏi: garlicHành tây: onionHành lá: scallionCà chua: tomatoKhoai tây: potatoCà rốt: carrotChanh: lemonỚt: chilliesRau củ: vegetableThịt: meatThịt bò: beefThịt heo: porkCá: fishThịt gà: chickenTrứng: eggNước tương: soy sauceNước mắm: fish sauceCay: spicy, hotNgọt: sweetChua: sourMặn: saltyTươi: FreshVị, ngon: TasteMón ăn / dĩa: dish

Những mẫu câu tiếng anh giao tiếp khi ăn uống

Để tăng cường trình độ tiếng anh giao tiếp cho bản thân, bạn không những dừng lại ở cháo tiếng anh là gì, mà còn phải thực tập nói thành câu với các từ mới.

một vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thường nhật khi ăn (Ảnh: Internet)

Sau đây là một vài câu thường gặp về chủ đề các món ăn:

Ailamdep hy vọng sau bài viết này, bạn khả năng biết cháo tiếng anh là gì cũng như các từ vựng có liên quan khác. Với kho kiến thức trên, mong rằng bạn sẽ không còn bỡ ngỡ khi giới thiệu các món ăn Việt Nam với bạn bè quốc tế của mình.

Từ khóa » Cháo Thịt Bằm Tên Tiếng Anh