Cháo – Wikipedia Tiếng Việt

Một món cháo kiểu Việt Nam ở Hà Tĩnh
Một phần của loạt bài về
Ẩm thực
Kỹ thuật chuẩn bị và nấu
Dụng cụ nấu • Kỹ thuật nấu • Đo lường
Thành phần và chủng loại thức ăn
Gia vị • Rau thơm • Xốt • Xúp • Nguyên liệu • Các công thức nấu • Món khai vị • Món chính • Món tráng miệng
Ẩm thực quốc gia
Việt Nam • Trung Quốc • Pháp • ÝCác nước khác...
Xem thêm
Các đầu bếp nổi tiếng • Bếp • Món ăn • Sách nấu ăn
  • x
  • t
  • s

Cháo là một món ăn chủ yếu dùng gạo và nước khi nấu của nhiều dân tộc tại Đông Á và Đông Nam Á. Đối với người Việt cháo là một trong hai món ăn thường ngày nhất: cơm và cháo. Tại Trung Quốc cháo được gọi là 粥 (tiếng Phổ thông phát âm là "zhōu", tiếng Quảng Đông đọc "zuk"; âm Hán Việt là "chúc"); tại Nhật Bản cháo được viết dùng chung chữ 粥 nhưng phát âm là "kayu". Trong khi đó, Thái Lan gọi cháo là joke, Malaysia có tên bubur cho cháo, Campuchia dùng từ babar và Philippines dùng từ lugaw. Phiên bản tiếng Anh dành cho cháo là congee. Trong một số trường hợp món cháo được dịch sang tiếng Anh là porridge, có nghĩa là cháo đặc, ám chỉ các loại "cháo" nói chung của phương Tây lẫn phương Đông, sử dụng nguyên liệu từ gạo đến bột mì, yến mạch, sữa,...[1]

Cách chế biến

[sửa | sửa mã nguồn]
Tô cháo gồm củ cải muối khô và chà bông của Trung Quốc thường được ăn trong buổi sáng

Có nhiều cách thức để nấu cháo.

  • Nguyên liệu chính để nấu cháo là gạo và nước.
  • Để được thành cháo thường thì thể tích nước phải hơn gấp ba lần thể tích gạo và một cái nồi chỉ dành cho việc nấu cháo. Bắt đầu nấu thì cần ngọn lửa mạnh để hột gạo được nhào lộn trong nước sôi và nở bung ra, rồi giảm dần độ nóng để nấu cho đến khi hột gạo được chín nhừ, nấu càng lâu thì cháo càng đặc. Chỉ nấu cho đến khi hột gạo nở bung và chín trong nước thì gọi là cháo hoa để ăn với đường thẻ. Đôi khi người ta còn rang gạo trước khi nấu thì gọi là cháo khê để ăn với gỏi thịt gà. Dùng cơm nguội để nấu thì gọi là cháo tù thì lượng nước cần thiết sẽ ít hơn, loại cháo này thường được ăn chung với thịt kho hoặc cá kho là một loại thức ăn được lưu giữ trong vài ngày.
  • Ngoài cháo trắng ra, còn có cháo nấu chung với rất nhiều các loại nguyên liệu khác như các loại rau, củ, quả, các loại thịt và thủy hải sản, cùng các gia vị như tỏi, gừng, hành lá hoặc hành củ, v.v. Tùy theo cách nấu và các loại nguyên liệu mà người ta có thể nấu hàng trăm loại cháo khác nhau, ở mỗi vùng của Việt Nam thường có một loại cháo rất ngon riêng của mình được nấu bằng đặc sản của địa phương.
  • Cháo (các loại) thường được ăn chung với dầu cháo quẩy.

Một số loại cháo thông dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Cháo tiết vịt ở Đà Nẵng
  • Cháo thịt lợn (heo)
  • Cháo hoa, cháo trắng
  • Cháo đậu xanh
  • Cháo lòng là cháo được chế biến với lòng heo, dồi heo và các gia vị khác tuỳ theo địa phương
  • Cháo huyết
  • Cháo gà
  • Cháo vịt
  • Cháo giải cảm
  • Cháo Hồng Kông
  • Cháo cá
  • Cháo quẩy: cháo ăn kèm với quẩy
  • Cháo ốc thập cẩm
  • Cháo sen
  • Cháo ngũ cốc

Ý nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Cháo có ý nghĩa phong phú trong cuộc sống của người Việt dùng làm thức ăn cho người bệnh, người già, trẻ em hay đơn giản là một món quà ăn. Cháo còn đi vào đời sống tinh thần của người Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều thành ngữ liên quan đến từ cháo như: "ăn cháo đá bát", "ăn một bát cháo chạy ba quãng đồng", "nên cơm cháo", "nấu cháo điện thoại", "quần nước cháo, áo nước dưa", v.v.[2]

Cháo tại các quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Cháo thường rất phổ biến tại nhiều quốc gia chấu Á như Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam, Bangladesh, Ấn Độ, Nhật, Hàn Quốc,... và vài quốc gia phương Tây như Bồ Đào Nha,...[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cháo trắng Trung Quốc với ruốc và cải muối Cháo trắng Trung Quốc với ruốc và cải muối
  • Cháo Indonesia (Bubur ayam) với thịt gà Cháo Indonesia (Bubur ayam) với thịt gà
  • Cháo Nhật, Nanakusa-gayu (七草粥) Cháo Nhật, Nanakusa-gayu (七草粥)
  • Một loại cháo Hàn Quốc, Juk Một loại cháo Hàn Quốc, Juk
  • Cháo thịt heo thập cẩm vùng Bulacan, Philippine Cháo thịt heo thập cẩm vùng Bulacan, Philippine
  • Cháo Arroz caldo tại Philippine Cháo Arroz caldo tại Philippine
  • Cháo Thái Lan với thịt heo, Chok mu sap Cháo Thái Lan với thịt heo, Chok mu sap
  • Cháo sò kiểu Nhật Cháo sò kiểu Nhật
  • Bữa ăn sáng bằng cháo tại Nhật Bữa ăn sáng bằng cháo tại Nhật
  • Cháo ghẹ xanh (ăn kèm quẩy) Cháo ghẹ xanh (ăn kèm quẩy)
  • Cháo lòng Cháo lòng
  • Cháo với quẩy và củ quả Cháo với quẩy và củ quả

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lugaw, Pinoycook.net, Accessed ngày 2 tháng 5 năm 2007
  2. ^ Robert Saunders (1789) "Bout & Thibet", Triết học của Hội Hoàng giaVol. 79, p. 101
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cháo.
  • 'Thế giới' cháo ở Sài Gòn
  • x
  • t
  • s
Món ăn và đồ uống Nhật Bản
Món chính
  • Bento
    • Ekiben
    • Jūbako
    • Kyaraben
    • Makunouchi
    • Wappameshi
  • Chahan
  • Cà ri
    • Katsukarē
  • Donburi
    • Chūkadon
    • Katsudon
    • Oyakodon
    • Tekkadon
    • Tenshindon
    • Unadon
  • Gyōza
  • Gyūdon
  • Cơm Hayashi
  • Hirayachi
  • Hiyamugi
  • Kakuni
  • Karaage
  • Kushikatsu
  • Monjayaki
  • Nabemono
  • Nikujaga
    • Harusame saifun
    • Ramen
      • Champon
      • Hiyashi chūka
      • Kagoshima
      • Muroran curry
      • Tonkotsu
      • Tsukemen
    • Soba
      • Okinawa soba
      • Yakisoba
    • Sōmen
      • Salad
    • Udon
      • Hōtō
      • Yakiudon
  • Oden
  • Okonomiyaki
  • Okowa
  • Omurice
  • Onigiri
    • Tenmusu
  • Onsen tamago
  • Osechi
  • Cơm
    • Xôi
    • Hatsuga genmai
    • Kayu
    • Chazuke
    • Sekihan
    • Takikomi
    • Zosui
  • Sashimi
    • Fugu
  • Shirataki
  • Soki
  • Sukiyaki
  • Sushi
    • History
    • Sustainable
    • Cuộn California
    • Chūtoro
    • Sushi băng chuyền
    • Decouverte du Sushi
    • Hanaya Yohei
    • Hangiri
    • Odori ebi
    • Omakase
    • Cuộn Philadelphia
    • Cuộn sắc màu
    • Cuộn Seattle
    • Cuộn hình nhện
    • Pizza Sushi
    • Tobiko
    • Váng đậu
  • Takoyaki
  • Tamagoyaki
  • Tempura
  • Tokoroten
  • Tonkatsu
  • Tsukudani
  • Tsukune
  • Yakiniku
  • Yakitori
Món phụ
  • Agedashi dōfu
  • Bánh mì
    • Anpan
    • Cà ri
    • Melonpan
    • Yūdane
  • Gari
  • Korokke
  • Súp miso
  • Namasu
  • Nattō
  • Nukazuke
  • Satsuma-age
  • Shiokara
  • Takuan
  • Tsukemono
Đồ uống
  • Aquarius
  • Calpis
  • Canned coffee
    • Boss
    • Georgia
  • Genmaicha
  • Mugicha
  • Oronamin
  • Pocari Sweat
  • Ramune
  • Sake
    • Amazake
    • Nigori
    • Toso
  • Shōchū
    • Awamori
    • Habushu
  • Trà
    • History
    • Bancha
    • Trà xanh
    • Gyokuro
    • Hōjicha
    • Kabuse
    • Kukicha
    • Matcha
    • Sencha
  • Yakult
Món ăn nhẹ /món tráng miệng
  • Amanattō
  • Botan Rice Candy
  • Daifuku
  • Dango
    • Chichi
    • Kibi
  • Dorayaki
  • Karukan
  • Konpeitō
  • Kuzumochi
  • Manjū
  • Mochi
    • Agemochi
    • Uirō
  • Senbei
    • Arare
  • Shiruko
  • Taiyaki
  • Wagashi
  • Warabimochi
  • Yōkan
Nguyên liệu /thành phần
  • Anko
  • Aonori
  • Măng
  • Beni shōga
  • Ngưu bàng
  • Daikon
    • Sakurajima
  • Dashi
    • Kamaboko
    • Mentaiko / tarako
    • Surimi
    • Tobiko
  • Karashi
  • Katsuobushi
  • Kombu
  • Konnyaku
  • Kuromitsu
  • Kuzuko
  • Mayonnaise
  • Menma
  • Mirin
  • Miso
  • Mì chính
  • Nấm
    • Enokitake
    • Matsutake
    • Shiitake
  • Myoga
  • Nori
  • Sake kasu
  • Panko
  • Sốt
    • Ponzu
    • Xì dầu
    • Tare
    • Tonkatsu
    • Worcestershire
  • Shichimi
  • Tenkasu
  • Đậu phụ
  • Umeboshi
  • Wasabi
  • Yuzu
Dụng cụ
  • Nồi cơm điện
  • Dao
    • Deba bōchō
    • Gyuto
    • Kitchen
    • Maguro bōchō
    • Nakiri bōchō
    • Santoku
    • Sashimi bōchō
    • Usuba bōchō
    • Yanagi ba
  • Shamoji
  • Suribachi
  • Zaru
Danh sách
  • Thành phần
  • Desserts and sweets
  • Món ăn
    • Ramen
    • Súp và món hầm
  • Snacks
  • Nguyên liệu Sushi và sashimi
Liên quan
  • Chinmi
  • Kaiseki
  • Omakase
  • Teppanyaki
  • Tokusanhin
  • Teriyaki
  • Umami
  • Tập quán và phép xã giao
  • Thể loại Category
  • x
  • t
  • s
Ẩm thực Campuchia
Món ăn riêng
  • Bai pong moan
  • Bay sach chruk
  • Bò lúc lắc
  • Thịt kho hột vịt
  • Chha kh'nhei
  • Tôm nhúng dừa
  • Cháo
  • Súp cà ri
  • Cá Amok
  • Cơm chiên
  • Gỏi đu đủ
  • Kho
  • Mì Kola
  • Kuyteav
  • Num banhchok
  • Phahut
  • Pleah sach ko
  • Cà tím nghiền
  • Samlar kako
  • Samlar machu
  • Samlar prahal
  • Cà ri Saraman
  • Rau muống xào
Nước sốt, gia vị và hương liệu
  • Nước mắm
  • Kroeung
  • Prahok
  • Mắm tôm
  • Sốt me
Đồ ăn nhẹ, bánh ngọt
  • Chuối chiên
  • Bánh tráng dừa
  • Xôi xoài
  • Nataing
  • Num pav
  • Sữa trứng bí đỏ dừa
  • Cơm lam
Đồ uống
  • Bia Angkor
  • Bia Bayon
  • Trà xanh
  • Rượu dừa
  • Rượu gạo
  • Nước mía
Thể loại Thể loại: Ẩm thực Campuchia
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề Họ Hòa thảo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Hinh Cháo