Chất Có Khả Năng Tham Gia Phản ứng Trùng Hợp Là

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Lớp 11 Hóa 11 - Giải Hoá 11 Ôn tập Hóa 11 Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là Trùng hợp propene Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 11 Môn: Hóa Học Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống Loại File: Word Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

Phản ứng trùng hợp

  • Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
  • Phản ứng trùng hợp
  • Câu hỏi vận dụng liên quan 

Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến phản ứng trùng hợp, nội dung câu hỏi sẽ giúp bạn đọc tìm ra chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. propane.

B. toluene.

C. propene.

D. ethane.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

nCH2=CH-CH3 → (-CH2-CH(CH3)-)n.

Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có vòng không bền hoặc liên kết bội (xem lại lí thuyết đại cương polymer).

Đáp án C

Phản ứng trùng hợp

Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử rất lớn gọi là polymer.

Ví dụ

Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp, các phân tử alkene có thể kết hợp với nhau tạo thành những phân tử có mạch rất dài và phân tử khối lớn.

nCH2=CH2 \overset{xt,t^{o},p }{\rightarrow}\(\overset{xt,t^{o},p }{\rightarrow}\) -(CH2-CH2)-

Ethylene                Polyethylene (PE)

Chú ý:

+ Phản ứng trùng hợp thuộc loại phản ứng polymer hóa.

+ Chất đầu tham gia phản ứng trùng hợp gọi là monomer.

+ Sản phẩm gọi là polymer.

+ Phần trong dấu ngoặc gọi là mắt xích của polymer.

+ n là hệ số trùng hợp, thường lấy giá trị trung bình.

Phương pháp giải thông thường: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

Monomer\overset{xt,to,p}{\rightarrow} polymer\(Monomer\overset{xt,to,p}{\rightarrow} polymer\)+ monomer dư

⇒ mmonomer = mpolymer + mmonomer dư

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. styrene.

B. toluene.

C. propene.

D. isoprene.

Xem đáp án Đáp án B

Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

Loại A vì Styrene là C6H5-CH=CH2 ⇒ chứa liên kết đôi C=C ⇒ tham gia phản ứng trùng hợp.

B. toluene.

Loại C vì propene tham gia phản ứng trùng hợp là

nCH2=CH-CH3 \overset{t^{o}, xt, p }{\rightarrow}\(\overset{t^{o}, xt, p }{\rightarrow}\) (-CH2-CH(-CH3)-)n

Câu 2. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.

D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

Xem đáp án Đáp án D

Dãy gồm các chất dùng để tổng hợp cao su buna-s là CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

Cao su buna-S được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren:

nCH2=CH-CH=CH2 + nCH2=CH-C6H5→ (-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(C6H5)-)n.

Câu 3. Điều kiện của monomer để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có

A. liên kết kết bội

B. vòng không bền

C. hai nhóm chức khác nhau

D. A hoặc B

Xem đáp án Đáp án D

Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có

liên kết kết bội

vòng không bền

Câu 4. Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-diene là :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem đáp án Đáp án B 

Xét về mặt cấu tạo thì khi trùng hợp buta-1,3-diene theo 2 kiểu trùng hợp 1,2 và trùng hợp 1,4

Trùng hợp 1,2 : nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH(CH=CH2)-)n

Trùng hợp 1,4 : nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2)-)n

Câu 5. Poly(ethylene terephthalate) được điều chế bằng phản ứng với Terephthalic acid với chất nào sau đây?

A. HO-CH2 -CH2-OH 

B. CH2=CH2

C. C3H5(OH)3

D. C2H5OH

Xem đáp án Đáp án A

Poly(ethylene terephthalate): tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của Terephthalic acid với Ethylen glycol.

n(p-HOOC-C6H4 -COOH) + nHO-CH2 -CH2-OH → (OC-C6H4 -CO-O-CH2 -CH2 -O) + 2nH2O

Câu 6. Để điều chế Tơ nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng chất nào dưới đây?

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.

B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

Xem đáp án Đáp án C

nHOOC-(CH2)4-COOH + nH2N-(CH2)6-NH2\overset{xt, t^{o},p }{\rightarrow}\(\overset{xt, t^{o},p }{\rightarrow}\) (-HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n + 2nH2O

Câu 7. Nội dung nhận định nào sau đây đúng

A. Cao su là polymer thiên nhiên của isoprene.

B. Sợi cellulose có thể bị depolime hóa khi bị đun nóng.

C. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monomer.

D. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.

Xem đáp án Đáp án D

Nội dung nhận định nào sau đây đúng là Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.

Câu 8. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polymer nào dưới đây không đúng?

A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi

B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng

C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp

D. Hầu hết polymer đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền

Xem đáp án Đáp án D

Nhận xét không đúng là: Hầu hết polymer đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.

Sai vì tính dẻo và tính đàn hồi không cùng đồng thời với nhau.

Câu 9. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. styrene; chlorobenzene; isopren; but-1-enr.

B. 1,2-Dichloropropane; Vinylacetylene; vinylbenzene; toluene.

C. buta-1,3-diene; cumene; ethylene; trans-but-2-en.

D. 1,1,2,2-tetrafluorethen; propilen; styrene; vinyl chloride.

Xem đáp án Đáp án D

Phương án A sai: chlorobenzene (C6H5Cl) không tham gia phản ứng trùng hợp.

Phương án B sai: 1,2-Dichloropropane (CH2Cl-CH2Cl-CH3) và toluene (C6H5CH3) không tham gia phản ứng trùng hợp.

Phương án C sai: cumene (C6H5CH(CH3)2)không tham gia phản ứng trùng hợp.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

B. Tơ visco, tơ cellulose acetate đều thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Polyethylene và poly(vinyl chloride) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexamethylenediamine và Acetic acid

Xem đáp án Đáp án A

Phương án A đúng: Sợi bông và tơ tằm thuộc polymer thiên nhiên vì có sẵn trong thiên nhiên

Phương án B sai: tơ visco, tơ cellulose acetate đều là tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)

Phương án C sai: Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

D sai: Tơ nylon–6,6 được điều chế từ hexamethylenediamine và Adipic acid

-----------------------------------------

 

Tải về Chọn file muốn tải về:

Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

141,5 KB
  • Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
  • Chia sẻ bởi: Đường tăng
3 21.477 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Tìm bài trong mục này
  • Ag2O màu gì?

  • Hoàn thành dãy chuyển hóa sau: Ethane → Ethyl chloride → Ethanol → Ethanal → Acetic acid

  • Công thức phân tử của Isopren

  • Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc 98 thu được oleum có công thức dạng

  • Công thức cấu tạo các chất chứa vòng benzene có cùng công thức phân tử C7H8O

  • Đun propane-1-ol với H2SO4 đặc ở 180 độ C thu được chất nào sau đây

  • Tên thay thế của alcohol có công thức cấu tạo thu gọn CH3 CH2 CH2OH là

  • Đồng phân C4H8O. Công thức cấu tạo của C4H8O

  • Số đồng phân ester ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

  • Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H8O bằng

  • Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là

  • pH là gì? Công thức tính pH

  • Viết công thức cấu tạo và gọi tên đồng phân của phân tử C4H10O

  • Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân alcohol có công thức phân tử C5H12O

  • Nhận biết allyl alcohol, ethanol và glycerol

  • Formic acid không phản ứng với chất nào trong các chất sau

  • Phương pháp điều chế Ethylic alcohol từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa

  • Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc

  • Dung dịch nào làm phenolphtalein đổi màu hồng

  • Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

  • Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

  • Số đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12O là

  • Số đồng phân aldehyde của hợp chất C5H10O

  • Nhỏ nước bromine vào dung dịch phenol xảy ra hiện tượng gì

  • Ở điều kiện thường Hydrocarbon nào sau đây ở thể lỏng

  • Công thức hóa học của khí nitơ

  • Phản ứng tráng gương của Aldehyde

  • Nhiệt độ sôi của Phenol?

  • Ancol là gì?

  • Hoàn thành PTHH sau: C6H6 + Cl2

  • Cho Ankan a có tên gọi 3 - etyl - 2, 4 - đimetylhexan ctpt của a là?

  • Nêu các ứng dụng của CO

  • NH4OH là gì?

  • Gốc axit mạnh

  • Ứng dụng của Ankan trong đời sống

  • Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là?

  • Các bazơ yếu thường gặp

  • Điều chế Axetilen

  • Bảng tính tan của các muối

  • Na2S là chất gì?

  • Khí CO sinh ra từ đâu? Khí CO có thể gây chết người không?

  • Dãy đồng đẳng là gì?

  • Anđehit là gì?

  • HNO3 là chất gì?

  • Điều chế Silic trong phòng thí nghiệm

  • Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây?

  • Đồng đẳng là gì?

  • Phương trình phản ứng CaCO3 + HCl

  • C6H6 là gì?

  • Ankin là gì?

  • Nêu các tính chất hóa học của khí CO2

  • Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào

  • Công thức tính nhanh Ankan

  • Khái niệm Axit

  • Axit adipic có công thức là

  • Hoàn thành phương trình hóa học AgNO3 + HCl

  • Cách xác định dãy đồng đẳng

  • Hoàn thành PTHH sau: Fe + NH4NO3 → Fe(NO3)2 + NH3 + H2O

  • Công thức phân tử của Stiren

  • Axit citric có tác dụng gì?

  • Bảng tên gọi và gốc axit

  • Phenol có làm đổi màu quỳ tím không?

  • H3PO4 là gì?

  • Xeton là gì?

  • Các bazơ làm phenolphtalein hóa đỏ?

  • Đặc điểm cấu tạo của Ankađien

  • Sản phẩm tạo thành khi cho Toluen phản ứng với HNO3 đặc dư có xúc tác H2SO4 đặc là?

  • Cách viết phương trình điện li

  • Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được

  • Điều chế cao su buna từ CH4

  • Nồng độ mol của cation trong dung dịch BA(NO3)2 0,45m là

  • Nitơ tác dụng với oxi

  • Cân bằng PTHH sau: CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

  • Cách xác định axit mạnh yếu?

  • Công thức tính nhanh số đồng phân Hóa hữu cơ

  • Các công thức hóa học cần nhớ lớp 11

  • Hòa tan hoàn toàn 0,1 gam NaOH vào nước thu được 250 ml dung dịch có PH là?

  • Axit citric là gì - Loại axit có trong chanh

  • Những chất làm mất màu KMNO4

  • Phương trình Phenol ra Axit Picric

  • pH của dung dịch HCL 10 mũ trừ 2 M

  • Muối cacbonat phân loại thành những loại nào?

  • Phân biệt Metan, Etilen, Axetilen

  • Đồng đẳng của Benzen là

  • NaHCO3 là chất điện li mạnh hay yếu?

  • Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo

  • Đồng đẳng của C2H4

  • Nitrogen là gì trong mỹ phẩm?

  • Cách xác định môi trường của dung dịch muối

  • Benzen và đồng đẳng của Benzen

  • Chất nào là muối axit?

  • Công thức cấu tạo H2SO4

  • Công thức Ankadien là gì?

  • Nêu các tính chất vật lý của CO2

  • Chứng minh NaHCO3 là chất lưỡng tính

  • Chất nào sau đây không dẫn điện được?

  • Hoàn thành PTHH sau: FeS + HCl?

  • H2S là axit mạnh hay yếu?

  • Đồng phân C8H10 - Công thức phân tử và cách gọi tên

  • Axit đa chức là gì?

  • Cho dãy chuyển hóa sau công thức của chất X là

  • Cacbon là phi kim hay kim loại?

  • Cho Ankan a có tên gọi 2, 2, 4-trimetylpentan ctpt của a là?

  • Công thức Glixerol và tính chất hóa học của Glixerol

  • Cân bằng PTHH sau: AgNO3 + H2O + NH3  ⟶ NH4NO3 + (Ag(NH3)2)OH

  • Kể tên các loại axit mạnh

  • Đồng đẳng của CH3OH

  • Chất điện li mạnh là gì?

  • Phương trình phản ứng Ca(HCO3)2 + NaOH

  • Hoàn thành phương trình hóa học sau: C2H2 + H2O

  • Đồng phân C6H14 - Công thức phân tử và cách gọi tên

  • Chứng minh Zn(OH)2 lưỡng tính?

  • H2SO4 là gì?

  • Phản ứng nào chứng minh H2SiO3 yếu hơn H2CO3?

  • Lý thuyết, bài tập về axit nitric và muối nitrat

  • Công thức hóa học của phân urê

  • Chất nào sau đây là muối axit?

  • Hoàn thành phương trình hóa học sau C2H2 ra CH3CHO

  • Phản ứng Cr2O3 + NaOH loãng có xảy ra không?

  • Đồng phân là những chất

  • Hoàn thành phương trình hóa học sau: C2H2 → C2H4

  • HF là chất điện li mạnh hay yếu?

  • Nung nóng 0.5 mol hỗn hợp X gồm H2, N2 trong bình kín

  • Nêu đặc điểm của Ankin

  • Hợp chất không thể tạo ra khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với kim loại là?

  • Công thức hóa học của Canxi photphat

  • Hoàn thành phương trình hóa học: C2H2 → C2H6

  • Nêu các ứng dụng phổ biến của muối cacbonat trong đời sống

  • Kể tên các loại axit yếu

  • Phương pháp điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm

  • Metylamoni clorua có công thức là?

  • Cho Si tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao thu được sản phẩm nào sau đây?

  • Brombenzen ra natri phenolat?

  • Phản ứng hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ chỉ toàn liên kết đơn

  • HNO3 là axit mạnh hay yếu?

  • Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành

  • Axit propionic là gì?

  • Hoàn thành phương trình hóa học sau C2H2 ra C4H4

  • Phân bón kép là gì?

  • Công thức cấu tạo của CO2

  • Công thức Anken là gì?

  • Phenol ra 2, 4, 6 Tribromphenol

  • Phương trình hóa học C6H5OH ra C6H5ONa

  • HBrO là chất điện li mạnh hay yếu?

  • Tính chất, công thức hóa học của axit photphoric

  • Trong công nghiệp người ta thường điều chế N2 từ

  • Công thức phân tử của Phenol

  • Phenol tác dụng với Na?

  • Nêu vai trò của Ancol trong đời sống

  • Ở điều kiện thường Nitơ là một chất trơ vì

  • Bậc của Ancol là?

  • Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • H3PO4 là axit mạnh hay yếu?

  • Tính chất hóa học của HNO3

  • Phản ứng hóa học đặc trưng của Anken

  • Phương trình phản ứng FeS2 + HNO3

  • CO khử được các oxit kim loại nào?

  • Phương trình hóa học C6H5Br ra C6H5OH

  • Nêu tính chất hóa học của H2CO3

  • C2H4 là chất gì?

  • Công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ là gì?

  • Cho dãy chuyển hóa sau

  • Tính chất hóa học của Phenol

  • Viết phương trình điện li của HNO3?

  • Đồng đẳng của CH4

  • Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại?

  • Nêu cách tính độ dinh dưỡng của phân bón hóa học?

  • Viết phương trình điện li HCl?

  • Công thức dãy đồng đẳng của Ancol etylic

  • Cân bằng PTHH sau: Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

  • Bài tập về Anken

  • Phản ứng trao đổi ion là gì?

  • Photpho trắng và photpho đỏ là

  • Phenol có tan trong nước không?

  • Nêu các ứng dụng của CO2

  • Tổng số liên kết cộng hóa trị trong C3H8?

  • Các bazơ mạnh thường gặp

  • Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm

  • Viết phương trình điện li H2S?

  • Chất nào dùng để khắc chữ và hình trên vật liệu thủy tinh?

  • Tại sao CO2 dùng để dập tắt đám cháy?

  • Sản phẩm khử của HNO3

  • Phương pháp điều chế Etilen trong phòng thí nghiệm

  • Phương trình phản ứng C6H5OH + HCl?

  • Na2HPO4 là muối gì?

  • Các hidroxit lưỡng tính thường gặp

  • Tính chất hóa học của Ankin

  • Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2-, và HNO3 lần lượt là

  • CuCl2 là chất gì?

  • Photpho đỏ có độc không?

  • Phương trình Metan ra Andehit fomic

  • Chất nào là muối trung hòa?

  • Tính chất hóa học NH3

  • Phương trình phản ứng C6H5OH + Br2

  • Hiện tượng xảy ra khi cho quỳ tím khô vào bình đựng khí Amoniac (NH3) là?

  • Viết phương trình điện li H2SO4?

  • Nêu các tính chất của Silic đioxit (SiO2)

  • Công thức tính số liên kết pi

  • Bảng gọi tên Ankan

  • Cách xác định Ancol bậc mấy?

  • Công thức cấu tạo của HNO3

  • Thuốc nổ TNT có công thức cấu tạo là?

  • Vì sao không nên sử dụng phân hóa học quá nhiều?

  • Nêu trạng thái tự nhiên và các tính chất vật lý của axit cacbonic (H2CO3)

  • Thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: toluen, anilin, benzen đựng trong 3 lọ không nhãn

  • Tính tan của muối cacbonat trong nước như thế nào?

  • Chất nào sau đây không tan trong nước có hòa tan khí CO2?

  • Tính chất hóa học của benzen và đồng đẳng

  • Phân biệt 5 dung dịch HCl, NaOH, NaSO4, NaCl, NaNO3

  • Cặp chất đồng đẳng là gì?

  • Để phân biệt ion PO43- trong dung dịch muối người ta thường dùng thuốc thử AgNO3 bởi vì

  • Chất làm khô khí NH3?

  • Dùng chất gì để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3?

  • Xiclopropan là gì? Công thức cấu tạo, tính chất?

  • Dung dịch Amoniac trong nước có chứa những ion nào?

  • Toluen công thức cấu tạo

  • Theo thuyết Areniut kết luận nào sau đây là đúng?

  • Trắc nghiệm Ankan có đáp án

  • Hoàn thành hệ số phản ứng của PTHH sau: C2H4 + KMnO4?

  • Viết phương trình ion thu gọn

  • Lý thuyết, bài tập về axit photphoric và muối photphat

  • Tính pH của dung dịch nhanh nhất

  • NH4NO3 là chất gì?

  • Cách tính nồng độ ion trong dung dịch

  • Nêu các tính chất của Silic

  • Photpho có hóa trị mấy? m của photpho?

  • Vì sao dung dịch của các axit, bazơ, muối dẫn được điện?

  • Vị trí của photpho trong bảng tuần hoàn

  • Viết phương trình điện li HClO?

  • Tính chất hóa học của nitơ

  • Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là

  • Phân biệt các dung dịch phenol, ethanol, glycerol

  • Chất điện li

    • Nước là chất điện li mạnh hay yếu
    • C2H5OH là chất điện li mạnh hay yếu
    • NH4NO3 là chất điện li mạnh hay yếu
    • NH4Cl là chất điện li mạnh hay yếu
    • Fe(OH)3 là chất điện li mạnh hay yếu
    • Phương trình điện li KH2PO4
    • NH3 điện li mạnh hay yếu
    • BaCl2 là chất điện li mạnh hay yếu
    • CH3COONH4 là chất điện li mạnh hay yếu
    • NaHCO3 là chất điện li mạnh hay yếu
    • Phương trình điện li CuSO4
    • NaClO là chất điện li mạnh hay yếu
  • Lớp 11 Lớp 11

  • Hóa 11 - Giải Hoá 11 Hóa 11 - Giải Hoá 11

  • Ôn tập Hóa 11 Ôn tập Hóa 11

  • Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 11 Đề thi giữa kì 1 lớp 11

  • Đề thi học kì 1 lớp 11 Đề thi học kì 1 lớp 11

  • Đề thi giữa kì 2 lớp 11 Đề thi giữa kì 2 lớp 11

  • Đề thi học kì 2 lớp 11 Đề thi học kì 2 lớp 11

  • Thi học sinh giỏi lớp 11 Thi học sinh giỏi lớp 11

  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 11 Đề kiểm tra 15 phút lớp 11

  • Toán 11 Toán 11

  • Toán 11 Kết nối tri thức Toán 11 Kết nối tri thức

  • Toán 11 Chân trời sáng tạo Toán 11 Chân trời sáng tạo

  • Toán 11 Cánh diều Toán 11 Cánh diều

  • Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức

Tham khảo thêm

  • Trong phòng thí nghiệm, benzoic acid được điều chế từ toluene

  • Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

  • Chất nào sau đây không dẫn điện được

  • Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

  • Có bao nhiêu công thức cấu tạo của carboxylic acid C5H10O2

  • Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

  • Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Bromine

  • Oleum Z (H2SO4.nSO3) được tạo thành khi cho 100 kg dung dịch H2SO4 98%

  • CaO có phải là chất điện li không

  • Dung dịch nào sau đây có pH < 7

🖼️

Ôn tập Hóa 11

  • Chất nào sau đây không dẫn điện được

  • Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

  • CaO có phải là chất điện li không

  • Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Bromine

  • Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

  • Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

Xem thêm

Từ khóa » Chất Nào Tham Gia được Phản ứng Trùng Hợp