Chất điện Li - Phương Trình điện Li – Nồng độ Các Ion Trong Dung Dịch
Có thể bạn quan tâm
- Sổ tay toán lý hóa 12 chỉ từ 29k/cuốn
Chuyên đề Sự điện li
Chất điện li - Phương trình điện li – Nồng độ các ion trong dung dịch
I. Phương pháp giải
- Viết phương trình điện li.
Quảng cáo- Tìm số mol phân tử hoặc mol ion.
- Áp dụng công thức tìm nồng độ các ion.
II. Ví dụ
Bài 1: Cho các chất sau: NaCl; HF; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4; H2CO3; ethyl alcohol; CH3COOH; AgNO3; glucose; glycerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3.
Xác định chất điện li mạnh, chất điện li yếu, chất không điện li? Viết phương trình điện li của các chất (nếu có).
Trả lời
- Chất điện li mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.
Phương trình điện li:
NaCl → Na+ + Cl-
CuSO4 → Cu2+ + SO42-
Quảng cáoNaOH → Na+ + OH-
Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-
(NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43-
AgNO3 → Ag+ + NO3-
HNO3 → H+ + NO3-
- Chất điện li yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.
Phương trình điện li:
HF ⇌ H+ + F-
CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
H3PO4 ⇌ H+ + H2PO4-
Al(OH)3 ⇌ Al3+ + 3OH-
H2PO4- ⇌ H+ + HPO42-
H2CO3 ⇌ H+ + HCO3-
HPO42- ⇌ H+ + PO43-
HCO3- ⇌ H+ + CO32-
Fe(OH)2 ⇌ Fe2+ + OH-
- Chất không điện li: glucose; glycerol; ethyl alcohol.
Bài 2: Tính nồng độ mol/lit của các ion có trong dung dịch sau:
a. Hòa tan 4,9 g H2SO4 vào nước thu được 200 ml dung dịch.
b. Trộn lẫn 500 ml dd NaOH 1 M với 200 ml dd NaOH 30% ( d = 1,33 g/ml).
c. Trộn 200ml dd Ca(NO3)2 0,5 M với 300 ml dd KNO3 2M.
d. Trộn 100 gam dung dịch Fe2(SO4)3 4% (d=1,25 g/ml) với 120 ml dung dịch FeCl3 0,1 M.
e. Dung dịch HNO2 1 M, biết α = 1,2%.
Quảng cáoTrả lời
a) Số mol H2SO4 là: nH2SO4 = 4,9/98 = 0,05 mol
CM(H2SO4) = 0,05/0,2 = 0,25 (M)
Phương trình điện li: H2SO4 → 2H+ + SO42-
Nồng độ các ion trong dung dịch là: [H+] = 0,5 M; [SO42-] = 0,25 M
b) 500 ml dd NaOH 1 M có số mol là 0,5 mol
200 ml dd NaOH 3% ( d = 1,33 g/ml)có số mol là: 3.200.1,33/40.100 = 0,2 mol
Nồng độ NaOH sau khi trộn là: (0,5+0,2)/(0,5+0,2) = 0,1 (M)
Phương trình điện li: NaOH → Na+ + OH-
Nồng độ các ion trong dùng dịch là: [Na+] = 0,1 M; [OH-] = 0,1 M
c) Số mol Ca(NO3)2 là: nCa(NO3)2 = 0,5.0,2 = 0,1 mol
Phương trình điện li: Ca(NO3)2 → Ca2+ + 2NO3-
Số mol KNO3 là: nKNO3 = 0,3.2 = 0,6 mol
Phương trình điện li: KNO3 → K+ + NO3-
Nồng độ các ion trong dung dịch sau khi trộn là:
[Ca2+] = 0,1/0,5 = 0,2 M; [K+] = 0,6/0,5 = 1,2 M; [NO3-] = (0,2+0,6)/0,5 = 1,6 M
d) Số mol Fe2(SO4)3 là: nFe2(SO4)3 = 4.100/100.400 = 0,01 (mol)
100 gam dung dịch Fe2(SO4)3 4% có thể tích là V = 100/1,25 = 80 ml
Phương trình điện li: Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + SO42-
Số mol của FeCl3 là: nFeCl3 = 0,12.0,1 = 0,012 (mol)
Phương trình điện li: FeCl3 → Fe3+ + 3Cl-
Nồng độ các ion trong dung dịch sau khi trộn là:
[Fe3+] = 0,32/0,2 = 1,6 M; [SO42-] = 0,01/0,2 = 0,05 M; [Cl-] = 0,036/0,2 = 0,18 M
Phương trình điện li :
HNO2 ⇌ H+ + NO2-
Ban đầu: 1 0 0 M
Điện ly: 1.α → α → α M
Sau đl : 1-α → α → α M
Nồng độ các ion trong dung dịch là: [H+] = 0,012 M; [NO2-] = 0,012 M
Quảng cáoXem thêm Chuyên đề Hóa học 11 hay khác:
- Sự điện li. Phân loại các chất điện li
- Axit, bazo, muối. pH của dung dịch
- Phản ứng trao đổi của ion
- Chất điện li - Phương trình điện li – Nồng độ các ion trong dung dịch
- Bài tập trắc nghiệm Chất điện li - Phương trình điện li – Nồng độ các ion trong dung dịch
- Axit - bazơ - chất lưỡng tính theo Areniut và Bronsted; Hằng số phân li axit yếu (Ka) và bazơ yếu (Kb)
- Bài tập trắc nghiệm Axit - bazơ - chất lưỡng tính theo Areniut và Bronsted; Hằng số phân li axit yếu (Ka) và bazơ yếu (Kb)
- Tính pH của dung dịch axit – bazơ mạnh
- Bài tập trắc nghiệm Tính pH của dung dịch axit – bazơ mạnh
- Tính pH của dung dịch axit – bazơ yếu
- Bài tập trắc nghiệm Tính pH của dung dịch axit – bazơ yếu
- Bài toán về pha loãng, pha trộn dung dịch các chất điện li để đạt được pH định trước
- Bài tập trắc nghiệm Bài toán về pha loãng, pha trộn dung dịch các chất điện li để đạt được pH định trước
- Sử dụng định luật bảo toàn điện tích
- Bài tập trắc nghiệm Sử dụng định luật bảo toàn điện tích
- Phương trình ion rút gọn và các bài toán liên quan
- Bài tập trắc nghiệm Phương trình ion rút gọn và các bài toán liên quan
- Phản ứng thủy phân của muối
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng thủy phân của muối
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 11 Cánh diều
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
- 30 đề DGNL Bách Khoa, DHQG Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7) (từ 119k )
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Fe(oh)2 Phương Trình điện Li
-
Viết Phương Trình điện Li Của Fe(OH)2 - Hóa Học Lớp 11
-
Phương Trình điện Li Của Chất Lưỡng Tính - HOCMAI Forum
-
Viết Phương Trình điện Li: CuCl2, Fe(OH)3, Al(OH)3, BaSO3
-
Fe(OH)2 → FeO + H2O - Cân Bằng Phương Trình Hoá Học - Haylamdo
-
Các Dạng Bài Tập Hoá 11 Chương Sự Điện Li Cần Nắm Vững
-
Fe(OH)2 + Na2O2 → 2NaOH + 2FeO(OH) | Phương Trình Phản Ứng ...
-
Phương Trình điện Li Của Mg(OH)2
-
Phân Dạng Và Phương Pháp Giải Bài Tập - Chương 1: Sự điện Li
-
Viết Phương Trình điện Li Nếu Có Trong H20: Sr(OH)2, Fe(OH)2, NH3
-
Viết Phương Trình điện Li Của Fe(oh)3
-
Phương Trình điện Li Là Gì ? Phương Trình Của Chất điện Li Mạnh, Chất ...
-
Phương Trình điện Li Nào Dưới đây Viết Không đúng A. HCl...
-
Viết Phương Trình điện Li Của Baoh2
-
[LỜI GIẢI] Phương Trình Ion Fe2+ + 2OH- → Fe (OH)2 ứng Với ...