Chất Nào Sau đây Dùng để Phân Biệt Ancol Etylic Và Anđehit Axetic ?
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Chất nào sau đây dùng để phân biệt ancol etylic và anđehit axetic ?
- A. Na.
- B. Ag2O/NH3.
- C. quỳ tím.
- D. cả A và B.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Có thể dùng Na hoặc Ag2O/NH3
+ Na → C2H5OH có khí H2 thoát ra
+ Ag2O/NH3 → CH3COOH sinh ra kết tủa
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 102028
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề kiểm tra chương 9 Hóa học lớp 11
40 câu hỏi | 50 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- CTTQ của anđehit no, mạch hở, 2 chức là?
- CTPT nào sau đây không thể là anđehit?
- Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là?
- CTTQ của anđehit no, mạch hở, đơn chức là?
- Hợp chất có tên thay thế là?
- Cho các công thức cấu tạo dưới đây, chất nào không phải anđehit?
- 2-metyl propanal là tên thay thế của chất có công thức cấu tạo thu gọn là?
- Đốt cháy anđehit A được nCO2 = nH2O . A là?
- Anđehit đa chức A cháy hoàn toàn cho nCO2 - nH2O = nA . A là?
- Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O.Biết p = q - t , mặt khác 1mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng?
- Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O có cùng số mol. X là?
- Đốt cháy hoàn toàn 20,3 gam propanal cần dùng vừa đủ V lít không khí (đktc), thu được a gam CO2 và b gam H2O.Các giá trị V, a, b lần lượt là?
- Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp. Đốt hỗn hợp Y tạo 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,34 gam H2O.Hai anđehit thuộc loại?
- Đốt cháy a mol một anđehit thu được a mol CO2 . Anđehit này có thể là?
- Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit A mạch hở, no.Sau phản ứng thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nA : nCO2 : nH2O = 1:3:2. A có công thức là?
- Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ,áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là?
- Đốt cháy hoàn toàn một lượng anđehit A cần vừa đủ 2,52 lít (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam H2O.A có công thức phân tử là?
- CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là?
- Chất nào sau đây dùng để phân biệt ancol etylic và anđehit axetic ?
- Cho các hóa chất sau: Ag2O/NH3; phenol; Cu(OH)2; Na; Br2; NaOH.Trong các điều kiện thích hợp, anđehit fomic tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất ở trên ?
- Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C4H8O có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
- Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ( toC ) thu được kết tủa màu đỏ gạch là?
- Để phân biệt hai bình mất nhãn chứa C2H2 và HCHO, người ta sử dụng chất nào?
- Cho các chất sau: anđehit fomic, etanal, propanal, anđehit oxalic, anđehit benzylic. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1 : 4 là?
- Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là?
- Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là?
- Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3tạo ra m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là?
- Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xt Ni, nung nóng) thu được chất gì?
- Cho anđehit cộng H2 theo phản ứng sau: CnH2n+1-2aCHO + xH2 → CnH2n+1CH2OH. Hệ số x của H2 bằng?
- Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là?
- Cho 5,8 gam anđehit A tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A?
- Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, to) tạo ra ancol đơn chức mạch hở?
- Oxi hóa hoàn toàn 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là?
- Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có công thức phân tử là?
- Oxi hóa hoàn toàn 2,8 gam một anđehit đơn chức được 3,6 gam một axit tương ứng. Công thức của anđehit là?
- Đem oxi hóa 2,61 gam anđehit X thu được 4,05 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là?
- Đem oxi hóa 0,864 gam anđehit hai chức X thu được 1,248 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là?
- Chọn định nghĩa đúng về axit no, đơn chức?
- Công thức đơn giản nhất của một axit no, đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là?
- Axit X có công thức tổng quát là CnH2n – 2O4 thuộc loại axit nào sau đây?
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Toán 11
Toán 11 Kết Nối Tri Thức
Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 11 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 11 KNTT
Giải bài tập Toán 11 CTST
Trắc nghiệm Toán 11
Ngữ văn 11
Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 11 Cánh Diều
Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Văn mẫu 11
Tiếng Anh 11
Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST
Tài liệu Tiếng Anh 11
Vật lý 11
Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức
Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 11 Cánh Diều
Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT
Giải bài tập Vật Lý 11 CTST
Trắc nghiệm Vật Lý 11
Hoá học 11
Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức
Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Hoá Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Hoá 11 KNTT
Giải bài tập Hoá 11 CTST
Trắc nghiệm Hoá học 11
Sinh học 11
Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức
Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh học 11 KNTT
Giải bài tập Sinh học 11 CTST
Trắc nghiệm Sinh học 11
Lịch sử 11
Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Sử 11 KNTT
Giải bài tập Sử 11 CTST
Trắc nghiệm Lịch Sử 11
Địa lý 11
Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Địa 11 KNTT
Giải bài tập Địa 11 CTST
Trắc nghiệm Địa lý 11
GDKT & PL 11
GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập KTPL 11 KNTT
Giải bài tập KTPL 11 CTST
Trắc nghiệm GDKT & PL 11
Công nghệ 11
Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 11 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 11
Tin học 11
Tin học 11 Kết Nối Tri Thức
Tin học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 11 KNTT
Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 11
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11
Tư liệu lớp 11
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 11
Đề thi HK1 lớp 11
Đề thi HK2 lớp 12
Đề thi giữa HK1 lớp 11
Tôi yêu em - Pu-Skin
Đề cương HK1 lớp 11
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
Chí Phèo
Cấp số cộng
Cấp số nhân
Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Nhận Biết Anđehit Axetic Và Ancol Etylic
-
Phân Biệt Ancol Etylic Và Etyl Axetat Và Axit Axetic Và Andehit Axetic
-
Chất Nào Sau đây Dùng để Phân Biệt Ancol Etylic Và Anđehit Axetic
-
Chất Nào Sau đây Dùng để Phân Biệt Ancol Etylic Và Anđehit Axetic
-
Nhận Biết Anđehit Axetic, Ancol Etylic,benzen,stiren, Nước,phenol
-
Nhận Biết Các Chất Hóa Học Andehit Axetic,Axetilen,Ancol Etylic
-
Nhận Biết Anđehit Axetic, Ancol Etylic,benzen,stiren, Nước,phenol
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học để Phân Biệt Các Dung Dịch
-
Trình Bày Phương Pháp Hóa Học để Phân Biệt Các Dung Dịch
-
Anđehit Axetic, Axit Axetic, Glixerol, Ancol Etylic. - Hoc24
-
Hóa 11 - Phân Biệt Andehit Axetic Và Ancol Etylic - YouTube
-
Nhận Biết Anđehit Axetic, Ancol Etylic,benzen,stiren, Nước,phenol ...
-
Phân Biệt Các Dung Dịch: Phenol, Andehit Axetic, Ancol Etylic, Benzen ...
-
Nhận Biết Glucozơ, Glixerol, Anđehit Axetic, Lòng Trắng Trứng Và Ancol ...
-
Môn Hóa Học Lớp 11 Nhận Biết Anđehit Axetic, Ancol Etylic,benzen ...