Chất Nào Sau đây Không Phải Chất điện Li. A. KOH B. CH3COONa C ...
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Chất nào sau đây không phải chất điện li. A. KOH B. CH3COONa C. BaSO4 D. C3H5(OH)3
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 8000 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ ctvhoahoc2chọn D
Vote (0) Phản hồi (0) 6 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
X là một hexapeptit được tạo thành từ một α-aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 5,04 lít O2 đktc thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2. CTPT của α-aminoaxit tạo lên X là. A. C3H7O2N B. C4H9O2N C. C5H11O2N D. C2H5O2N
Xà phòng hóa 39,6 gam hỗn hợp este gồm HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 bằng lượng NaOH vừa đủ. Các muối tạo thành được sấy khô đến khan và cân được 34,8 gam. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 lần lượt là: A. 0,2 và 0,25 B. 0,15 và 0,3 C. 0,2 và 0,2 D. 0,3 và 0,15
Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các peptit có từ 3 gốc trở lên có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit
Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư được 6,72lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng của Al và Fe lần lượt là: A. 5,4g và 5,6g B. 4,4g và 6,6g C. 5,6g và 5,4g D. 4,6g và 6,4g
Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. C2H3OH và N2. B. CH3NH2 và NH3. C. CH3OH và NH3. D. CH3OH và CH3NH2.
Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 190. B. 100. C. 120. D. 240.
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 102,4. B. 97,0. C. 92,5. D. 107,8
Nung m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe(NO3)3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được 52,48 gam chất rắn X và 7,056 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X trong 1,32 lít dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch chỉ chứa 158,08 gam muối sunfat trung hòa và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí) có tỉ khối so với H2 là 9. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 64,17 B. 65,6 C. 66,8 D. 63,8
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Al, MgCO3 và 0,05 mol Al2O3 vào 200 gam dung dịch chứa HCl và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa và 6,048 lít khí Y ở đktc gồm NO, H2, CO2 trong đó số mol NO là 0,1 mol. Cho AgNO3 dư vào Z thu được 185,115 gam kết tủa. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thấy có 1,465 mol NaOH phản ứng. % khối lượng MgCl2 có trong dung dịch Z gần nhất với A. 4,4% B. 4,8% C. 5,0% D. 5,4%
Hòa tan 15,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200 ml dung dịch HNO3 xM, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan, V lít khí NO (spk duy nhất, ở đktc) và còn 14,36 gam chất rắn không tan. Giá trị của x và V lần lượt là A. 0,1; 0,224 B. 0,2; 0,224 C. 0,25; 0,336 D. 0,5; 0,336
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » C3h5(oh)3 Có Tan Không
-
Chất C3H5(OH)3 Có Các Tên Gọi Phổ Biến Là Gì
-
C3h5 Oh 3 Là Gì - Blog Của Thư
-
Thông Tin Cụ Thể Về C3H5(OH)3 () - Chất Hóa Học - CungHocVui
-
Nhận Biết C3H5(OH)3 - Hoc24
-
Glixerol (C3H5(OH)3) Là Gì? Cấu Tạo Và Tính Chất Của Glixerok - ICAN
-
Nhận Biết C3H5(OH)3 Bằng Cách Nào? - Ban Mai - Hoc247
-
Glycerin Tan Trong Nước Có Hại Không Và Những Gì Bạn Cần Biết?
-
C3H5(OH)3 - Glixerol - Chất Hoá Học
-
Na + C3H5(OH)3 → H2 + C3H5(ONa)3 | Hoàn Thành PTHH
-
C3h5 Oh Có Tên Gọi Là Gì
-
C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O
-
Chất Nào Sau đây Phản ứng được Với Dung Dịch NaOH? A. C3H5 ...
-
Glycerin – Wikipedia Tiếng Việt
-
Glixerol Và Tính Chất Hóa Học Của Glixerol (glixerin) - VOH