Chất Nào Sau đây Phản ứng được Với H2SO4 Loãng
Có thể bạn quan tâm
Chất nào sau đây phản ứng được với H2SO4 loãng
- Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
- Tính chất hóa học của H2SO4 loãng
- 1. Axit H2SO4 loãng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
- 2. Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại
- 3. Axit sunfuric loãng tác dụng với bazơ
- 4. Axit sunfuric loãng tác dụng với oxit bazơ
- 5. Axit sunfuric loãng tác dụng với muối
- Câu hỏi vận dụng liên quan
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc dựa vào tính chất hóa học của H2SO4 loãng để có thể hoàn thành câu hỏi một cách tốt nhất.
Axit sulfuric còn được gọi là vitriol là một loại acid vô cơ gồm các nguyên tố lưu huỳnh, oxy và hydro, có công thức phân tử H2S04.
Tồn tại dưới dạng chất lỏng không màu, không mùi và sánh, hòa tan trong nước, trong một phản ứng tỏa nhiệt cao. Tính ăn mòn của nó có thể được quy định chủ yếu là có tính acid mạnh và nếu ở nồng độ cao, có tính chất khử nước và oxy hóa. Nó cũng hút ẩm, dễ dàng hấp thụ hơi nước từ không khí. H2SO4 có thể gây bỏng hóa chất nghiêm trọng và thậm chí bỏng nhiệt thứ cấp khi tiếp xúc trực tiếp; nó rất nguy hiểm ngày cả ở nồng độ vừa phải.
Là một hóa chất công nghiệp rất quan trọng và sản lượng acid sulfuric của một quốc gia là một chỉ số tốt về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Nó được sản xuất rộng rãi với các phương pháp khác nhau như quy trình tiếp xúc, quy trình acid sulfuric ướt, quy trình buồng chì và một số phương pháp khác.
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. Al2O3, Ba(OH)2, Cu.
B .CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Ag.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Đáp án hướng dẫn giải chi tiết
A. Sai vì Cu không phản ứng.
B. Sai vì CuS không phản ứng.
C Sai vì FeCl3 và Ag không phản ứng.
D Đúng. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Phương trình phản ứng xảy ra
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S↑
Đáp án D
A Sai vì Ag không phản ứng.
B Sai vì CuS không phản ứng.
C Sai vì NaCl và CuS không phản ứng.
Tính chất hóa học của H2SO4 loãng
1. Axit H2SO4 loãng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
2. Axit sunfuric loãng tác dụng với kim loại
Axit sunfuric loãng có khả năng tác dụng với kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Tác dụng với kim loại (Al, Fe, Zn, Mg,…) → muối sunfat + khí hidro
Thí dụ:
Zn+ H2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
3. Axit sunfuric loãng tác dụng với bazơ
Tác dụng với bazơ → muối sunfat + nước
Thí dụ:
H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
4. Axit sunfuric loãng tác dụng với oxit bazơ
Tác dụng với oxit bazơ → muối sunfat + nước
Thí dụ
CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O
H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
5. Axit sunfuric loãng tác dụng với muối
Tác dụng với muối → muối (mới) + axit (mới)
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl
H2SO4 + K2CO3 → K2SO4 + CO2 + H2O
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là (trong điều kiện thích hợp)
A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
B. H2SO4 + Fe(OH)2→ FeSO4 + 2H2O.
C. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3+ SO2 + 2CO2 + 4H2O
D. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Xem đáp ánĐáp án BDung dịch H2SO4 loãng là phản ứng thể hiện tính axit (tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ, muối), kim loại không thể từ số oxi hóa thấp lên số oxi hóa cao nhất.
+ Loại A vì H2SO4 loãng không tác dụng với phi kim
+ Loại C, D vì ta thấy Fe từ số oxi hóa 0 và +2 lên số oxi hóa +3 => Không thể là H2SO4 loãng
Phương trình thể hiện H2SO4 loãng là
H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
Câu 2. H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
C. BaCO3, Cu, Al(OH)3, ZnO, Al.
D. Cu(OH)2, BaCO3, CuS, Al, Fe2O3.
Xem đáp ánĐáp án BA Sai vì NaCl không phản ứng
C Sai vì có Cu không phản ứng
D. Sai vì có CuS không tan trong axit
Đáp án B: Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
Fe(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + FeSO4
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
Câu 3. Chỉ sử dụng một hóa chất duy nhất để nhận biết các mẫu mất nhãn riêng rẽ sau: K2S, K2CO3, Ba(NO3)2, Na2SO3, NaCl. Hóa chất đó là:
A. dung dịch NaOH
B. Dung dịch AgNO3
C. dung dịch H2SO4
D. dung dịch HCl
Xem đáp ánĐáp án CTrích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử
Cho dung dịch H2SO4 lần lượt vào các mẫu thử trên
Mẫu thử tạo kết tủa trắng là BaCl2
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HNO3
Mẫu thử không có hiện tượng gì là NaCl
Mẫu thử tạo khí có mùi trứng ung (trứng thối) là K2S
K2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S↑
Mẫu thử tạo khí mùi hắc là Na2SO3.
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑+ H2O
Mẫu thử tạo khí không màu, không mùi là K2CO3
K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2↑+ H2O
Câu 4. Cho các dung dịch sau: NaHSO4, AlCl3, K2SO4, K2S, Ba(NO3)2. Số dung dịch có pH < 7 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Xem đáp ánĐáp án B+ NaHSO4 có khả năng phân li H+ ⟹ MT axit ⟹ pH < 7.
+ AlCl3 là muối của bazơ yếu Al(OH)3 và axit mạnh HCl ⟹ MT axit ⟹ pH < 7.
+ K2SO4 là muối của bazơ mạnh KOH và axit mạnh H2SO4 ⟹ MT trung tính ⟹ pH = 7.
+ K2S là muối của bazo mạnh KOH và axit yếu H2S ⟹ MT kiềm ⟹ pH > 7.
+ Ba(NO3)2 là muối của bazo mạnh Ba(OH)2 và axit mạnh HNO3 ⟹ MT trung tính ⟹ pH = 7.
Câu 5. Hãy dùng một hóa chất để nhận biết 5 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng các dung dịch sau:
K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)2, FeCl3
A. AgNO3
B. BaCl2
C. HCl
D. NaOH
Xem đáp ánĐáp án DTrích mẫu thử, đánh số thứ tự từ 1 đến 5, sau đó nhỏ dd NaOH vào 5 mẫu thử.
Trường hợp xuất hiện khí mùi khai bay ra thì chất ban đầu là (NH4)2SO4
2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
Trường hợp xuất hiện kết tủa trắng, chất ban đầu là MgSO4:
MgSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Mg(OH)2
Trường hợp xuất hiện kết tủa keo trắng, tan dần trong dung dịch kiềm dư thì chất ban đầu là Al2(SO4)3
6NaOH + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O
Trường hợp xuất hiện kết tủa nâu đỏ, chất ban đầu là FeCl3:
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Trường hợp không có hiện tượng gì xảy ra là K2CO3.
Câu 6. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ba(NO3)2, Zn(NO3)2, HCl, CO2, K2CO3.
B. Zn(NO3)2, HCl, BaCO3, KHCO3,K2CO3.
C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Xem đáp ánĐáp án DDãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là: NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Phương trình phản ứng minh họa xảy ra
NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH + H2O
Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2 NaOH
CO 2 + Ba(OH) 2 → BaCO 3 ↓ + H2OMg(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + Mg(OH)2
Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2OCâu 7. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Xem đáp ánĐáp án CCr2O72− + H2O ⇆ 2CrO42− + 2H+
(Da cam) (vàng)
Thêm H2SO4 → [H+] tăng → cân bằng chuyển dịch sang trái → dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
------------------------------------------------
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây. VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Từ khóa » Với H2so4 Loãng
-
Kim Loại Tác Dụng Với H2SO4 Loãng
-
Axit Sunfuric H2SO4 Loãng: Phản ứng Và Các Dạng Bài Tập Cơ Bản
-
Tính Chất Hóa Học Của H2so4 Loãng
-
H2SO4 Loãng Có Thể Tác Dụng Với Tất Cả Các Chất Nào?
-
Kể Tên Các Chất Tác Dụng được Với Dung Dịch H2SO4? - Hoc247
-
Đây Các Chất Tác Dụng được Với Dung Dịch H2 So4 Loãng Là
-
Tại Sao Ag Không Tác Dụng Với H2SO4
-
Cho Mình Hỏi S Có Tác Dụng Với H2so4 Loãng Không? - MTrend
-
Nhóm Chất Tác Dụng Với Dung Dịch H2SO4 Loãng Sinh Ra Chất Kết Tủa
-
Chất Nào Sau đây Tác Dụng Với H2SO4 Loãng Thu được Dung Dịch Có ...
-
Chất Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung Dịch H2SO4 Loãng Nóng, Dư ...
-
Cho Al Tác Dụng Tác Dụng Với H2SO4 Loãng Tạo Ra Mấy Sản Phẩm?
-
Kim Loại, Oxit Kim Loại, Muối Tác Dụng Với Axit H2SO4 Loãng
-
Cho BaO Tác Dụng Với Dung Dịch H2SO4 Loãng Thu được Kết Tủa A ...