Chất Nào Vừa Phản ứng Với Hcl Và Naoh

Câu hỏi kết quả số #1

Nội dung chính Show
  • Phản ứng hóa học
  • Phân loại câu hỏi
  • Câu hỏi có liên quan tới phương trình
  • Pin điện hóa
  • Câu hỏi có liên quan tới phương trình
  • Phát biểu
  • Câu hỏi có liên quan tới phương trình
  • Phản ứng hóa học
  • Phân loại câu hỏi
  • Câu hỏi có liên quan tới phương trình
  • Bài toán khối lượng
  • Câu hỏi có liên quan tới phương trình
  • Tính khử của kim loại
  • Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Phản ứng hóa học

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được

với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 7
  • Câu B. 9
  • Câu C. 10
  • Câu D. 8

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]

Xem Đáp Án Câu Hỏi Phản ứng hóa...

Câu hỏi kết quả số #4

Pin điện hóa

Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

Ôn Thi Đại Học Nâng cao
  • Câu A. 14,35.
  • Câu B. 17,59.
  • Câu C. 17,22.
  • Câu D. 20,46.

THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2

Xem Đáp Án Câu Hỏi Pin điện...

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Phát biểu nào sau đây là đúng

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
  • Câu B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư
  • Câu C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO
  • Câu D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường

THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2

Xem Đáp Án Câu Hỏi Phát...

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được

với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 7
  • Câu B. 9
  • Câu C. 10
  • Câu D. 8

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]

Xem Đáp Án Câu Hỏi Phản ứng hóa...

Câu hỏi kết quả số #4

Bài toán khối lượng

Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. 54,0%.
  • Câu B. 49,6%.
  • Câu C. 27,0%.
  • Câu D. 48,6%.

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Xem Đáp Án Câu Hỏi Bài toán khối lượng...

Câu hỏi kết quả số #2

Tính khử của kim loại

Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):

Ôn Thi Đại Học Cơ bản
  • Câu A. Fe, Al, Mg
  • Câu B. Al, Mg, Fe
  • Câu C. Fe, Mg, Al
  • Câu D. Mg, Al, Fe

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Xem Đáp Án Câu Hỏi Tính khử của kim...

Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit ?

Dãy bao gồm chất và ion đều là axit là

Dãy các chất và ion nào sau đây là bazơ?

Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất lưỡng tính

Dãy các chất và ion lưỡng tính là

Chất có tính lưỡng tính là:

Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

Cho các chất: Cr, Fe2O3, Cr2O3, Al(OH)3, Zn, Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Zn(OH)2, ZnSO4. Theo Bronsted, số chất có tính lưỡng tính là

Dãy gồm các chất tác dụng với cả hai dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

Trong các ion sau đây, ion nào tan trong nước cho môi trường trung tính?

Dung dịch nào sau đây có môi trường kiềm

Muối nào sau đây là muối axit?

Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

Theo thuyết Bronsted thì câu trả lời nào dưới đây không đúng?

1. hcl tác dụng với naoh

HCl + NaOH → H2O + NaCl

Cách thực hiện phản ứng

Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,10M, dung dịch có màu hồng. Rót từ từ dung dịch HCl 0,10M vào cốc trên, vừa rót vừa khuấy

Hiện tượng nhận biết

Dung dịch mất màu

2. kim loại vừa tác dụng với hcl vừa tác dụng với naoh

Đáp án: Al

3. dãy chất nào vừa tác dụng với hcl vừa tác dụng với naoh

Chú ý: Chất vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với NaOH trong nhiều trường hợp không phải chất lưỡng tính.

Các chất thỏa mãn là: Al2O3,NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3, Zn(OH)2.

4. hãy nêu một muối vừa tác dụng với hcl vừa tác dụng với naoh

Câu hỏi: tìm muối x vừa tác dụng vs dd HCL vừa tác dụng vs dd NAOH thõa mãn điều kiện sau:

a, cả 2 phản ứng đều có khí thoát ra

b, phản ứng vs HCL–>khí,phản ứng vs NAOH–> kết tủa

c, cả 2 phản ứng đều tạo kết tủa

Đáp án:

a) Muối X tác dụng với NaOH tạo khí => X có thể là muối amoni(-NH4) , tác dụng với HCl tạo khí => có góc axit kém bền ( =CO3, =SO3, ….) Vậy muối X có thể là:

(NH4)2CO3;(NH4)2SO3,..

(NH4)2CO3+2HCl→2NH4Cl+CO2↑+H2O

(NH4)2CO3+2NaOH→Na2CO3+2NH3↑+2H2O

b) Muối X tác dụng với HCl tạo khí => có góc axit kém bền ( =CO3, =SO3, ….), tác dụng với dd NaOH tạo kết tủa => Kim loại có thể là: Fe, Mg,…có thể kết hợp với nhóm -OH tạo kết tủa

=>Vậy muối X có thể là: X: FeCO3, MgSO3,…

FeCO3+2HCl→FeCl2+CO2↑+H2O

FeCO3+2NaOH→Fe(OH)2↓+Na2CO3

c) Muối tạo kết tủa với HCl => Kim loại là Ag

=> Muối X là AgNO3

AgNO3+HCl→AgCl↓+HNO3

2AgNO3+2NaOH→Ag2O↓+H2O+2NaNO3

5. cho 1g hcl tác dụng với 1g naoh

Cho 1g HCl tác dụng với 1g NaOH. Tính khối lượng muối thu đựợc là:

Đáp án:

1,4625g

6. cho 100ml dd axit hcl tác dụng với 100ml dd naoh

Câu hỏi:

Cho 100 ml dung dịch axit HCl 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH thu được dung dịch có pH =12. Nồng độ mol/L của dung dịch NaOH ban đầu là:

Đáp án:

0,3 Mol/L

7. amino axit tác dụng với naoh và hcl

– Tác dụng dd axit HCl

(NH2)xR (COOH)y + xHCl → (ClNH3)xR (COOH)y

– Tác dụng với dd NaOH

(NH2)xR(COOH)y + yNaOH -> (NH2)xR(COONa)y + yH20

Tham khảo thêm: vndoc.com/dang-bai-tap-tinh-luong-tinh-cua-amino-axit/download

8. c2h7o2n tác dụng với naoh và hcl

Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?

Đáp án:

Vừa tác dụng với NaOH vừa phản ứng với HCl => Là amino axit hoặc muối amoni

Dựa vào CTPT, tìm được 2 CTCT:

CH3COONH4 và HCOO-NH3CH3

9. c3h9o2n tác dụng với naoh và hcl

Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C3H9O2N vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:

Đáp án:

C3H9O2N, tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl nên đó là muối amoni của axit hữu cơ.

Ta có các CTCT thoả mãn là:

CH3CH2COONH4 (1); CH3COONH3CH3 (2);HCOONH3CH2CH3 (3); HCOONH2(CH3)CH3 (4)

10. naoh + hcl là phản ứng gì

Đáp án:

Phản ứng trao đổi

11. cách nhận biết naoh hcl h2so4

Đáp án:

Ta dùng BaCO3

• Với HCl → Có hiện tượng sủi bọt khí : BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O

• Với H2SO4 → có hiện tượng sủi bọt khí, có kết tủa trắng:

BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O

• Với NaOH không có hiện tượng gì xảy ra

12. glyxin + naoh + hcl

Đáp án:

NH2-CH2-COOH + HCl → NH3Cl-CH2-COOH

NH3Cl-CH2-COOH +2NaOH → NH2- CH2-COONa + NaCl + 2H2O

13. cho các dd hcl naoh đặc nh3 kcl

Câu hỏi:

Cho các dung dịch: HCl, KHSO4, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là

Đáp án:

2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O

2NaOHđặc + Cu(OH)2 → Na2[Cu(OH)4]

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2

→ Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là 3

14. nhận biết naoh nacl hcl nano3 ki

Đáp án:

Quỳ Tím : NaOH màu xanh , HCl màu đỏ

AgNO3 : NaCl tạo kết tủa trắng AgCl, KI tạo kết tủa vàng đậm AgI

15. cho v lít dd hcl 1m vào 100ml dd naoh 2m

Câu hỏi:

Cho V lít dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hoà tan hết 2,04 gam Al2O3. Giá trị của V là

Đáp án:

Vì Al2O3 có thể tan trong HCl hoặc NaOH nên ta xét 2 TH.

● TH1: HCl dư ta có pứ: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

⇒ ∑nHCl = nNaOH + 6nAl2O3 = 0,32 mol ⇒ VHCl = 0,32 lít

●TH2: NaOH dư ta có pứ: 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O

⇒ nHCl = nNaOH – 2nAl2O3 = 0,16 mol ⇒ VHCl = 0,16 lít

16. nhận biết naoh hcl k2so4 kcl

Đáp án:

+)quỳ tím:

-làm quỳ đỏ:HCl

-làm quỳ xanh:NaOH

-quỳ ko đổi màu:KCl,KNO3,K2SO4

+)dd BaCl2 dư

-tạo kết tủa trắng->K2SO4

BaCl2 + K2SO4->BaSO4 + 2KCl

-ko hiện tượng : KCl,KNO3

+)dd AgNO3 dư

-tạo kết tủa trắng->KCl

KCl+AgNO3->AgCL + KNO3

-không có hiện tượng KNO3

17. phenol + naoh + hcl

– Phenol tác dụng với dung dịch kiềm (phenol + NaOH):

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

– Phenol tác dụng với HCl

C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl

18. trộn 40ml dd hcl 0 5m với 60ml dd naoh 0 5m

Câu hỏi:

Trộn 40 ml dd HCl 0,5M với 60ml dd NaOH 0,5M. Dung dịch thu được có pH là

Đáp án:

13

Tag: cộng con naoh+c20h14o4+hcl naoh+ch3cooh+hcl dan dicampur direaksikan dengan ditambah standarisasi reaksi titrasi et hcl(aq) naoh(aq) nacl(aq) h2o(l) net ionic equation complete e hclo2 titulação titratie en réaction conclusion for titration of and what is the driving force reaction with gly na2co3 naoh+h2so4+hcl hcl+naoh=nacl+h2o titrated phương trình ion ja kind mas mit mixed titrieren mais nh4no3 dẫn điện tốt nhất og och delta h plus piu que produce reacts name when combined solution was added to solid in standardization naoh(s) s aq td und reaktionsgleichung reaktion va moles y titulacion reaccion de estandarizacion soluciones reakcja zobojętniania hcl+naoh zno+hcl+naoh naoh(aq)+hcl(aq)→nacl(aq)+h2o(l) hclo4(aq) naclo4(aq) −→ redox (aq) x+hcl- y+naoh- lẫn 50ml 12m thêm chứa acid base brainly cân bằng conjugate pairs conductivity crbr3 c20h14o4 ch3cooh double displacement dissociation endothermic or exothermic experiment exotermica o endotermica equilibrium naoh+hclo4 precipitate hclo will form hclo4 precipitation occurs does not occur naoh+hclo4=naclo4+h2o gives gas graph naoh+hcl=h2o+nacl heat hess law h20 indicator type i pt mc004-1 jpg which substances are reactants mc001-1 k2co3 kbr hno3 kinetics limiting reactant loãng lab report level methyl orange molecular metyl menghasilkan menjadi mole ratio molar mass naoh+hcl=nacl+h2o naoh+hcl=nacl+h20 тип реакции obserwacje observation oxidation reduction observations naoh+hcl product hcl-naoh es quimica naoh+hcl=nacl+h2o+q it spectator ions state symbols stoichiometry curve concentration titrationskurve using standardisation wikipedia yields entre z cr(no3)3 3+naoh na2so4 na3po4 you given solutions titrate 25 standardized sodium hydroxide necessary react containing 73 00 g neutralize completely 612 gồm những amin peptit hóa học đây acid-base diketahui hcl– experimento perhatikan gambar percobaan larutan oleh berikut hess’s answers m 20 between 200 250 jika ditetesi jonowo pada 50 membutuhkan zapis jonowy k2cr2o7 konduktometrie khp krzywa miareczkowania k2cro4 based on your mixing leads la reazione naoh+hcl= nacl+h20 è una di leitfähigkeitstitration laporan praktikum termokimia miareczkowanie manakah yang termasuk redoks dari mgso4+naoh+hcl mnso4+naoh+hcl ca(oh)2 rút gọn tipo chỉ sabendo-se h2 these would rate be quickest relatorio säure sbcl3+naoh+hcl solvent sifat fisik kimia preparacion 4g/l volume titolazione triolein berechnung thuốc thử muestra acido clorhidrico puro necesita 100g estimation standard used um laboratorista preparou uma solução outra ph=13 200ml 300ml 400ml 375m xm one following reactions vinegar an lye tron xác định đường cong chuẩn kurva menunjukkan hasil unsur periode dapat bereaksi can drink happens mix znso4+naoh+hcl zn(no3)2 zn za pomocą zinc oxide dilute compare solubility zno zmieszano oblicz đổ duy để 500ml 300g 200g 80g são adicionados 36 5g if 30 3m dititrasi 600ml 4gl-1 60 voi trung 65 30g 60g 600 6m 75 how many grams water produced 80 40g 73g where should disposed se hacen reaccionar discussion

Từ khóa » Số Chất Phản ứng được Với Naoh Và Hcl