Chất Nổ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa] Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:chất nổTừ nguyên
[sửa]chất + nổ
Danh từ
[sửa]Tên gọi
- Tên gọi chung của các Vật liệu nổ là chất hóa học hay các hợp chất, các vật liệu có khả năng tạo thành một thể tích nổ lớn (gấp 15.000 lần thể tích ban đầu), phát ra nhiệt độ cao (3000 - 4000 độ C), áp suất rất cao, trong thời gian rất ngắn (1/10000 giây). Các đặc trưng của một vật liệu nổ: Nó là một chất hóa học hay hợp chất hóa học khộng ổn định (không bền). Sự tăng lên đột ngột của chất nổ thường kết hợp bởi việc tạo ra nhiệt độ cao và thay đổi rất lớn về áp xuất. Chất nổ có khả năng tạo ra một vụ nổ khi được kích nổ. Việc kích nổ có thể là các xung cơ học, đâm chọc, va đập, cọ xát, nhiệt.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: explosives
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
Từ khóa » Nổ Chất
-
Vật Liệu Nổ – Wikipedia Tiếng Việt
-
5 Loại Chất Nổ Phi Hạt Nhân Mạnh Nhất Thế Giới - VnExpress
-
Chất Nổ, Gây Nổ, Gây Cháy
-
Vật Liệu Nổ Và Chấn Thương Do Sóng Nổ - Cẩm Nang MSD
-
Bảo Quản đặc Biệt Vật Chứng Là Chất Nổ, Chất Cháy, Chất độc
-
Dịch Vụ Về Phòng Chống Cháy Nổ Và Quản Lý Hóa Chất
-
Hướng Dẫn Phân Loại Hóa Chất Là Chất Nổ - Luật Thành Thái
-
Chất Nổ - Nigeria - Báo Tuổi Trẻ
-
Bắt 3 Nghi Phạm 3 Lần Ném Chất Nổ Nhầm Vào Nhà Hàng Xóm
-
Cấp đổi Giấy Phép Kinh Doanh Tiền Chất Thuốc Nổ Sử Dụng để Sản ...