Chất Tác Dụng Với H2SO4 đặc, Nóng - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm câu hỏi hóa học
Hãy nhập vào nội dung câu hỏi để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếm- Trang chủ
- Câu hỏi hoá học
- Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Câu hỏi: Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
Nguồn: Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Xem đáp ánKết quả:
Kết quả:
Đáp án của bạn:
Đáp án đúng:
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án B Cho các chất: H2S, S, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. 3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S H2S + 3H2SO4 → 4H2O + 4SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác câu hỏi hoá học liên quan
Nung hỗn hợp bột kim loại gồm 11,2 gam Fe và 6,5 gam Zn với một lượng S dư (trong điều kiện không có khống khí), thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào dung dịch CuSO4 1M. Thể tích dung dịch CuSO4 tối thiểu để hấp thụ hết khí Y là
Nung hỗn hợp bột kim loại gồm 11,2 gam Fe và 6,5 gam Zn với một lượng S dư (trong điều kiện không có khống khí), thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào dung dịch CuSO4 1M. Thể tích dung dịch CuSO4 tối thiểu để hấp thụ hết khí Y là
Tự luận Cơ bản Lớp 10 Xem chi tiếtDẫn từ từ V lít khí SO2 (đktc) vào lượng dư dung dịch Br2, không thấy khí thoát ra. Thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng, thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của V là
Dẫn từ từ V lít khí SO2 (đktc) vào lượng dư dung dịch Br2, không thấy khí thoát ra. Thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng, thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của V là
Tự luận Cơ bản Lớp 10 Xem chi tiếtCho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
Tự luận Cơ bản Lớp 10 Xem chi tiếtHòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí(đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí(đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
Tự luận Cơ bản Lớp 10 Xem chi tiếtTrong công nghiệp, axit sunfuric được điều chế từ quang pirit sắt. Khối lượng dung dịch H2SO4 98% điều chế được từ 1,5 tấn quạng pirit sắt có chứa 80% FeS2 ( hiệu suất toàn quá trình là 80%) là
Trong công nghiệp, axit sunfuric được điều chế từ quang pirit sắt. Khối lượng dung dịch H2SO4 98% điều chế được từ 1,5 tấn quạng pirit sắt có chứa 80% FeS2 ( hiệu suất toàn quá trình là 80%) là
Tự luận Cơ bản Lớp 10 Xem chi tiết Xem tất cả câu hỏi hoá họcMột số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
HfBr4 và HfF4
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Hafni tetrabromua và chất Hafni(IV) florua
Xem thêmHfOCl2.8H2O và HfOH(C2H3O2)3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Hafnium(IV) oxiclorua octahydrat và chất Hafni(IV) axetate, basic
Xem thêmHf(SO4)2 và Hg(BrO3)2.2H2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Hafni(IV) sunfat và chất Thủy ngân(II) bromat dihidrat
Xem thêmHgBr2 và Hg(C2H3O2)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Thủy ngân(II) bromua và chất Thủy ngân(II) axetat
Xem thêmTừ khóa » Chất Tác Dụng Với H2so4 đặc Nóng Sinh Ra So2
-
Chất Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung Dịch H2SO4 đặc Nóng, Dư Sinh ...
-
Chất Nào Tác Dụng Với H2SO4 đặc Nóng Tạo Ra SO2 - Học Tốt
-
Cho Một Chất X Tác Dụng Với Dung Dịch H2SO4 đặc Nóng Sinh Ra Khí ...
-
Chất Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung Dịch H2SO4 đặc ... - Thả Rông
-
Top 15 Chất Nào Tác Dụng Với H2so4 đặc Nóng Sinh Ra Khí So2
-
Top 15 Chất Nào Tác Dụng Với H2so4 đặc Nóng Tạo Ra So2
-
Chất Tác Dụng Với H2SO4 đặc, Nóng - Chemical Equation Balance
-
Oxit Nào Sau đây Khi Tác Dụng Với H2SO4 đặc, đun Nóng Có Thể Giải ...
-
Chất Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung Dịch H2SO4 ...
-
FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG CÓ RA SO2 KHÔNG?
-
Chất Nào Sau đây Tác Dụng Với Dung Dịch H2SO4 đặc ...
-
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
FE2O3 + H2SO4 đặc Nóng Có Ra SO2 Không? - Legoland
-
Chất Tác Dụng Với H2SO4 đặc Nóng Sinh Ra Khí SO2