Chất Tạo Kết Tủa Với Ba(OH)2 - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm câu hỏi hóa học
Hãy nhập vào nội dung câu hỏi để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmNhững Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Câu hỏi hoá học
- Chất tạo kết tủa với Ba(OH)2
Chất tạo kết tủa với Ba(OH)2
Câu hỏi: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
Nguồn: Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 Xem đáp ánKết quả:
Kết quả:
Đáp án của bạn:
Đáp án đúng:
Hướng dẫn giải
Chọn đáp án D Các chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là: (NH4)2SO4 cho kết tủa BaSO4. MgCl2 cho kết tủa Mg(OH)2. FeCl2 cho kết tủa Fe(OH)2.Tổng số đánh giá:
Xếp hạng: / 5 sao
Loading... Chia sẻCác câu hỏi hoá học liên quan
Hòa tan hoàn toàn l0g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
Hòa tan hoàn toàn l0g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
Trắc nghiệm Cơ bản Lớp 12 Xem chi tiếtHãy tự chọn hai hóa chất dùng làm thuốc thử nhận biết mỗi kim loại sau:Al, Ag, Mg. Trình bày cách tiến hành thí nghiệm và viết các phương trình hóa học.
Hãy tự chọn hai hóa chất dùng làm thuốc thử nhận biết mỗi kim loại sau:Al, Ag, Mg. Trình bày cách tiến hành thí nghiệm và viết các phương trình hóa học.
Tự luận Cơ bản Lớp 12 Xem chi tiếtHãy cho biết: a. Cấu hình electron của các nguyên tử Na, Ca, Al và của các ion Na3+, Ca2+, Al3+. b. Tính chất hóa học chung của các kim loại này. c. Tính chất hóa học chung của những ion kim loại này.
Hãy cho biết:
a. Cấu hình electron của các nguyên tử Na, Ca, Al và của các ion Na3+, Ca2+, Al3+.
b. Tính chất hóa học chung của các kim loại này.
c. Tính chất hóa học chung của những ion kim loại này.
Tự luận Cơ bản Lớp 12 Xem chi tiếtDùng những thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất trong mỗi dãy sau? a. Các kim loại: Al, Mg, Ca, Na. b. Các dung dịch muối: NaCl, CaCl2, AlCl3. c. Các oxit: CaO, MgO, Al2O3. d. Các hiđroxit: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3.
Dùng những thuốc thử nào có thể phân biệt được các chất trong mỗi dãy sau?
a. Các kim loại: Al, Mg, Ca, Na.
b. Các dung dịch muối: NaCl, CaCl2, AlCl3.
c. Các oxit: CaO, MgO, Al2O3.
d. Các hiđroxit: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3.
Tự luận Cơ bản Lớp 12 Xem chi tiếtTìm công thức hóa học dạng phân tử và dạng chất kép của những chất có thành phần như sau: a. Hợp chất A: 32,9% Na; 12,9% Al; 54,2% F; b. Hợp chất B: 14% K; 9,7% Al; 30,5% Si; 45,8% O.
Tìm công thức hóa học dạng phân tử và dạng chất kép của những chất có thành phần như sau:
a. Hợp chất A: 32,9% Na; 12,9% Al; 54,2% F;
b. Hợp chất B: 14% K; 9,7% Al; 30,5% Si; 45,8% O.
Tự luận Cơ bản Lớp 12 Xem chi tiết Xem tất cả câu hỏi hoá họcMột số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
C3H6O2 và C2H5COOC6H5
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất và chất benzyl propionat
Xem thêmC2H5COONa và C6H5ONa
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất natri propionat và chất natri phenolat
Xem thêmCH3COOCH2CH2OOCH và HCOOCH = CH2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất và chất vinyl fomat
Xem thêmC3H6Br2 và CH2(CHO)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất 1,2-Dibromopropan và chất andehit malonic
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 13/12/2024
Từ khóa » Các Chất Kết Tủa Với Ba(oh)2
-
Chất Tạo Kết Tủa Với Ba(OH)2 - Chemical Equation Balancer
-
Ba(OH)2 Có Kết Tủa Không - Ba(OH)2 Màu Gì? - TopLoigiai
-
Những Chất Tác Dụng Với Ba(oh)2 Tạo Kết Tủa - Thả Rông
-
Các Chất Tác Dụng Với Ba(oh)2 Tạo Kết Tủa
-
Dung Dịch Phản ứng Với Dung Dịch Ba(OH)2 Không Thu được Kết Tủa?
-
Chất Nào Tác Dụng Với Dung Dịch Ba(OH)2 Tạo Ra Kết Tủa? - Hoc247
-
Chất Nào Sau đây Tác Dụng Với Ba(OH)2 Tạo Ra Kết Tủa? - Hoc247
-
Dung Dịch Baoh2 Tác Dụng Với Chất Nào Sau đây Tạo Ra Kết Tủa Feoh2
-
Cho Mình Hỏi Ba(OH)2 , NaOH Có Phải Chất Kết Tủa K ạ Câu Hỏi 169687
-
[DOC] Na Na 2 O NaOH Na 2 SO 4 NaCl NaNO 3
-
Hợp Chất Bari Hidroxit Ba(OH)2 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Ba(OH)2 + FeCl2 → BaCl2 + Fe(OH)2 - Phản ứng Hoá Học - Haylamdo