Chất Vấn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨət˧˥ vən˧˥ | ʨə̰k˩˧ jə̰ŋ˩˧ | ʨək˧˥ jəŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨət˩˩ vən˩˩ | ʨə̰t˩˧ və̰n˩˧ | ||
Từ nguyên
Phiên âm từ chữ Hán 質問. Trong đó 質 (“chất”: gặn hỏi); 問 (“vấn”: hỏi).
Động từ
chất vấn
- Đặt vấn đề hỏi về một điều thắc mắc và yêu cầu giải thích rõ ràng. Đại biểu Quốc hội chất vấn Chính phủ về mấy vụ tham nhũng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chất vấn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Chất Vấn Có Nghĩa Là Gì
-
Chất Vấn, Hình Thức Giám Sát Quan Trọng Của Hội đồng Nhân Dân
-
Chất Vấn Là Gì? Khái Niệm Về Chất Vấn Theo Quy định Của Pháp Luật
-
Nghĩa Của Từ Chất Vấn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chất Vấn" - Là Gì?
-
Chất Vấn Là Gì? Giải Thích Thuật Ngữ Chất Vấn - Hệ Thống Pháp Luật
-
Chất Vấn Là Gì? Hoạt động Chất Vấn Và Trả Lời Chất Vấn Của Quốc Hội?
-
Chất Vấn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vai Trò, ý Nghĩa Của Quy Trình Chất Vấn Và Trả Lời Chất Vấn Tại Kỳ Họp ...
-
Chất Vấn Và Trả Lời Chất Vấn Phải Thẳng Thắn, Phải Thấy được Trách ...
-
[PPT] KỸ NĂNG THẢO LUẬN, TRANH LUẬN VÀ CHẤT VẤN TẠI KỲ HỌP ...
-
Nhiệm Vụ Và Quyền Hạn - ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI BÌNH ĐỊNH
-
Chất Vấn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Chất Vấn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nguyện Vọng Cử Tri Và Những Cánh Tay Chất Vấn ở Quốc Hội - PLO