Chặt - Wiktionary Tiếng Việt

chặt
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̰ʔt˨˩ʨa̰k˨˨ʨak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨat˨˨ʨa̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 突: đụt, sột, dột, dốt, mất, đuột, tọt, đột, dục, lọt, giọt, đót, gia, chặt, đợt, chợt
  • 𠞠: chặt
  • 秩: giật, mất, chật, đột, trắt, trật, giựt, dựt, dật, chặt, rặt, trặc, chợt
  • 㩫: chạt, dắt, rắc, chất, giắt, chặt
  • 質: chắc, chắt, chật, chất, chát, giắt, chí, chặt, chớt
  • 劕: chất, xắc, chặt
  • 鑕: chất, chặt
  • 𥾛: chặt, thít

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • chắt
  • chất
  • chát
  • chật

Tính từ

chặt

  1. (Thường dùng phụ sau đg.) Ở trạng thái đã được làm cho bám sát vào nhau không rời, khó tách nhau ra, khó gỡ ra. Khoá chặt cửa. Lạt mềm buộc chặt (tục ngữ). Thắt chặt tình bạn. Siết chặt hàng ngũ.
  2. Rất khít, không còn kẽ hở nào. Đầm đất cho chặt. Ép chặt. Năng nhặt chặt bị (tục ngữ). Bố cục rất chặt.
  3. Không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng; chặt chẽ. Kiểm soát chặt. Chỉ đạo rất chặt.
  4. (Kng.) . Sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi. Chi tiêu chặt.

Động từ

chặt

  1. Làm đứt ngang ra bằng cách dùng dao, hoặc nói chung vật có lưỡi sắc, giáng mạnh xuống. Chặt cành cây. Chặt tre chẻ lạt. Chặt xiềng.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chặt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chặt&oldid=2223902”

Từ khóa » Chặt Cua Nghĩa Là Gì