Chè (ẩm Thực) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Loại | Súp hoặc pudding |
|---|---|
| Bữa | Tráng miệng |
| Xuất xứ | Việt Nam |
| Vùng hoặc bang | Các vùng, miền của Việt Nam |
| Nhiệt độ dùng | Ấm, nóng hoặc lạnh |
| Thành phần chính | Đậu, đường, hạt, gạo nếp, sữa dừa, ngũ cốc, quả,... |
| |
Chè là một món ăn được dùng làm món tráng miệng có nguồn gốc từ Việt Nam. Đây là một món nước, trong đó nguyên liệu quan trọng nhất là đường. Nguyên liệu nấu chè rất phong phú đa dạng: các loại đậu, hạt, gạo nếp, sữa dừa, ngũ cốc, quả, củ và thậm chí ở Huế còn có chè bột lọc heo quay.
Các loại chè
[sửa | sửa mã nguồn]


Có rất nhiều loại chè khác nhau tùy theo nguyên liệu và cách chế biến, dưới đây là một số loại chè thông dụng tại Việt Nam:
- Chè bà ba
- Chè bà cốt
- Chè ba màu
- Chè bí đỏ
- Chè bánh lọt
- Chè bắp
- Chè bưởi
- Chè chuối
- Chè củ mài
- Chè củ súng
- Chè củ từ
- Chè đậu đãi
- Chè đậu đen
- Chè đậu đỏ
- Chè đậu ngự
- Chè đậu phộng
- Chè đậu trắng
- Chè đậu ván
- Chè đậu xanh
- Chè đậu xanh phổ tai
- Chè hạt kê
- Chè hạt lựu
- Chè hạt sen
- Chè hoa cau
- Chè khoai lang
- Chè khoai môn
- Chè khoai tây
- Chè khúc bạch
- Chè long nhãn
- Chè vải
- Chè sương sa hạt lựu
- Chè củ năng
- Chè môn sáp vàng
- Chè nhãn nhục
- Chè sắn dây
- Chè sầu
- Chè sen dừa
- Chè bột lọc heo quay
- Chè trôi nước
- Chè tổ yến
- Chè trân châu
- Chè vừng
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Xôi
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến ẩm thực Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai ẩm thực Việt Nam
- Chè
- Món tráng miệng
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Chè Bắp Tiếng Nhật Là Gì
-
Tên Một Số Loại Chè Bằng Tiếng Nhật
-
Chè Tiếng Nhật Là Gì - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
️Tên Loại Các Chè Bằng Tiếng Nhật✍️... - Ngoại Ngữ Khang Lạc
-
Top 15 Chè Bắp Tiếng Nhật Là Gì
-
Tên Một Số Loại Chè Bằng Tiếng Nhật - Thời Sự - MarvelVietnam
-
Tên Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Nhật - SÀI GÒN VINA
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Nhật 90 Món ăn đặc Trưng Của Việt Nam
-
Chè Tiếng Anh Là Gì? Tên Các Loại Chè Trong Tiếng Anh
-
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI BỘT TẠI NHẬT BẢN - KVBro
-
Học Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề ẩm Thực
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Rau Củ Quả, Món ăn
-
Chè đậu đỏ Tiếng Nhật Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp
-
Các Loại Bột Làm Bánh ở Nhật Bản - JAPANDUHOC