Chế độ Phụ Hệ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
chế độ phụ hệ tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chế độ phụ hệ trong tiếng Trung và cách phát âm chế độ phụ hệ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chế độ phụ hệ tiếng Trung nghĩa là gì.
chế độ phụ hệ (phát âm có thể chưa chuẩn) 政父系制度 《由父亲或长子为家长或族长的制度。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)政父系制度 《由父亲或长子为家长或族长的制度。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ chế độ phụ hệ hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- khoa bó xương tiếng Trung là gì?
- dưới quê tiếng Trung là gì?
- tổ phụ tiếng Trung là gì?
- mắt long lanh tiếng Trung là gì?
- nhà tiêu máy tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chế độ phụ hệ trong tiếng Trung
政父系制度 《由父亲或长子为家长或族长的制度。》
Đây là cách dùng chế độ phụ hệ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chế độ phụ hệ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 政父系制度 《由父亲或长子为家长或族长的制度。》Từ khóa » Chế độ Phụ Hệ Tiếng Anh Là Gì
-
Chế độ Phụ Hệ«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
CHẾ ĐỘ PHỤ HỆ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chế độ Phụ Hệ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chế độ Phụ Hệ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chế độ Phụ Hệ Tiếng Anh Là Gì - - MarvelVietnam
-
Top 15 Chế độ Phụ Hệ Tiếng Anh Là Gì
-
Chế độ Phụ Hệ Tiếng Anh Là Gì
-
Chế độ Phụ Hệ Mẫu Hệ Là Gì? - Hà Trang - HOC247
-
Chế độ Phụ Hệ - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Chế độ Phụ Hệ Mẫu Hệ Là Gì
-
Chế Độ Phụ Hệ Là Gì? Chế Độ Mẫu Hệ Là Gì? - Cẩm Nang Hải Phòng
-
Nghĩa Của Từ Phụ Hệ Bằng Tiếng Anh
-
Chế độ Phụ Quyền: Hệ Thống Xã Hội Cũ, Trong đó Nam Và Người Cha ...
-
Chế độ Phụ Hệ Mẫu Hệ Là Gì - Hoc24