Ché - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách viết khác
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Từ đảo chữ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Dakota Hiện/ẩn mục Tiếng Dakota
    • 2.1 Danh từ
  • 3 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 3.1 Từ tương tự
    • 3.2 Động từ
    • 3.3 Tham khảo
  • 4 Tiếng Nùng Hiện/ẩn mục Tiếng Nùng
    • 4.1 Danh từ
    • 4.2 Tham khảo
  • 5 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 5.1 Cách phát âm
    • 5.2 Từ rút gọn
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “che”

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

  • choé

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɛ˧˥ʨɛ̰˩˧ʨɛ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɛ˩˩ʨɛ̰˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𡍘: ché
  • 𪨛: ché
  • 𫵨: ché
  • 𬎭: ché

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • che
  • chè
  • chẻ
  • chê
  • chế

Danh từ

(loại từcái)ché

  1. Đồ đựng bằng sành, sứ, thân tròn, phình to ở giữa, miệng loe, thường dùng đựng rượu. Ché rượu.

Từ đảo chữ

  • héc

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ché”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Dakota

[sửa]

Danh từ

ché

  1. Dương vật.

Tiếng Mường

[sửa]

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • che
  • chè
  • chẻ
  • chẽ

Động từ

ché

  1. (Mường Bi) Chẻ.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội, tr. 74

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ché

  1. chị.

Tham khảo

[sửa]
  • Phạm Ngọc Thưởng (1998). Các cách xưng hô trong tiếng Nùng. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm.

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/ʃe/
  • Âm thanh:(tập tin)
  • Âm thanh (Canada):(tập tin)
  • Từ đồng âms: chais, chez

Từ rút gọn

ché

  1. Dạng thay thế của chais
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ché&oldid=2291132” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ có loại từ cái tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có kết ngôn tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Dakota
  • Danh từ tiếng Dakota
  • Mục từ tiếng Mường
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Mường
  • Mục từ tiếng Nùng
  • Danh từ tiếng Nùng
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Từ 1 âm tiết tiếng Pháp
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Pháp
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Pháp
  • Từ đồng âm tiếng Pháp
  • Từ rút gọn/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ rút gọn tiếng Pháp
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Liên kết mục từ có liên kết wiki thừa tiếng Việt
  • Liên kết mục từ có tham số alt thừa tiếng Việt
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
  • Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Mường
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ché 14 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dịch Tiếng Dân Tộc Mường