Chém Gió - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨɛm˧˥ zɔ˧˥ | ʨɛ̰m˩˧ jɔ̰˩˧ | ʨɛm˧˥ jɔ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨɛm˩˩ ɟɔ˩˩ | ʨɛ̰m˩˧ ɟɔ̰˩˧ | ||
Động từ
chém gió
- (Từ lóng) Nói những chuyện phiếm cho vui, thường có xu hướng bịa đặt thêm một phần hay phóng đại, nói quá lên một chút.
- Nói một cách hùng hồn và thường không kiểm soát được nội dung mình đang nói, dẫn đến nói sang những điều mình không rành, không hiểu rõ hoặc biết rất ít nhưng vẫn tỏ vẻ mình rành và hiểu rõ về vấn đề đó.
Đồng nghĩa
[sửa]- bốc phét
- tán phét
Từ liên hệ
- đâm hơi, đâm hơi chém gió
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Chém
-
Nghĩa Của Từ Chém - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Chém Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Chém Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chém Gió Nghĩa Là Gì?
-
[Nguồn Gốc] Ai Là Người "khai Sinh" Ra Từ CHÉM GIÓ? - Tinhte
-
"Chém Gió" Có Thể Thành "chém Bão"
-
Từ "Chém Gió" Nghĩa Là Gì Vậy Các Bạn? | Vatgia Hỏi & Đáp
-
Từ Chém Vè Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chễm Chệ" - Là Gì?
-
Chễm Chệ
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Chém Rắn đuổi Hươu Là Gì
-
'chêm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
CHEM SUIT | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary