Chêm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Kháng Hiện/ẩn mục Tiếng Kháng
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • 3 Tiếng Xơ Đăng Hiện/ẩn mục Tiếng Xơ Đăng
    • 3.1 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: chém

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨem˧˧ʨem˧˥ʨem˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨem˧˥ʨem˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]
  • 袩: xiêm, chêm, xem
  • 拈: chêm, niêm, chém, chớm, chiêm
  • 襜: xiêm, chêm, chiêm

Danh từ

[sửa]

chêm

  1. Vật cứng, nhỏ dùng để xen vào kẽ hở cho chặt. Bỏ cái chêm vào.

Động từ

[sửa]

chêm

  1. Lèn thêm vào chỗ hở một vật cứng, làm cho chặt, cho khỏi lung lay, xộc xệch. Chêm cán búa.
  2. Nói xen vào. Thỉnh thoảng lại chêm vào một câu.

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chêm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Kháng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chêm

  1. Chim.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.

Tiếng Xơ Đăng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chêm

  1. Chim.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chêm&oldid=2298274” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Kháng
  • Danh từ tiếng Kháng
  • Mục từ tiếng Kháng có chữ viết không chuẩn
  • kjm:Lớp Chim
  • Mục từ tiếng Xơ Đăng
  • Danh từ tiếng Xơ Đăng
  • sed:Lớp Chim
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 3 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chêm 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chem Là Gì