Chèn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • trắng tay Tiếng Việt là gì?
  • miễn trừ Tiếng Việt là gì?
  • Sào Phủ Tiếng Việt là gì?
  • ngộc nghệch Tiếng Việt là gì?
  • gia đình Tiếng Việt là gì?
  • lõa Tiếng Việt là gì?
  • Huỳnh kim, Dã hạc Tiếng Việt là gì?
  • cà lăm Tiếng Việt là gì?
  • An Dương Vương Tiếng Việt là gì?
  • băng sơn Tiếng Việt là gì?
  • mái gà Tiếng Việt là gì?
  • lương bổng Tiếng Việt là gì?
  • sống trâu Tiếng Việt là gì?
  • tuần báo Tiếng Việt là gì?
  • Cảo Khanh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chèn trong Tiếng Việt

chèn có nghĩa là: - I đg. . Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở. Chôn cọc, chèn đất vào. Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn. . (chm.; kết hợp hạn chế). Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng sản) bằng đất đá mang từ nơi khác đến. Chèn lò. Chèn lấp lò. . Cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên. Chèn chiếc xe sau một cách trái phép. Cầu thủ bóng đá chèn nhau. . (chm.). Đưa thêm kí tự xen vào một vị trí trong đoạn văn bản đã soạn thảo trên máy tính.. - II d. . Vật dùng để bánh xe vận tải, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác. Chuẩn bị sẵn chèn khi xe lên dốc. . (chm.). Thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bêtông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa vì chống và chu vi đào ban đầu của hầm lò.

Đây là cách dùng chèn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chèn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Gì Vậy Chèn