Chèn Là Gì, Nghĩa Của Từ Chèn | Từ điển Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Việt - Việt Tra từ Chèn
  • Từ điển Việt - Việt
Chèn

Mục lục

  • 1 Động từ
    • 1.1 đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định
    • 1.2 cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên
    • 1.3 đưa thêm kí tự hoặc hình ảnh xen vào một vị trí nào đó của văn bản được soạn thảo trên máy tính
  • 2 Danh từ
    • 2.1 vật dùng để chèn bánh xe, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác
    • 2.2 thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bê tông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa vì chống và chu vi đào ban đầu của hầm lò.

Động từ

đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định
chèn bánh xechèn cửa cẩn thậnĐồng nghĩa: lèn
cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên
xe trước chèn không cho xe sau vượt lêncầu thủ chèn bóng trái phép
đưa thêm kí tự hoặc hình ảnh xen vào một vị trí nào đó của văn bản được soạn thảo trên máy tính
chèn thêm một vài kí tự vào giữa văn bảnchèn hình ảnh vào cuối trang

Danh từ

vật dùng để chèn bánh xe, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác
chuẩn bị sẵn chèn khi xe lên dốc
thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bê tông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa vì chống và chu vi đào ban đầu của hầm lò.

Xem thêm các từ khác

  • Chèn lấn

    Động từ: (Ít dùng) như chèn ép .
  • Chèo

    Danh từ: dụng cụ dùng để bơi thuyền, là một thanh dài, đầu trên tròn, có tay nắm, đầu dưới...
  • Chèo chẹo

    Tính từ: (đòi điều gì) rất dai, cho kì được, gây cảm giác khó chịu (thường nói về trẻ...
  • Ché

    Danh từ: đồ đựng bằng sành, sứ, thân tròn phình to ở giữa, miệng loe và có nắp đậy, thường...
  • Chén

    Danh từ: đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng, (phương...
  • Chéo

    Tính từ: thành hình một đường xiên, thành hình những đường xiên cắt nhau, Danh...
  • Chê

    Động từ: tỏ ra không thích, không vừa ý vì cho là kém, là xấu, chê ít không lấy, lợn chê...
  • Chêm

    Động từ: làm cho chặt bằng cách cho thêm những mảnh nhỏ và cứng vào khe hở, nói xen vào,

Từ khóa » Chèn Là Ai