Chèn Mã Ký Tự ASCII Hoặc Unicode Vào Word - Microsoft Support
Có thể bạn quan tâm
Chèn ký hiệu bằng bàn phím với mã ký tự ASCII hoặc Unicode
Ký hiệu và ký tự đặc biệt được chèn bằng mã ASCII hoặc Unicode. Bạn có thể biết đó là thông tin nào khi bạn tra cứu mã cho ký tự.
-
Đi tới Chèn Ký >xem > Thêm Ký hiệu.
-
Tìm biểu tượng bạn muốn.
Mẹo: Phông chữ Segoe UI Symbol có một tập hợp rất lớn các ký hiệu Unicode để lựa chọn.
-
Ở dưới cùng bên phải, bạn sẽ thấy Mã ký tự và từ:. Mã ký tự là nội dung bạn sẽ nhập để chèn ký hiệu này từ bàn phím. Trường From: cho bạn biết đó là ký tự Unicode hoặc ASCII.
Unicode
ASCII
Chèn ký tự Unicode
-
Nhập mã ký tự nơi bạn muốn chèn ký hiệu Unicode.
-
Nhấn ALT+X để chuyển đổi mã thành ký hiệu.
Nếu bạn đang đặt ký tự Unicode của mình ngay sau một ký tự khác, hãy chỉ chọn mã trước khi nhấn ALT+X.
Mẹo: Nếu bạn không có ký tự bạn mong đợi, hãy đảm bảo bạn đã chọn đúng phông chữ.
Chèn ký tự ASCII
Sử dụng bàn phím số có bật Num Lock để nhập các số ASCII chứ không phải số trên đầu bàn phím.
Tất cả các mã ký tự ASCII đều dài bốn chữ số. Nếu mã của ký tự bạn muốn ngắn hơn bốn chữ số, hãy thêm số không vào đầu để có được 4 chữ số.
-
Đi tới tab Trang đầu, trong nhóm Phông chữ, thay đổi phông chữ thành Wingdings (hoặc tập phông khác).
-
Nhấn và giữ phím ALT, rồi nhập mã ký tự trên vùng phím số.
-
Thay đổi phông về phông chữ trước đó sau khi chèn ký hiệu.
Mã ký tự ký tự phổ biến
Để biết thêm ký hiệu ký tự, hãy xem mục Bản đồ Ký tự được cài đặt trên máy tính, mã ký tự ASCII hoặc biểu đồ mã ký tự Unicode theo tập lệnh.
| Glyph | Mã | Glyph | Mã |
|---|---|---|---|
| Ký hiệu tiền tệ | |||
| £ | ALT+0163 | ¥ | ALT+0165 |
| ¢ | ALT+0162 | $ | 0024+ALT+X |
| € | ALT+0128 | ¤ | ALT+0164 |
| Ký hiệu pháp lý | |||
| © | ALT+0169 | ® | ALT+0174 |
| § | ALT+0167 | ™ | ALT+0153 |
| Ký hiệu toán học | |||
| ° | ALT+0176 | º | ALT+0186 |
| √ | 221A+ALT+X | + | ALT+43 |
| # | ALT+35 | Μ | ALT+0181 |
| < | ALT+60 | > | ALT+62 |
| % | ALT+37 | ( | ALT+40 |
| [ | ALT+91 | ) | ALT+41 |
| ] | ALT+93 | ∆ | 2206+ALT+X |
| Phân số | |||
| ¼ | ALT+0188 | ½ | ALT+0189 |
| ¾ | ALT+0190 | ||
| Ký hiệu dấu câu và phương ngữ | |||
| ? | ALT+63 | ¿ | ALT+0191 |
| ! | ALT+33 | ‼ | 203+ALT+X |
| - | ALT+45 | ' | ALT+39 |
| " | ALT+34 | , | ALT+44 |
| . | ALT+46 | | | ALT+124 |
| / | ALT+47 | \ | ALT+92 |
| ` | ALT+96 | ^ | ALT+94 |
| « | ALT+0171 | » | ALT+0187 |
| « | ALT+174 | » | ALT+175 |
| ~ | ALT+126 | & | ALT+38 |
| : | ALT+58 | { | ALT+123 |
| ; | ALT+59 | } | ALT+125 |
| Biểu tượng biểu mẫu | |||
| □ | 25A1+ALT+X | √ | 221A+ALT+X |
Các mã ký tự viết hoa thường gặp
Để biết danh sách đầy đủ các hình chữ và mã ký tự của chúng, hãy xem Bản đồ Ký tự.
| Glyph | Mã | Glyph | Mã |
|---|---|---|---|
| Ã | ALT+0195 | å | ALT+0229 |
| Å | ALT+143 | å | ALT+134 |
| Ä | ALT+142 | ä | ALT+132 |
| À | ALT+0192 | à | ALT+133 |
| Á | ALT+0193 | á | ALT+160 |
| Â | ALT+0194 | â | ALT+131 |
| Ç | ALT+128 | ç | ALT+135 |
| Č | 010C+ALT+X | č | 010D+ALT+X |
| É | ALT+144 | é | ALT+130 |
| È | ALT+0200 | è | ALT+138 |
| Ê | ALT+202 | ê | ALT+136 |
| Ë | ALT+203 | ë | ALT+137 |
| Ĕ | 0114+ALT+X | ĕ | 0115+ALT+X |
| Ğ | 011E+ALT+X | ğ | 011F+ALT+X |
| Ģ | 0122+ALT+X | ģ | 0123+ALT+X |
| Ï | ALT+0207 | ï | ALT+139 |
| Î | ALT+0206 | î | ALT+140 |
| Í | ALT+0205 | í | ALT+161 |
| Ì | ALT+0204 | ì | ALT+141 |
| Ñ | ALT+165 | ñ | ALT+164 |
| Ö | ALT+153 | ö | ALT+148 |
| Ô | ALT+212 | ô | ALT+147 |
| Ō | 014C+ALT+X | ō | 014D+ALT+X |
| Ò | ALT+0210 | ò | ALT+149 |
| Ó | ALT+0211 | ó | ALT+162 |
| Ø | ALT+0216 | ø | 00F8+ALT+X |
| Ŝ | 015C+ALT+X | ŝ | 015D+ALT+X |
| Ş | 015E+ALT+X | ş | 015F+ALT+X |
| Ü | ALT+154 | ü | ALT+129 |
| Ū | ALT+016A | ū | 016B+ALT+X |
| Û | ALT+0219 | û | ALT+150 |
| Ù | ALT+0217 | ù | ALT+151 |
| Ú | 00DA+ALT+X | ú | ALT+163 |
| Ÿ | 0159+ALT+X | ÿ | ALT+152 |
Mã ký tự cho ký tự chữ ghép
Để biết thêm thông tin về các chữ ghép, hãy xem Chữ ghép đánh máy. Để biết thêm thông tin, hãy xem Bản đồ Ký tự.
| Glyph | Mã | Glyph | Mã |
|---|---|---|---|
| Æ | ALT+0198 | æ | ALT+0230 |
| ß | ALT+0223 | ß | ALT+225 |
| Œ | ALT+0140 | œ | ALT+0156 |
| ʩ | 02A9+ALT+X | ||
| ʣ | 02A3+ALT+X | ʥ | 02A5+ALT+X |
| ʪ | 02AA+ALT+X | ʫ | 02AB+ALT+X |
| ʦ | 0246+ALT+X | ʧ | 02A7+ALT+X |
| Љ | 0409+ALT+X | Ю | 042E+ALT+X |
| Њ | 040A+ALT+X | Ѿ | 047E+ALT+x |
| Ы | 042B+ALT+X | Ѩ | 0468+ALT+X |
| Ѭ | 049C+ALT+X | ﷲ | FDF2+ALT+X |
Ký tự điều khiển không in ASCII
Số bảng ASCII 0–31 được gán cho ký tự điều khiển dùng để điều khiển một số thiết bị ngoại vi như máy in.
| Decimal | Ký tự | Decimal | Ký tự |
|---|---|---|---|
| null | 0 | thoát liên kết dữ liệu | 16 |
| bắt đầu đầu đầu đề mục | 1 | điều khiển thiết bị 1 | 17 |
| bắt đầu văn bản | 2 | điều khiển thiết bị 2 | 18 |
| cuối văn bản | 3 | điều khiển thiết bị 3 | 19 |
| kết thúc truyền dẫn | 4 | điều khiển thiết bị 4 | 20 |
| Yêu cầu | 5 | xác nhận tiêu cực | 21 |
| Thừa nhận | 6 | nhàn rỗi đồng bộ | 22 |
| Bell | 7 | kết thúc khối truyền dẫn | 23 |
| Backspace | 8 | hủy bỏ | 24 |
| tab ngang | 9 | cuối trung bình | 25 |
| nguồn cấp dòng/dòng mới | 10 | Thay thế | 26 |
| tab dọc | 11 | Thoát | 27 |
| nguồn cấp biểu mẫu/trang mới | 12 | dấu tách tệp | 28 |
| vận chuyển trở về | 13 | dấu tách nhóm | 29 |
| chuyển ra | 14 | dấu tách bản ghi | 30 |
| thay đổi trong | 15 | dấu tách đơn vị | 31 |
| dung lượng | 32 | DEL | 127 |
Bạn cần thêm trợ giúp?
Bạn muốn xem các tùy chọn khác?
Khám pháCộng đồngKhám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.
Lợi ích đăng ký Microsoft 365
Nội dung đào tạo về Microsoft 365
Bảo mật Microsoft
Trung tâm trợ năng
Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.
Hỏi Cộng đồng Microsoft
Cộng đồng Kỹ thuật Microsoft
Người dùng Nội bộ Windows
Người dùng nội bộ Microsoft 365
Thông tin này có hữu ích không?
Có Không (Gửi ý kiến phản hồi cho Microsoft để chúng tôi có thể trợ giúp.) Bạn hài lòng đến đâu với chất lượng dịch thuật? Điều gì ảnh hưởng đến trải nghiệm của bạn? Đã giải quyết vấn đề của tôi Hướng dẫn Rõ ràng Dễ theo dõi Không có thuật ngữ Hình ảnh có ích Chất lượng dịch thuật Không khớp với màn hình của tôi Hướng dẫn không chính xác Quá kỹ thuật Không đủ thông tin Không đủ hình ảnh Chất lượng dịch thuật Bất kỳ thông tin phản hồi bổ sung? (Không bắt buộc) Gửi phản hồi Khi nhấn gửi, phản hồi của bạn sẽ được sử dụng để cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của Microsoft. Người quản trị CNTT của bạn sẽ có thể thu thập dữ liệu này. Điều khoản về quyền riêng tư.Cảm ơn phản hồi của bạn!
×Từ khóa » Bộ Mã Unicode
-
Unicode Là Gì? Bảng Mã Unicode Gồm Những Font Chữ Nào?
-
Unicode – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Mã Unicode - Gõ Tiếng Việt
-
Bài 6: Bảng Mã Unicode Và Bộ Gõ Tiếng Việt - HOC247
-
Tìm Hiểu Unicode - Viblo
-
Bộ Mã Unicode Mã Hóa được Bao Nhiêu Ký Tự? - Luật Hoàng Phi
-
[DOC] Tiếng Việt Và Bộ Mã Unicode
-
Unicode Là Gì? Bảng Mã Unicode Gồm Những Font Chữ Nào?
-
Hãy Phân Biệt Bộ Mã ASCII Và Bộ Unicode.
-
Bộ Mã Unicode Mã Hóa được Bao Nhiêu Ký Tự
-
Bảng Mã Unicode Gồm Những Font Chữ Nào - .vn
-
Top 17 Bộ Mã Unicode Mã Hóa Được
-
Bộ Mã Unicode Mã Hóa được Bao Nhiêu Ký Tự? - MarvelVietnam
-
Hãy Phân Biệt Bộ Mã ASCII Và Bộ Unicode - Toploigiai
-
Với Bộ Mã Unicode để Mã Hoá Ký Tự, Phát Biểu Nào Sau đây Là Sai:
-
Phân Biệt Bộ Mã ASCII Và Bộ Unicode