Chênh Vênh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨəjŋ˧˧ vəjŋ˧˧ | ʨen˧˥ jen˧˥ | ʨəːn˧˧ jəːn˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨeŋ˧˥ veŋ˧˥ | ʨeŋ˧˥˧ veŋ˧˥˧ | ||
Tính từ
chênh vênh
- Trơ trọi ở trên cao. Khi bóng thỏ chênh vênh trước nóc (Cung oán ngâm khúc)
- Không vững vàng; bấp bênh. Địa vị chênh vênh
- Không ngay ngắn. Quăn queo đuôi chuột, chênh vênh tai mèo (Nông Đức Mạnh)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chênh vênh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chếnh Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chống Chếnh - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Chếnh Choáng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Chếnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ điển Tiếng Việt "chênh" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "chống Chếnh" - Là Gì? - Vtudien
-
Chênh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chếnh Choáng Nghĩa Là Gì?
-
Chênh Là Gì, Nghĩa Của Từ Chênh | Từ điển Việt
-
Top 15 Chếnh Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Chống Chếnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giải Nghĩa Từ Chông Chênh Có Nghĩa Là Gì? - Thái Bình
-
CHÊNH VÊNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chênh Lệch Lợi Suất Danh Nghĩa Là Gì? Ví Dụ Của ... - Luật Dương Gia
-
Vì Sao Vợ Chồng Chênh Tuổi Quá Nhiều Thường Bị Thiên Hạ Dị Nghị