Chevrolet – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Chevrolet
Find New Roads
Loại hìnhDivision
Ngành nghềAutomotive
Thành lập3 tháng 11 năm 1911; 113 năm trước (1911-11-03)
Người sáng lậpLouis ChevroletWilliam C. Durant
Trụ sở chínhDetroit, Michigan, Hoa Kỳ
Khu vực hoạt độngToàn cầu (ngoại trừ châu Đại Dương)
Thành viên chủ chốtAlan Batey, Senior Vice President[1]
Sản phẩmAutomobilesCommercial VehiclesTrucks
Dịch vụ
  • Vehicle financing
  • Vehicle insurance
  • Vehicle repairs
  • Vehicle sales
  • Oil changes
Chủ sở hữuGeneral Motors Company
Khẩu hiệuFind New Roads
Websitechevrolet.com

Chevrolet (/ʃɛvrəˈl/ shev-rə-LAY), thường được gọi là Chevy, có tên đầy đủ là Chevrolet Division of General Motors Company, là một bộ phận chuyên sản xuất ô tô tại Mỹ của công ty Mỹ General Motors (GM). Louis Chevrolet và người sáng lập General Motors bị thất sủng William C. Durant thành lập công ty vào ngày 3 tháng 11 năm 1911[2] với tên gọi Chevrolet Motor Car Company. Durant sử dụng Chevrolet Motor Car Company để nắm lượng cổ phiếu điều khiển General Motors, với một quá trình sáp nhập ngược vào ngày 2 tháng 5 năm 1918, đã đưa ông trở lại vị trí Tổng giám đốc của General Motors. Sau khi Durant bị đẩy ra khỏi công ty lần thứ hai vào năm 1919, Alfred Sloan, với câu châm ngôn "một xe cho mỗi túi tiền và mục đích," đã chọn thương hiệu Chevrolet trở thành nhãn hiệu xe bán được nhiều nhất trong đại gia đình General Motors, với mục tiêu cạnh tranh với dòng xe Model T của Henry Ford trong năm 1919 và vượt qua Ford trở thành dòng xe bán chạy nhất tại Mỹ năm 1929.[3]

Xe thương hiệu Chevrolet được bán tại hầu hết các thị trường ô tô trên toàn thế giới, với ngoại lệ đáng chú ý ở châu Đại Dương, nơi mà GM được công ty con của nó tại Úc (Holden) đại diện. Trong năm 2005, Chevrolet đã được khởi động lại ở châu Âu, chủ yếu bán các loại xe đượcGM Daewoo của Hàn Quốc sản xuất với lời nhắn "Daewoo đã trưởng thành đủ để trở thành Chevrolet", một động thái bắt nguồn từ nỗ lực của General Motors để xây dựng một thương hiệu toàn cầu dựa trên Chevrolet. Với sự trở lại của thương hiệu Chevrolet ở châu Âu, GM dự định biến Chevrolet là một thương hiệu giá trị chủ đạo, trong khi sản phẩm châu Âu truyền thống của GM, Opel của Đức, và Vauxhall của England sẽ di chuyển lên phân khúc thị trường cao hơn.[4] Tuy nhiên, GM đảo ngược quá trình di chuyển thương hiệu này vào cuối năm 2013, thông báo rằng thương hiệu Chevrolet sẽ được rút khỏi châu Âu, với ngoại lệ là Camaro và Corvette[5] sẽ rút vào năm 2016. Xe Chevrolet sẽ tiếp tục được bán trên thị trường các nước SNG, bao gồm cả Nga. Sau khi General Motors đã mua trọn GM Daewoo vào năm 2011 để tạo ra GM Korea, việc sử dụng cuối cùng của thương hiệu ô tô Daewoo đã ngừng tại chính quê hương Hàn Quốc của nó và được thay thế bằng thương hiệu Chevrolet.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Corporate Officers (ngày 15 tháng 1 năm 2014). “Alan Batey – GM Corporate Officers”. GM.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ “Chevrolet 1911–1996”. GM Heritage Center. 1996. tr. 97. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2014.
  3. ^ 60 years of Chevrolet. Crestline. 1972.
  4. ^ Luft, Alex. “General Motors To Move Opel Upmarket, Position Chevy As "Value" Brand”. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2013.
  5. ^ “General Motors to withdraw Chevrolet brand from Europe”. BBC News. ngày 5 tháng 12 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Official Chevrolet United States site
  • List of Worldwide country and regional sites
  • x
  • t
  • s
General Motors
Divisions andsubsidiaries
Vehicle brands
  • Buick
  • Cadillac
  • Chevrolet
  • GMC
Services
  • ACDelco
  • Cruise
  • GM Certified Service
  • GM Defense
  • GM Financial
  • OnStar
World subsidiaries
  • Argentina
  • Brazil
  • Canada
    • CAMI Assembly
  • Chile
  • Egypt
  • Japan
Shareholdings
  • DMAX (60%)
  • FAW-GM (50%)
  • GM Korea (96%)
  • HRL Laboratories (50%)
  • Industries Mécaniques Maghrébines (20%)
  • SAIC-GM (49%)
  • SAIC-GM-Wuling (44%)
    • Baojun
Products andtechnologies
  • Platforms
  • Transmissions
  • Hybrids
  • Vehicles
Engines
  • I3
    • Family 0
    • SGE
    • E-Turbo
  • I4
    • Family 0
    • SGE
    • Family 1
    • MGE
    • Family II
    • Ecotec
  • V6
    • High Feature
    • Gen V
  • V8
    • Gen V
    • Blackwing V8
Former divisions,joint venturesand subsidiaries
  • Allison Engine (1929–1995)
  • Allison Transmission (1929–2007)
  • Ally Financial (1919-2013)
  • Atlantic Aircraft
  • Chevrolet Europe (2005-2016)
  • Dayton-Wright (1919–1923)
  • Delco Electronics
  • Delphi (1994–1999)
  • Detroit Diesel (1938–1988)
  • DirecTV (1994–2003)
  • Electro-Motive Diesel (1930–2004)
  • Electronic Data Systems (1984–1996)
  • Euclid Trucks (1953–1968)
  • Fisher Body
  • Fleetwood Metal Body
  • Frigidaire (1919–1980)
  • Ghandhara Industries (1953–1963)
  • GM-AvtoVAZ (2001–2019)
  • GM Diesel (1949–1969)
  • GM Diesel Division (1938–1987)
  • GM Europe (1986–2017)
  • GM India (1995–2020)
    • Chevrolet India
  • GM South Africa (1913–2017)
  • GM Thailand (2000–2020)
  • GM Uzbekistan (2008–2019)
  • GM Vietnam (1993–2018)
  • GMAC Real Estate (1998–2008)
  • GMC Heavy Trucks
  • Holden (1948–2021)
    • Holden Special Vehicles
  • Hughes Aircraft (1985–1997)
  • Hughes Electronics (1985–1997)
  • Hughes Network Systems (1987–2003)
    • HughesNet (1996–2003)
  • Kettering University
  • Maven (2016–2020)
  • National City Lines
  • NUMMI (1984–2009)
  • New Venture Gear (36%, 1990–2002)
  • Nexteer (2009–2010)
  • North American Aviation (1933–1948)
  • Nuvell (1997–2008)
  • Opel (1931–2017)
  • PanAmSat (1995–2003)
  • Remy Electric (1918–1994)
  • Rochester Products
  • Terex
  • United Australian (1989–1996)
  • Vauxhall (1926–2017)
  • Winton
  • Yellow Coach (1925–1943)
Places
  • Renaissance Center
  • GM Technical Center
  • GM Proving Grounds
  • Factories
People
  • William C. Durant (Founder)
  • Tim Solso (Chairman)
  • Mary Barra (CEO)
  • Dan Ammann (President)
Sponsorship
  • World of Motion
  • Test Track (1999–2012 under all of GM; Chevrolet only since 2012)
General topics
  • History
    • Companion Make Program
    • Streetcar conspiracy
    • Motorama
    • Reorganization
    • Ignition switch recalls
  • Concept of the Corporation
  • GM Foundation
  • VinFast
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chevrolet&oldid=69436432” Thể loại:
  • Nhãn hiệu Mỹ
  • Nhãn hiệu General Motors
  • Tập đoàn Vingroup
Thể loại ẩn:
  • Pages using deprecated image syntax
  • Kiểm soát tính nhất quán với 0 yếu tố

Từ khóa » Các Sản Phẩm Của Chevrolet