6 thg 11, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ có thể, cô ấy, chị ấy, luôn luôn, lúc nào cũng tiếng Nhật là gì ?y nghia tieng Nhat cua tu nghĩa Nhật là gì nghia la ...
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · 彼女はきれいですね。 Kanojo ha kirei desune. Cô ấy đẹp nhỉ. Xem thêm : Nghĩa tiếng Nhật của từ như thế nào: Trong ...
Xem chi tiết »
3 thg 6, 2022 · - かれ (kare): anh ấy. - かのじょう (kanojou): cô ấy. - かられ (karera) họ. - あのひと (ano hito)/ ...
Xem chi tiết »
6 thg 11, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ có thể, cô ấy, chị ấy, luôn luôn, lúc nào cũng tiếng Nhật là gì ?y nghia tieng Nhat cua tu nghĩa Nhật là gì nghia la ..
Xem chi tiết »
chị ấy/ trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chị ấy/ (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ...
Xem chi tiết »
chị ấy trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chị ấy (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ...
Xem chi tiết »
Kare (かれ): anh ấy ... Các hậu tố trong tiếng Nhật có tác dụng để phân biệt mối quan hệ, ...
Xem chi tiết »
10 thg 5, 2019 · 彼女=かのじょ=kanojo: Cô ấy. Giống 彼 nhưng dùng cho nữ. Ví dụ: ぼくの彼女:Bạn gái của tôi. ~さん=~san: Anh, chị, ...
Xem chi tiết »
5 thg 2, 2016 · 3. Ngôi thứ ba. あの人 = あのひと (anohito): người kia 彼 = かれ (kare): anh ấy/bạn trai 彼女 = かのじょ (kanojo): chị ấy/cô ấy/bạn gái ...
Xem chi tiết »
Một số cách để chỉ các thành viên trong gia đình trong tiếng Nhật là gì? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải thích cách gọi mẹ, bố, anh, chị, em, em gái, ...
Xem chi tiết »
5 thg 9, 2011 · 彼女ら:Đám chị ấy 放浪者ら:Đám người lang thang お前ら:Chúng mày あいつら:Chúng nó. Các cách gọi khác trong tiếng Nhật 王様:ousama, vua
Xem chi tiết »
kimi (đằng ấy, cậu : dùng trong thường hợp thân thiết Omae (mày), Tên + senpai (gọi các anh chị khoá trước). Với thầy cô : Trò với thầy : Ngôi thứ 1 : watashi/ ...
Xem chi tiết »
30 thg 11, 2020 · ... kun (bạn trai), kun. kimi (đằng ấy, cậu : dùng trong thường hợp thân thiết Omae (mày), Tên + senpai (gọi các anh chị khoá trước).” ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (100) Ví dụ khi bạn gặp người lạ, hoặc với người lớn tuổi hơn. Số nhiều là: 私たち(わたしたち). あなた. Nghĩa: Anh, chị, bạn, ...
Xem chi tiết »
Chú, bác. おじさん/ おじちゃん ; Anh. あに. 兄 ; Chị. あね. 姉 ; Em gái. いもうと. 妹 ; Em trai. おとうと. 弟 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Chị ấy Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề chị ấy trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu