Chi Bọt ếch – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đặc điểm
  • 2 Hệ sinh thái
  • 3 Các loài
  • 4 Hình ảnh
  • 5 Ghi chú
  • 6 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Glochidion
Glochidion ellipticum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiosperms
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Phyllanthaceae
Chi (genus)GlochidionJ.R.Forst. & G.Forst., 1776
Các loài
300 loài, xem văn bản
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Agyneia L.
  • Bradleia Banks ex Gaertn.
  • Coccoglochidion K.Schum.
  • Diasperus L. ex Kuntze
  • Episteira Raf.
  • Glochidionopsis Blume
  • Glochisandra Wight
  • Gynoon A.Juss.
  • Lobocarpus Wight & Arn.
  • Tetraglochidion K.Schum.
  • Zarcoa Llanos

Glochidion là một chi thực vật có hoa thuộc họ Diệp hạ châu (Phyllanthaceae), chứa khoảng 300 loài. Phân bố chủ yếu ở Đông Dương.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Cây gỗ đến cây bụi, đơn tính cùng gốc, hiếm khi đơn tính khác gốc; lông tơ sơ, thường thì không có. Lá mọc cách hoặc mọc vòng; lá kèm dày, hầu hết là lá không rụng; cuống lá ngắn; phiến lá dạng thông thường, mép lá nguyên, gân lá hình lông chim. Hoa ở nách lá hoặc trên đó, mọc thành chùm hay thành xim hoặc thành tán, nách lá gần điểm gắn mang hoa đực, nách lá xa điểm gắn thường có hoa cái, cuống hoa thường rõ thấy. Hoa đực: cuống hoa mảnh hoặc gần như không có; lá đài 5 hoặc 6, xếp gối lên nhau; không có cánh hoa; không có hoa đĩa;[Ghi chú 1] 3–8 nhị, hợp lại thành trụ thuôn dài hoặc elip, ngắn hơn lá đài; bao phấn 2 ô phấn, hướng ngoài, dài hẹp, nứt bao phấn theo đường dọc, chỉ nhị nối dài thành đầu nhọn đứng; không có nhụy cái thoái hóa.[Ghi chú 2] Hoa cái: cuống hoa chắc và ngắn hoặc gần như không cuống; lá đài tương tự như ở đực, nhưng hơi dày hơn; bầu nhụy hình cầu, 3–15 ô; 2 noãn trên mỗi ô; vòi nhụy hợp lại thành trụ ngắn, dày, hình trụ, đầu nhụy chia thùy hoặc thành dạng răng, hiếm khi không có. Quả nang, hình cầu hoặc hình cầu lõm, có rãnh dọc nổi rõ, lõm ở đỉnh, nứt ra thành 3–15 mảnh quả 2 van khi đủ chín, hiếm khi không chia thùy; lớp vỏ ngoài dai như da hoặc mỏng khô như giấy; lớp vỏ trong cứng; vòi nhụy thường không rụng. Hạt không có mộng, hình bán cầu hoặc dẹt mặt bên ±; nội nhũ bùi bùi; lá mầm giẹp.[2]

Hệ sinh thái

[sửa | sửa mã nguồn]

Glochidion được chú ý vì cơ chế thụ phấn, liên quan đến mối quan hệ cộng sinh với bướm đêm thuộc chi Epicephala.[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Glochidion apodogynum Airy Shaw
  • Glochidion barronense Airy Shaw
  • Glochidion benthamianum Domin
  • Glochidion bourdillonii Gamble
  • Glochidion calocarpum Kurz
  • Glochidion candolleanum (Wight & Arn.) Chakrab. & M.Gangop. (Danh pháp đồng nghĩa: Glochidion pauciflorum Gambleand, Glochidion sisparense Gamble)
  • Glochidion carrickii Airy Shaw
  • Glochidion christophersenii Croizat
  • Glochidion comitum J.Florence
  • Glochidion disparipes Airy Shaw
  • Glochidion eriocarpum Champ. ex Benth.
  • Glochidion ferdinandi (Mull.Arg.) F.M.Bailey
  • var. ferdinandi
  • var. pubens Airy Shaw
  • Glochidion grantii J.Florence
  • Glochidion harveyanum Domin
  • var. harveyanum
  • var. pubescens Airy Shaw
  • Glochidion hohenackeri (Müll.Arg.) Bedd.
    • Glochidion hohenackeri var. hohenackeri
    • Glochidion hohenackeri var. johnstonei (Hook.f.) Chakrab. & M.Gangop. (danh pháp đồng nghĩa: Glochidion johnstonei Hook.f.)
  • Glochidion hylandii Airy Shaw
  • Glochidion insulare (Müll.Arg.) J.J.Sm.
  • Glochidion lanceolarium (Roxb.) Voigt
  • Glochidion lobocarpum (Benth.) F.M.Bailey
  • Glochidion longfieldiae (Ridl.) F.Br.
  • Glochidion manono Baill. ex Müll.Arg.
  • Glochidion marchionicum F.Br. (danh pháp đồng nghĩa: Glochidion tooviianum J.Florence)
  • Glochidion marianum Müll.Arg.
  • Glochidion moonii Thwaites
  • Glochidion moorei P.T.Li
  • Glochidion myrtifolium J.W.Moore
  • Glochidion nadeaudii J.Florence
  • Glochidion nemorale Thwaites (danh pháp đồng nghĩa: Glochidion gardneri Thwaites)
  • Glochidion papenooense J.Florence
  • Glochidion perakense Hook.f.
  • var. supra-axillare (Benth.) Airy Shaw
  • Glochidion philippicum (Cav.) C.B.Rob.
  • Glochidion pitcairnense (F.Br.) H.St.John
  • Glochidion pruinosum Airy Shaw
  • Glochidion puberum (L.) Hutch.
  • Glochidion pungens Airy Shaw
  • Glochidion raivavense F.Br.
  • Glochidion ramiflorum J.R.Forst. & G.Forst.
  • Glochidion rapaense J.Florence
  • Glochidion seemannii Müll.-Arg.
  • Glochidion sessiliflorum Airy Shaw
  • var. pedicellatum Airy Shaw
  • var. sessiliflorum
  • var. stylosum Airy Shaw
  • Glochidion stellatum (Retz.) Bedd.
  • Glochidion stylosum Ridl.
  • Glochidion symingtonii Airy Shaw
  • Glochidion taitense Baill. ex Müll-Arg.
  • Glochidion temehaniense J.W.Moore
  • Glochidion xerocarpum (O.Schwarz) Airy Shaw
  • Glochidion zeylanicum (Gaertn.) A.Juss.
    • Glochidion zeylanicum var. arborescens (Blume) Chakrab. & M.Gangop.
    • Glochidion zeylanicum var. arunachalense Chakrab. & M.Gangop.
    • Glochidion zeylanicum var. paucicarpum Chakrab. & N.P.Balakr.
    • Glochidion zeylanicum var. tomentosum (Dalzell) Trimen (Danh pháp đồng nghĩa: Glochidion tomentosum Dalzell)
    • Glochidion zeylanicum var. zeylanicum (Danh pháp đồng nghĩa: Glochidion sumatranum Miq.)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quả Glochidion ferdinandi Quả Glochidion ferdinandi
  • Hoa Glochidion zeylanicum Hoa Glochidion zeylanicum

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cánh hoa hình ống
  2. ^ Một nhụy hoa bất dục trong hoa đực

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Glochidion trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 26-8-2021
  2. ^ Glochidion trên eFloras
  3. ^ Kato M, Takimura A, Kawakita A (ngày 29 tháng 4 năm 2003). "An obligate pollination mutualism and reciprocal diversification in the tree genus Glochidion (Euphorbiaceae)" [Thụ phấn hỗ sinh bắt buộc và đa dạng hóa tương hỗ trong chi cây Glochidion (họ Euphorbiaceae)]. PNAS. Quyển 100 số 9. tr. 5264–5267. doi:10.1073/pnas.0837153100.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chi_Bọt_ếch&oldid=74563268” Thể loại:
  • Chi Bọt ếch
  • Cây thuốc
  • Thực vật Việt Nam
  • Thực vật châu Á
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Chi Bọt ếch 19 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cây Bọt ếch Lông