Chi Cá Buồm – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các loài
  • 2 Lưu ý
  • 3 Chú thích
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chi Cá buồm
Khoảng thời gian tồn tại: 59–0 triệu năm trước đây TiềnꞒ Ꞓ O S D C P T J K Pg N Paleogene to present[1]
Cá buồm Đại Tây Dương
Cá buồm Ấn Độ - Thái Bình Dương
Tình trạng bảo tồn
Sắp nguy cấp  (IUCN 3.1)[2](Note that the IUCN recognises one sailfish species)
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Istiophoriformes
Họ: Istiophoridae
Chi: IstiophorusLacépède, 1801
Loài điển hình
Scomber gladius(G. Shaw, 1792)
Các đồng nghĩa
  • Histiophorus G. Cuvier, 1832
  • Nothistium Hermann, 1804
  • Zanclurus Swainson, 1839

Chi Cá buồm (danh pháp khoa học: Istiophorus) là một loài cá sống trong tất cả các đại dương trên thế giới. Chúng có màu xanh lam hay xám và có vây lưng giống như một cánh buồm thu nhỏ đặc trưng trên lưng, thông thường kéo dài trên toàn bộ phần lưng. Cá buồm là loại cá lớn nhanh, đạt tới 1,2-1,5 m trong một năm. Chúng là loại cá bơi nhanh nhất dưới biển, với vận tốc có thể lên tới 109 km/h (68 dặm Anh/h). Chúng kiếm ăn dưới bề mặt biển hoặc ở độ sâu trung bình và tìm bắt những con cá hay mực nhỏ.

Cá buồm đôi khi bị nhầm lẫn với cá marlin trắng (Tetrapterus albidus) hoặc cá marlin xanh (Makaira nigricans) loại nhỏ, nhưng nói chung chúng được phân biệt khá dễ dàng nhờ bộ vây lưng giống như cánh buồm đẹp mắt.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Istiophorus albicans (syn. Istiophorus americanus): Cá buồm Đại Tây Dương. Loài cá này dài tới 1,7 m và cân nặng tới 20 kg. Sinh sống trong khu vực Đại Tây Dương, có thể sống tới các vĩ độ thuộc vùng ôn đới ấm.
  • Istiophorus platypterus: Cá buồm. Loài cá này dài tới 3,6 m và cân nặng tới 125 kg. Sinh sống trong cả Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương, trong khu vực biển quanh vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Lưu ý

[sửa | sửa mã nguồn]

Một số tài liệu gọi cá buồm là cá cờ, nhưng tên gọi này dễ gây nhầm lẫn, do cá cờ còn là một trong các tên gọi của ít nhất là một trong số các loài sau:

  • Cá cờ mặt trăng: Velifer hypselopterus họ Veliferidae.
  • Cá cờ Ấn Độ (cá maclin đen): Makaira indica (tên gọi khác: cá cờ gòn) cùng họ Istiophoridae.
  • Cá lia thia: Macropodus opercularis (các tên gọi khác: cá cờ, cá thia thia, cá thia lia v.v), một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá tai tượng Osphronemidae.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "A compendium of fossil marine animal genera". Bulletins of American Paleontology. Quyển 364. 2002. tr. 560. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2008.
  2. ^ Collette, B.; Acero, A.; Amorim, A.F.; và đồng nghiệp (2022). "Istiophorus platypterus". The IUCN Red List of Threatened Species. Quyển 2022. tr. e.T170338A46649664. doi:10.2305/IUCN.UK.2022.RLTS.T170338A46649664.en (không hoạt động 31 January 2024).{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: DOI không hoạt động tính đến tháng 1 2024 (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Chi Cá buồm. Wikispecies có thông tin sinh học về Chi Cá buồm
  • Schultz, Ken (2003) Ken Schultz's Field Guide to Saltwater Fish pp. 162–163, John Wiley & Sons. ISBN 9780471449959.
  • Hình ảnh cá buồm
  • National Geographic story on sailfish
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q127497
  • Wikispecies: Istiophorus
  • ADW: Istiophorus
  • AFD: Istiophorus
  • BOLD: 3703
  • CoL: 55RH
  • EoL: 46581442
  • GBIF: 2397970
  • iNaturalist: 89166
  • ITIS: 172487
  • NBN: NHMSYS0001745597
  • NCBI: 13574
  • NZOR: a3482403-1c21-4b36-9e78-f93049b51b7a
  • Open Tree of Life: 954299
  • Paleobiology Database: 36055
  • WoRMS: 126012
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chi_Cá_buồm&oldid=71720288” Thể loại:
  • Quản lý CS1: DOI không hoạt động tính đến tháng 1 2024
  • Loài sắp nguy cấp theo Sách đỏ IUCN
  • Họ Cá buồm
  • Chi Cá buồm
Thể loại ẩn:
  • Articles with 'species' microformats
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Chi Cá buồm 34 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Con Cá Bơi Nhanh Nhất