Chi Cú Diều – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Wikispecies
- Khoản mục Wikidata
| Chi Cú diều | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Aves |
| Bộ (ordo) | Strigiformes |
| Họ (familia) | Strigidae |
| Chi (genus) | NinoxHodgson, 1837 |
Chi cú diều (Ninox) là một chi chim trong họ Strigidae.[1] Chi này bao gồm khoảng 30 loài "cú diều" (có hình dạng bên ngoài tương tự với diều hâu, không có túm lông kiểu "tai" hay khuôn mặt dạng "đĩa" hoặc hình "trái tim" đặc trưng của các loài cú thông thường). Chúng phân bố trên khắp châu Đại Dương và một phần châu Á, một loài duy nhất sống ở Madagaxca.
Các loài "Cú diều" có đuôi khá dài, cánh dài và hơi nhọn, với kích thước thay đổi từ khoảng dưới 100 gram đến 1,7 kg. Các loài nhỏ ăn chủ yếu sâu bọ và động vật có xương sống nhỏ, trong khi những loài lớn nhất như "Cú vọ lực sĩ" có thể bắt những con mồi lớn hơn như thú túi Possum, gấu Koala.
Ở Việt Nam có loài Cú diều nâu (Ninox scutulata) còn được gọi là Cú vọ lưng nâu.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]| STT | Tên khoa học[2] | Chiều dài (cm)[2] | Sải cánh (cm)[2] | Khối lượng (g)[2] | Tên tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|
| 1. | Ninox strenua | 48-65 | 112-135 | 1050-1700 | Cú vọ lực sĩ |
| 2. | Ninox rufa | 46-57 | 105-125 | 700-1300 | Cú diều hung |
| 3. | Ninox connivens | 38-45 | 85-100 | 425-960 | Cú sủa |
| 4. | Ninox novaeseelandiae | 26-36 | 70-85 | 140-360 | Cú diều phương Nam |
| 5. | Ninox superciliaris | 23-30 | - | 236 | Cú diều Madagaxca |
| 6. | Ninox rudolfi | 30-36 | - | 222 | Cú diều Sumba |
| 7. | Ninox scutulata | 27-33 | 80 | 170-230 | Cú diều nâu |
| 8. | Ninox japonica | - | - | - | Cú diều phương Bắc |
| 9. | Ninox randi | - | - | 200-220 | Cú diều Chocolate |
| 10. | Ninox odiosa | 20-23 | - | 209 | Cú diều New Britain |
| 11. | Ninox meeki | 25-31 | - | - | Cú diều Manus |
| 12. | Ninox variegata | 23-30 | - | - | Cú diều New Ireland |
| 13. | Ninox affinis | 25-28 | - | - | Cú diều Andaman |
| 14. | Ninox ochracea | 25-29 | - | - | Cú diều bụng hung |
| 15. | Ninox theomacha | 20-28 | - | - | Cú diều Papuan |
| 16. | Ninox punctulata | 20-26 | - | 151 | Cú diều đốm |
| 17. | Ninox jacquinoti | 25-30 | - | 174 | Cú diều Solomon |
| 18. | Ninox natalis | 26-29 | - | 130-190 | Cú diều Christmas |
| 19. | Ninox obscura | - | - | - | Cú diều Hume |
| 20. | Ninox burhani | 25 | - | 98 | Cú diều Togian |
| 21. | Ninox sumbaensis | 23 | 57 | 90 | Cú diều Sumba nhỏ |
| 22. | Ninox ios | 22 | - | 78 | Cú diều Cinnabar |
| 23. | Ninox squamipila | 25-36 | - | 140-210 | Cú diều Hantu |
| 24. | Ninox forbesi | - | - | - | Cú diều Tanimbar |
| 25. | Ninox hypogramma | - | - | - | Cú diều Halmahera |
| 26. | Ninox philippensis | 15-18 | - | 125 | Cú diều Luzon |
| 27. | Ninox mindorensis | 20 | - | 100-118 | Cú diều Mindoro |
| 28. | Ninox reyi | - | - | - | Cú diều Sulu |
| 29. | Ninox spilocephala | - | - | - | Cú diều Mindanao |
| 30. | Ninox spilonotus | - | - | - | Cú diều Romblon |
| 31. | Ninox rumseyi | - | - | - | Cú diều Cebu |
| 32. | Ninox leventisi | - | - | - | Cú diều Camiguin |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). "The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7". Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ a b c d http://www.owlpages.com/
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan tới Bộ Cú này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Danh sách các chi chim
- Họ Cú mèo
- Chi Cú diều
- Sơ khai Bộ Cú
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Cú Diều
-
Cú Diều đỏ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chi Cú Diều - Wiki Là Gì
-
Cú Diều Hâu Nâu (Sở Thích & Giải Trí) - Mimir Bách Khoa Toàn Thư
-
Chi Cú Diều – Wiki Tiếng Việt 2022 - .vn
-
Chi Cú Diều – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Cú Diều Hâu Phương Bắc - Wikimedia Tiếng Việt
-
Diều Con Cú Chất Lượng, Giá Tốt 2021
-
Cú Diều Phương Bắc - Chim Săn Mồi - GiHay
-
Trong Bài ''Hịch Tướng Sĩ" Trần Quốc Tuấn đã Sử Dụng Cụm Từ '' Uốn ...
-
Các Hình ảnh “cú Diều”, “dê Chó”, “hổ đói” được Diễn đạt Bằng Phép ...
-
Cú Diều Hâu Phương Bắc, Surnia Ulula, Cá Rô Chim Quý Hiếm - IStock
-
Cú Diều Hâu Phương Bắc (Surnia Ulula) Bức ảnh Sẵn Có - IStock
-
Diều Hình Chim Cú Hoạt Hình 110cm Cho Bé | Shopee Việt Nam