Chi Địa đinh – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Chi Địa đinh | |
---|---|
Một đầu hoa bồ công anh bao gồm nhiều hoa nhỏ (trên cùng). Đầu hạt giống được hiển thị bên dưới. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | TaraxacumF.H.Wigg., 1780 nom. cons. |
Các loài | |
Xem bên dưới |
Chi Địa đinh hay còn gọi chi bồ công anh (danh pháp khoa học: Taraxacum) là chi thực vật có hoa thuộc họ Cúc (Asteraceae)[1], có nguồn gốc từ các khu vực ôn đới của Bắc Bán cầu trong Cựu Thế giới. Giống như nhiều loài khác thuộc họ Cúc, các loài trong chi này có cụm hoa hay cụm hoa hình đầu (đúng ra là hoa hình giỏ (lam trạng hoa tự); là một cụm dày dặc của nhiều hoa nhỏ, thông thường gọi là các chiếc hoa (nghĩa là "các hoa nhỏ"). Nhiều loài trong chi Taraxacum tạo ra hạt giống vô tính bằng apomixis, nơi những hạt giống được tạo ra mà không thụ phấn, kết quả là cây con giống hệt về mặt di truyền với cây cây cha mẹ.
Chi này dễ bị nhầm lẫn với Chi Hoàng nương và chi Leontodon.
Tên gọi
[sửa | sửa mã nguồn]Tên Latin Taraxacum bắt nguồn từ các tác phẩm Ba Tư thời trung cổ về dược phẩm. Nhà khoa học Ba Tư Al-Razi khoảng năm 900 đã viết "tarashaquq giống như rau diếp xoăn". Nhà khoa học và triết gia người Ba Tư Ibn Sīnā khoảng năm 1000 đã viết một chương sách về Taraxacum. Gerard of Cremona, khi dịch tiếng Ả Rập sang tiếng Latin vào khoảng năm 1170, đánh vần là tarasacon.[2]
Tên tiếng Anh của loài này, dandelion là đọc trại ra từ tiếng Pháp dent de lion,[3] có nghĩa là "răng sư tử", ý muốn nói đến những chiếc lá có dáng răng cưa. Trong tiếng Đức, loài này được gọi là Löwenzahn (nghĩa đen là "răng sư tử"), và tiếng Wales (dant-y-llew), tiếng Na Uy (løvetann) và Tây Ban Nha (diente de león) cũng đều có nghĩa là "răng sư tử".
Dân gian Việt Nam còn gọi loài cây này là rau bồ cóc, cây diếp hoang, rau lưỡi cày hay rau mũi mác
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Taraxacum gồm hơn 2.000 loài được ghi nhận, trong đó hơn 500 loài được ghi nhận phổ biến.
Một số loài đặc biệt:
- Taraxacum officinale, bồ công anh phổ thông
- Taraxacum albidum, bồ công anh Nhật trắng
- Taraxacum aphrogenes,
- Taraxacum brevicorniculatum,
- Taraxacum californicum, bồ công anh California
- Taraxacum centrasiaticum, bồ công anh Tân Cương
- Taraxacum ceratophorum, bồ công anh Bắc
- Taraxacum farinosum, bồ công anh Thổ
- Taraxacum holmboei,
- Taraxacum japonicum, bồ công anh Nhật
- Taraxacum kok-saghyz, bồ công anh Nga
- Taraxacum laevigatum,
- Taraxacum mirabile
- Taraxacum pankhurstianum
- Taraxacum platycarpum, bồ công anh Hàn
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Taraxacum serotinum
- Taraxacum albidum, địa đinh Nhật trắng
- Taraxacum japonicum, bồ công anh Nhật
- Taraxacum platycarpum, bồ công anh Hàn
- Lá có hình răng cưa
- Bồ công anh đã kết hạt
- Trẻ em hay chơi thổi ngù hoa
- Chi Hoàng nương đôi khi bị nhầm lẫn với Địa đinh
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách các loài trong chi Bồ công anh
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Taraxacum”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ Reported in An Etymological Dictionary of the English Language, by Walter W. Skeat (1888) (Downloadable at Archive.org). In An Etymology Dictionary of Modern English by Ernest Weekley (1921) it is reported that Arabic tarashaqun is derivable in turn from Persian talkh chakok, bitter herb (Downloadable at Archive.org).
- ^ S. Potter & L. Sargent (1973) Pedigree: essays on the etymology of words from nature. Collins New Naturalist series Volume 56
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Taraxacum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Taraxacum tại Wikispecies
Tiêu đề chuẩn |
|
---|
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại |
|
---|
Bài viết tông cúc Cichorieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » Hoa Bồ Công Anh Tiếng Anh
-
Bồ Công Anh«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
"Hoa Bồ Công Anh" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Ý Nghĩa Hoa Bồ Công Anh Là Gì Trong Tình Yêu Và Cuộc Sống?
-
BỒ CÔNG ANH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hoa Bồ Công Anh: Ý Nghĩa Và Biểu Tượng Của Nó
-
Bồ Công Anh In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Tìm Hiểu ý Nghĩa Hoa Bồ Công Anh Và Tác Dụng Của Rễ Cây Bồ Công Anh
-
Cách Viết Từ Hoa Bồ Công Anh Trong Tiếng Anh Như Thế Nào Là đúng?
-
HOA BỒ CÔNG ANH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Ý Nghĩa Hoa Bồ Công Anh Tiếng Anh Là Gì Trong Tình Yêu Và ...
-
Bồ Công Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hoa Bồ Công Anh Tiếng Anh Là Gì