Chi Diên Vĩ – Wikipedia Tiếng Việt

Chi Diên vĩ
Iris sibirica
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
Bộ: Asparagales
Họ: Iridaceae
Phân họ: Iridoideae
Tông: Irideae
Chi: IrisTourn. ex L.
Loài điển hình
Iris germanicaL.
Phân chi

Hermodactyloides Iris Limniris Nepalensis Scorpiris Xiphium

Các đồng nghĩa[1][2][3]
  • Belamcanda
  • Hermodactylus
  • Iridodictyum
  • Juno
  • Junopsis
  • Pardanthopsis
  • ×Pardancanda
  • Xiphion

Chi Diên vĩ (danh pháp khoa học: Iris) là một chi hoa có vẻ đẹp rất được ưa chuông, được trồng khá phổ thông tại vườn nhà, vườn bách thảo ở nhiều nước. Iris là tên được đặt theo vị nữ thần Hy Lạp cầu vồng Iris, vì có nhiều loài, mỗi loài có một màu sắc riêng biệt.[4] Chi này có khoảng 260-300 loài[3][5].

Mô tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Diên vĩ là một chi của các thực vật thân thảo, sống nhiều năm. Các loại cây này có thân rễ hay củ. Hai phân chi của nó XiphiumHermodactyloides có thân hành.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

200 tới 285 loài toàn có nguồn gốc ở Bắc bán cầu, đa số ở vùng ôn đới. Trong những vùng ôn đới châu Á có 241, Tây Á 117, Trung Quốc 61, Trung Á 70 và Afghanistan 34 loài.[3]

World Checklist of Selected Plant Families[3] ghi nhận từ 2015 285 loại sau:

  • Iris acutiloba C.A.Mey.: Trong 3 loài con, có một loài chỉ có ở Iran, 1 chỉ ở phía đông vùng Kavkaz và 1 ở đông nam Thổ Nhĩ Kỳ cho tới Iran.[3]
  • Iris acoroides
  • Iris acutiloba
  • Iris aequiloba
  • Iris albertii
  • Iris albicans
  • Iris albida
  • Iris anguifuga
  • Iris aphylla
  • Iris artica
  • Iris atropurpurea
  • Iris atrofusca
  • Iris attica
  • Iris aucherii
  • Iris aurea
Iris ensata
Iris acutiloba subsp. lineolata
Iris albicans
Iris bismarckiana
Iris bucharica)
Iris danfordiae
Iris douglasiana
Iris foetidissima
Iris fosteriana
Iris graminea
Iris grant-duffii
Iris histrio
Iris humilis
Iris innominata
Iris japonica
Iris versicolor
Iris latifolia
Iris lutescens)
Iris missouriensis
Iris nigricans) ở Jordani
Iris pseudacorus
Iris reticulata
Iris sanguinea)
Iris sibirica)
[[Iris sintenisii]].
Iris unguicularis
Iris variegata
Iris versicolor
Iris winogradowii
Iris xiphium
Iris ×hollandica giống ‘Purple Sensation’
Iris ×robusta
  • Iris balkana
  • Iris barbatula
  • Iris biglumis
  • Iris bismarckiana
  • Iris bloudowii
  • Iris bracteata
  • Iris brevicaulis
  • Iris bucharica
  • Iris bulleyana
  • Iris caespitosa
  • Iris camillae
  • Iris chamaeiris
  • Iris chinensis
  • Iris chrysographes
  • Iris chrysophylla
  • Iris collettii
  • Iris confusa
  • Iris cretensis
  • Iris cristata
  • Iris croatica
  • Iris crocea
  • Iris cuprea
  • Iris cycloglossa
  • Iris danfordiae
  • Iris decora
  • Iris delavayi
  • Iris dichotoma
  • Iris douglasiana
  • Iris dykesii
  • Iris ensata
  • Iris fernaldii
  • Iris flavissima
  • Iris foetidissima (Stinkende lis)
  • Iris foliosa
  • Iris forrestii
  • Iris fulva
  • Iris furcata
  • Iris germanica (Blauwe lis)
  • Iris giganticaerulea
  • Iris gormanii
  • Iris gracilipes
  • Iris graeberiana
  • Iris graminea
  • Iris grant
  • Iris grossheimi
  • Iris hartwegii
  • Iris hermona
  • Iris hexagona
  • Iris heylandiana
  • Iris histrioides
  • Iris hoogiana
  • Iris hookeri
  • Iris humilis
  • Iris iberica
  • Iris illyrica
  • Iris imbricata
  • Iris innominata
  • Iris ivanovae
  • Iris japonica
  • Iris jordana
  • Iris junonia
  • Iris kaempferi
  • Iris kashmiriana
  • Iris klattii
  • Iris kolpakowskiana
  • Iris koreana
  • Iris korolkowii
  • Iris kuschakewiczii
  • Iris lactea
  • Iris lacustris
  • Iris laevigata
  • Iris landsdaleana
  • Iris latifolia
  • Iris lazica
  • Iris lineata
  • Iris longipetala
  • Iris lortetii
  • Iris lutescens
  • Iris macrosiphon
  • Iris magnifica
  • Iris mariae
  • Iris marsica
  • Iris meda
  • Iris milesii
  • Iris missouriensis
  • Iris munzii
  • Iris musulmanica
  • Iris nazarena
  • Iris nelsonii
  • Iris nertschinskia
  • Iris nigricans
  • Iris ochroleuca
  • Iris odaesanensis
  • Iris orientalis
  • Iris orjenii
  • Iris pallida
  • Iris paradoxa
  • Iris perrieri
  • Iris petrana
  • Iris potaninii
  • Iris prismatica
  • Iris pseudacorus
  • Iris pumila
  • Iris purdyi
  • Iris reginae
  • Iris reichenbachii
  • Iris reticulata
  • Iris robusta
  • Iris rubescens
  • Iris ruthenica
  • Iris sabina
  • Iris samariae
  • Iris sanguinea
  • Iris scariosa
  • Iris schachtii
  • Iris setosa
  • Iris sibirica
  • Iris sintenisii
  • Iris speculatrix
  • Iris spuria
  • Iris stenophylla
  • Iris stolonifera
  • Iris suaveolens
  • Iris subbiflora
  • Iris tectorum
  • Iris tenax
  • Iris tenuis
  • Iris tenuissima
  • Iris tigridia
  • Iris timofejewii
  • Iris tolmieana
  • Iris tridentata
  • Iris unguicularis
  • Iris variegata
  • Iris verna
  • Iris versicolor
  • Iris vicaria
  • Iris violacea
  • Iris virginica
  • Iris wattii
  • Iris wilsonii
  • Iris xiphium

Hoa diên vĩ trong văn hóa

[sửa | sửa mã nguồn]
Bức tranh sơn dầu Hoa diên vĩ của họa sĩ Vincent van Gogh vẽ năm 1889

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Iris Tourn. ex L.”. Plants of the World Online. Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew. 2022. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ Iris L.”. World Flora Online. The World Flora Online Consortium. 2022. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2022.
  3. ^ a b c d e “WCSP: Iris”. World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.[liên kết hỏng]
  4. ^ Manning, John; Goldblatt, Peter (2008). The Iris Family: Natural History & Classification. Portland, Oregon: Timber Press. tr. 200–204. ISBN 0-88192-897-6.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ “Iris”. Pacific Bulb Society. ngày 26 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chi Diên vĩ tại Encyclopedia of Life
  • Chi Diên vĩ tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Chi Diên vĩ 43191 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Chancery of the Prime Minister, Kingdom of Belgium (2007): Brussels Town Hall. Retrieved November 11, 2007.
  • Kamenetsky, Rina; Okubo, Hiroshi biên tập (2012). “Iridaceae”. Ornamental Geophytes: From Basic Science to Sustainable Production. CRC Press. tr. 24. ISBN 978-1-4398-4924-8.
  • Mancoff, Debra N (2003). Flora Symbolica: Flowers in Pre-Raphaelite Art. New York: Prestel Publishing. ISBN 3-7913-2851-4.
  • Pioch, Nicolas (2002). Gogh, Vincent van: Irises. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2008.
  • Species Group of the British Iris Society (1996). A Guide to Species Irises: Their Identification and Cultivation. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 0-521-44074-2.
  • West, Ruth (2008). “George Gessert”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2008.
  • Baker, John Gilbert (2012). “Systematic Treatment of the Genus Iris”. American Iris Society.
  • Dykes, William Rickatson (1913). The Genus Iris. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 0486230376.
  • Harris, Gwenda (2011). “Classification of Irises” (PDF). New Zealand Iris Society. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2018.
  • Mathew, Brian (1989). The Iris. London: BT Batsford. ISBN 978-0713460391.
  • Lawrence, George Hill Mathewson (1953). “A Reclassification of the Genus Iris”. Gentes Herbarum. 8: 346–371.
  • Rodionenko, GI (1987). The Genus Iris L. (Questions of Morphology, Biology, Evolution and Systematics). London: British Iris Society. ISBN 9780901483300. (translation)
  • Taylor, JJ (1976). “A reclassification of Iris species bearing arillate seeds”. Proceedings of the Biological Society of Washington. 89: 411–420.
  • Wilson, Carol (2004). Phylogeny of the genus Iris based on DNA sequence data. Rancho Santa Ana Botanic Garden. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Chi Diên vĩ Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Diên vĩ.
  • Joseph Mason's painting - Copper Iris Copper Iris / Louisiana Flag (Iris cuprea) from John James Audubon's Birds of America
  • Flora of North America: Iris
  • Flora of China: Iris
  • Flora of Pakistan: Iris
  • Flora of Nepal: Iris
  • A web site devoted to Irises, by David Payne-Joyce; includes plates from Dykes (1913).
  • The American Iris Society
  • Historic Iris Preservation Society
  • An extensive website about Iris
  • Iris listings at Wild Flowers of Israel
  • Iris in Art and Culture
  • Gouvernement du Québec Emblèmes du Québec - Iris versicolor Lưu trữ 2015-07-21 tại Wayback Machine (French)
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q156901
  • Wikispecies: Iris (Iridaceae)
  • APDB: 191674
  • APNI: 77589
  • EPPO: 1IRIG
  • FloraBase: 21252
  • FNA: 116503
  • FoAO2: Iris
  • FoC: 116503
  • GBIF: 2748017
  • GRIN: 6074
  • iNaturalist: 47780
  • IPNI: 20384-1
  • IRMNG: 1058850
  • ITIS: 43191
  • NBN: NHMSYS0000459898
  • NCBI: 26378
  • NZOR: 1b085a42-a85f-46b1-9809-4e8a0408671b
  • PLANTS: IRIS
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:326330-2
  • Tropicos: 40031551
  • VASCAN: 1289
  • VicFlora: c2e39c8f-ee04-4b6b-8195-b1c5ca880d01
  • WoRMS: 1416222
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Măng tây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Diên Vĩ Iris