Chỉ Dùng Thêm Quỳ Tím để Phân Biệt Các Dung Dịch Sau : A/ Na2SO4 ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Phụng Nguyễn Thị Phụng Nguyễn Thị 19 tháng 7 2019 lúc 10:19

Chỉ dùng thêm quỳ tím để phân biệt các dung dịch sau :

a/ Na2SO4 , BaCl2 , H2SO4 , Na2CO3

b/ CuSO4 , BaCl2 , NaOH , Fe2(SO4)3

c/ H2SO4 , NaOH , BaCl2 , Na2CO3

Lớp 11 Hóa học Bài 4: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất... Những câu hỏi liên quan Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
7 tháng 12 2018 lúc 3:40 Các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận được: A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 6 dung dịchĐọc tiếp

Các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận được:

A. 2 dung dịch

B. 3 dung dịch

C. 4 dung dịch

D. 6 dung dịch

Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 7 tháng 12 2018 lúc 3:41

Đáp án D

6 dung dịch

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Neo Pentan
  • Neo Pentan
14 tháng 12 2020 lúc 12:50

Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch sau: BaCl2; NH4Cl; (NH4)SO4; NaOH; Na2CO3

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chuyên đề 8: Nhận biết các loại hợp chất vô cơ 1 2 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 14 tháng 12 2020 lúc 21:37

* Dùng quỳ tím

- Quỳ tím không đổi màu: BaCl2

- Quỳ tím hóa đỏ: NH4Cl và (NH4)2SO4  (Nhóm 1)

- Quỳ tím hóa xanh: NaOH và Na2CO3  (Nhóm 2)

* Đổ dd BaCl2 đã nhận biết được vào từng nhóm

- Đối với nhóm 1

+) Xuất hiện kết tủa: (NH4)2SO4 

PTHH: \(BaCl_2+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow2NH_4Cl+BaSO_4\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NH4Cl

- Đối với nhóm 2

+) Xuất hiện kết tủa: Na2CO3 

PTHH: \(BaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaCl+BaCO_3\downarrow\)

+) Không hiện tượng: NaOH

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Kiu Ahgase
  • Kiu Ahgase
16 tháng 7 2017 lúc 21:12

dùng quỳ tím nhận biết các dung dịch sau :

a,Na2CO3; NaOH; NaCl ; Ba(OH)2

b, H2SO4; NaOH ; BaCl2; (NH4)2SO4

c Na2So4 ; Na2Co3; NaCl; H2SO4; BaCl2;NaOH

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Quốc Mạnh Nguyễn Quốc Mạnh 11 tháng 3 2018 lúc 23:02

trích mẫu thử cho vào ống nghiệm sạch. nhỏ từng dung dịch lên quỳ tím, nếu:

- hóa xanh: NaOH, Ba(OH)2. (I)

-ko đổi màu: Na2CO3, NaCl. (II)

cho lần lượt từng dung dịch (I) vào từng dung dịch (II) nếu:

- xuất hiện kết tủa ở (I) là Ba(OH)2 ở (II) là Na2CO3

- còn lại (I) là NaOH , ở (II) là NaCl

(THEO LÝ THUYẾT LỚP 10 TRỞ XUỐNG SẼ THẾ NHƯNG LÊN 11 SẼ KHÁC)

b, trích mẫu thử cho vào ống nghiệm sạch. nhỏ từng dung dịch lên quỳ tím, nếu:

-hóa đỏ: H2SO4

-hóa xanh:NaOH

-ko đổi màu: BaCl2, (NH4)SO4 (I)

cho H2SO4 vào (I), nếu

- xh kết tủa:BaCl2

BaCl2 + H2SO4 ​===> BaSO4 + 2HCl

(kt)

-ko ht: (NH4)SO4

(THEO LÝ THUYẾT LỚP 10 TRỞ XUỐNG SẼ THẾ NHƯNG LÊN 11 SẼ KHÁC)

c, , trích mẫu thử cho vào ống nghiệm sạch. nhỏ từng dung dịch lên quỳ tím, nếu:

- hóa đỏ: H2SO4

-hóa xanh: NaOH

-ko đổi màu: Na2CO3, NaCl, Na2SO4 ,BaCl2 (I)

cho H2SO4 vào (I), nếu

- có khí bay ra : Na2CO3

Na2CO3 + H2SO4 ==> Na2SO4+ CO2+H2O

-xh kt: BaCl2

BaCl2 + H2SO4 ​===> BaSO4 + 2HCl

-ko ht:NaCl, Na2SO4 (II)

cho BaCl2 vào (II) nếu

- xh kt : Na2SO4

BaCl2 + Na2SO4 ​===> BaSO4 + 2NaCl

- ko ht: NaCl

(THEO LÝ THUYẾT LỚP 10 TRỞ XUỐNG SẼ THẾ NHƯNG LÊN 11 SẼ KHÁC)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ngoc anh vu tran
  • ngoc anh vu tran
26 tháng 7 2016 lúc 22:44

Chỉ được dùng thêm 1  thuốc thử khác hãy nhận biết các chất sau:

a/Na2CO3, HCl,Ba(NO3)2

b/Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2

c/Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2, Na2SO4

d/FeCl2, FeCl3, NaOH, HCl. 

e/Na2CO3, BaCl2, H2SO4

f/H2SO4, Ba(NO3)2, KCl, Na2S

g/HCl, NaOH, AgNO3, CuSO4

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 0 0 Khách Gửi Hủy Huyền Lê
  • Huyền Lê
7 tháng 11 2021 lúc 12:57

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaOH, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl người ta dùng lần lượt các chất sau:

 

A.Quỳ tím và dung dịch H2SO4              B.Quỳ tím và dung dịch BaCl2

 

C.Dung dịch BaCl2 và quỳ tím                D.Dung dịch BaCl2 và dung dịch H2SO4

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 1 Khách Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí Nguyễn Nho Bảo Trí 7 tháng 11 2021 lúc 13:07

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaOH , H2SO4 , Ba(OH)2 , NaCl

người ta dùng lần lượt các chất sau : 

A Quỳ tím và dung dịch H2SO4

B Quỳ tím và dung dịch BaCl2

C Dung dịch BaCl2 và quỳ tím 

D Dung dịch BaCl2 và dung dịch H2SO4

 Chúc bạn học tốt

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xuân Trà
  • Xuân Trà
5 tháng 3 2016 lúc 6:18

Câu 1 Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng trao đổi sau:1- NaOH + HCl 2- BaCl2 + H2SO4 3- BaCl2 + Na2SO4 4 - Na2CO3 + H2SO4 5- Na2CO3 + BaCl26- FeCl2 + NaOH 7- FeCl3 + KOH 8- Fe2(SO4)3 + NaOH 9- AgNO3 + HCl 10- Al2(SO4)3 + KOH -

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC 1 0 Khách Gửi Hủy Hoàng Đình Trọng Duy Hoàng Đình Trọng Duy 5 tháng 3 2016 lúc 11:05

1.NaOH + HCl= NaCl+ H20

2.BaCl2+ H2SO4= BaSO4+ 2HCl

3.BaCl2+ Na2SO4= BaSO4+ 2NaCl

4.Na2CO3+ H2SO4= Na2SO4+CO2+H2O

5.Na2CO3+BaCl2= BaCO3+2NaCl

6.FeCl2+2NaOH=Fe(OH)2+2NaCl

7.FeCl3+ 3KOH=Fe(OH)3+3KCl

8.Fe2(SO4)3+6NaOH=2Fe(OH)3+3Na2SO4

9.AgNO3+HCl=AgCl+HNO3

10. Al2(SO4)3+6KOH=3K2SO4+2Al(OH)3

      Al(OH)3+ KOH dư= KAlO2+2H2O

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy No Pro
  • No Pro
28 tháng 4 2022 lúc 21:15

Chỉ dùng quỳ tím trình bày các nhận biết các dung dịch loãng riêng biệt sau: Na2SO4, BaCl2, Na2SO3, H2SO4, NaOH. Viết phương trình minh họa

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 13: Axit sunfuric loãng 1 0 Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 28 tháng 4 2022 lúc 21:18

Nhúng giấy quỳ tím lần lượt vào dung dịch mẫu thử. Nhận ra:

- Dung dịch NaOH, Na2SO3 : quỳ hóa xanh (nhóm 1)

- Dung dịch H2SO4 : quỳ hóa đỏ

- Dung dịch Na2SO4,BaCl2 : quỳ không đổi màu (nhóm 2)

Cho H2SO4 vào nhóm 1 nhận ra Na2SO3 vì có khí thoát ra

Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O

Chất còn lại là NaOH không hiện tượng.

- Cho Na2SO3 vào nhóm 2 nhận ra BaCl2 vì xuất hiện kết tủa trắng.

BaCl2 + Na2SO3  BaSO3 + 2NaCl

Ba dung dịch còn lại không hiện tượng

- Cho BaCl2 vào 3 dung dịch còn lại nhận ra Na2SO4 vì có kết tủa trắng xuất hiện

BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl

 

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Kim Huyền
  • Kim Huyền
16 tháng 11 2021 lúc 10:33 Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lư...Đọc tiếp

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịchHCl cần dùng để phản ứng làA. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3gCâu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO41M. Giá trị V làA. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 mlCâu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m làA. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65gCâu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khốilượng kết tủa thu được làA. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495gCâu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ% của dung dịch muối thu được làA. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồngđộ mol của dung dịch muối thu được làA. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy ngân
  • ngân
16 tháng 11 2021 lúc 11:21 Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lư...Đọc tiếp

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịchHCl cần dùng để phản ứng làA. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3gCâu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO41M. Giá trị V làA. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 mlCâu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m làA. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65gCâu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khốilượng kết tủa thu được làA. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495gCâu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ% của dung dịch muối thu được làA. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồngđộ mol của dung dịch muối thu được làA. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 3 0 Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 16 tháng 11 2021 lúc 21:34

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=22,4.0,1=2,24\left(l\right)\)Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịchHCl cần dùng để phản ứng làA. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ n_{HCl}=2n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\\ m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{20\%}=73\left(g\right)\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 16 tháng 11 2021 lúc 21:45

Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO41M. Giá trị V làA. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.0,2.1=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2SO_4}=0,1\left(l\right)=100ml\)Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m làA. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{HCl}=\dfrac{73.20\%}{36,5}=0,4\left(mol\right)\\ n_{Zn}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Zn}=13\left(g\right)\)Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khốilượng kết tủa thu được làA. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\n_{BaSO_4}=n_{Na_2SO_4}=\dfrac{142.15\%}{142}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{BaSO_4}=34,95\left(g\right) \)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Phương Thảo Phương 16 tháng 11 2021 lúc 21:48

Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ% của dung dịch muối thu được làA. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\\ n_{AgNO_3}=n_{AgCl}=n_{NaNO_3}=n_{NaCl}=\dfrac{58,5.20\%}{58,5}=0,2\left(mol\right)\\ m_{ddsaupu}=58,5+\dfrac{0,2.170}{25\%}-0,2.143,5=165,8\left(g\right)\\ C\%_{NaNO_3}=\dfrac{0,2.85}{165,8}.100=10,5\%\)Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồngđộ mol của dung dịch muối thu được làA. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=n_{K_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,15\left(mol\right)\\ V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,15}{0,5}=0,3\left(l\right)\\ CM_{K_2SO_4}=\dfrac{0,15}{0,3+0,3}=0,25M\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy TV.Hoàng
  • TV.Hoàng
26 tháng 2 2022 lúc 17:18 Bài 14. Phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ bị mất nhãn sau chỉ bằng dung dịch phenol phtalein: Na2SO4, H2SO4, BaCl2, NaOH, MgCl2.Bài 15: Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nhận biết các dung  dịch bằng phương pháp hoá học.a) Na2CO3, HCl, BaCl2b) HCl, H2SO4, Na2CO3, BaCl2c) MgCl2, NaOH, NH4Cl, BaCl2, H2SO4Bài 16: Hãy phân biệt các chất sau chứa trong các lọ bị mất nhãn mà không dùng thuốc thử nào: NaHCO3, HCl, Ba(HCO3)2, MgCl2, NaCl.Bài 17: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch HCl,...Đọc tiếp

Bài 14. Phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ bị mất nhãn sau chỉ bằng dung dịch phenol phtalein: Na2SO4, H2SO4, BaCl2, NaOH, MgCl2.Bài 15: Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nhận biết các dung  dịch bằng phương pháp hoá học.

a) Na2CO3, HCl, BaCl2

b) HCl, H2SO4, Na2CO3, BaCl2

c) MgCl2, NaOH, NH4Cl, BaCl2, H2SO4

Bài 16: Hãy phân biệt các chất sau chứa trong các lọ bị mất nhãn mà không dùng thuốc thử nào: NaHCO3, HCl, Ba(HCO3)2, MgCl2, NaCl.

Bài 17: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Hãy phân biệt các dung dịch mà không dùng bất kỳ thuốc thử nào.

Bài 18: Không được dùng thêm thuốc thử , hãy phân biệt 3 dung dịch chứa trong 3 lọ mất nhãn: NaCl, AlCl3, NaOH.

Bài 19. Trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ bị mất nhãn sau mà không dùng thuốc thử nào:

a. HCl, AgNO3, Na2CO3, CaCl2.

b.HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3.

Bài 20. Không dùng thuốc thử hãy phân biệt các chất sau chứa trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: NaOH, NH4Cl, BaCl2, MgCl2, H2SO4.

Từ bài 16 các bạn tham khảo để làm sau.

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 11 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
  • Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Nhận Biết Na2so4 Bacl2 H2so4 Na2co3