Chỉ Dùng Thêm Quỳ Tím để Phân Biệt Các Dung Dịch Sau : A/ Na2SO4 ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Phụng Nguyễn Thị 19 tháng 7 2019 lúc 10:19Chỉ dùng thêm quỳ tím để phân biệt các dung dịch sau :
a/ Na2SO4 , BaCl2 , H2SO4 , Na2CO3
b/ CuSO4 , BaCl2 , NaOH , Fe2(SO4)3
c/ H2SO4 , NaOH , BaCl2 , Na2CO3
Lớp 11 Hóa học Bài 4: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất... Những câu hỏi liên quan- Nguyễn Hoàng Nam
Các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận được:
A. 2 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 4 dung dịch
D. 6 dung dịch
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 7 tháng 12 2018 lúc 3:41Đáp án D
6 dung dịch
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Neo Pentan
Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch sau: BaCl2; NH4Cl; (NH4)SO4; NaOH; Na2CO3
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chuyên đề 8: Nhận biết các loại hợp chất vô cơ 1 2 Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 14 tháng 12 2020 lúc 21:37* Dùng quỳ tím
- Quỳ tím không đổi màu: BaCl2
- Quỳ tím hóa đỏ: NH4Cl và (NH4)2SO4 (Nhóm 1)
- Quỳ tím hóa xanh: NaOH và Na2CO3 (Nhóm 2)
* Đổ dd BaCl2 đã nhận biết được vào từng nhóm
- Đối với nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: (NH4)2SO4
PTHH: \(BaCl_2+\left(NH_4\right)_2SO_4\rightarrow2NH_4Cl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NH4Cl
- Đối với nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: Na2CO3
PTHH: \(BaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaCl+BaCO_3\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaOH
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy- Kiu Ahgase
dùng quỳ tím nhận biết các dung dịch sau :
a,Na2CO3; NaOH; NaCl ; Ba(OH)2
b, H2SO4; NaOH ; BaCl2; (NH4)2SO4
c Na2So4 ; Na2Co3; NaCl; H2SO4; BaCl2;NaOH
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Quốc Mạnh 11 tháng 3 2018 lúc 23:02trích mẫu thử cho vào ống nghiệm sạch. nhỏ từng dung dịch lên quỳ tím, nếu:
- hóa xanh: NaOH, Ba(OH)2. (I)
-ko đổi màu: Na2CO3, NaCl. (II)
cho lần lượt từng dung dịch (I) vào từng dung dịch (II) nếu:
- xuất hiện kết tủa ở (I) là Ba(OH)2 ở (II) là Na2CO3
- còn lại (I) là NaOH , ở (II) là NaCl
(THEO LÝ THUYẾT LỚP 10 TRỞ XUỐNG SẼ THẾ NHƯNG LÊN 11 SẼ KHÁC)
b, trích mẫu thử cho vào ống nghiệm sạch. nhỏ từng dung dịch lên quỳ tím, nếu:
-hóa đỏ: H2SO4
-hóa xanh:NaOH
-ko đổi màu: BaCl2, (NH4)SO4 (I)
cho H2SO4 vào (I), nếu
- xh kết tủa:BaCl2
BaCl2 + H2SO4 ===> BaSO4 + 2HCl
(kt)
-ko ht: (NH4)SO4
(THEO LÝ THUYẾT LỚP 10 TRỞ XUỐNG SẼ THẾ NHƯNG LÊN 11 SẼ KHÁC)
c, , trích mẫu thử cho vào ống nghiệm sạch. nhỏ từng dung dịch lên quỳ tím, nếu:
- hóa đỏ: H2SO4
-hóa xanh: NaOH
-ko đổi màu: Na2CO3, NaCl, Na2SO4 ,BaCl2 (I)
cho H2SO4 vào (I), nếu
- có khí bay ra : Na2CO3
Na2CO3 + H2SO4 ==> Na2SO4+ CO2+H2O
-xh kt: BaCl2
BaCl2 + H2SO4 ===> BaSO4 + 2HCl
-ko ht:NaCl, Na2SO4 (II)
cho BaCl2 vào (II) nếu
- xh kt : Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 ===> BaSO4 + 2NaCl
- ko ht: NaCl
(THEO LÝ THUYẾT LỚP 10 TRỞ XUỐNG SẼ THẾ NHƯNG LÊN 11 SẼ KHÁC)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- ngoc anh vu tran
Chỉ được dùng thêm 1 thuốc thử khác hãy nhận biết các chất sau:
a/Na2CO3, HCl,Ba(NO3)2
b/Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2
c/Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2, Na2SO4
d/FeCl2, FeCl3, NaOH, HCl.
e/Na2CO3, BaCl2, H2SO4
f/H2SO4, Ba(NO3)2, KCl, Na2S
g/HCl, NaOH, AgNO3, CuSO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 0 0 Gửi Hủy
- Huyền Lê
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaOH, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl người ta dùng lần lượt các chất sau:
A.Quỳ tím và dung dịch H2SO4 B.Quỳ tím và dung dịch BaCl2
C.Dung dịch BaCl2 và quỳ tím D.Dung dịch BaCl2 và dung dịch H2SO4
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 1 1 Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí 7 tháng 11 2021 lúc 13:07Để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaOH , H2SO4 , Ba(OH)2 , NaCl
người ta dùng lần lượt các chất sau :
A Quỳ tím và dung dịch H2SO4
B Quỳ tím và dung dịch BaCl2
C Dung dịch BaCl2 và quỳ tím
D Dung dịch BaCl2 và dung dịch H2SO4
Chúc bạn học tốt
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Xuân Trà
Câu 1 Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng trao đổi sau:1- NaOH + HCl 2- BaCl2 + H2SO4 3- BaCl2 + Na2SO4 4 - Na2CO3 + H2SO4 5- Na2CO3 + BaCl26- FeCl2 + NaOH 7- FeCl3 + KOH 8- Fe2(SO4)3 + NaOH 9- AgNO3 + HCl 10- Al2(SO4)3 + KOH -
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC 1 0 Gửi Hủy Hoàng Đình Trọng Duy 5 tháng 3 2016 lúc 11:051.NaOH + HCl= NaCl+ H20
2.BaCl2+ H2SO4= BaSO4+ 2HCl
3.BaCl2+ Na2SO4= BaSO4+ 2NaCl
4.Na2CO3+ H2SO4= Na2SO4+CO2+H2O
5.Na2CO3+BaCl2= BaCO3+2NaCl
6.FeCl2+2NaOH=Fe(OH)2+2NaCl
7.FeCl3+ 3KOH=Fe(OH)3+3KCl
8.Fe2(SO4)3+6NaOH=2Fe(OH)3+3Na2SO4
9.AgNO3+HCl=AgCl+HNO3
10. Al2(SO4)3+6KOH=3K2SO4+2Al(OH)3
Al(OH)3+ KOH dư= KAlO2+2H2O
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- No Pro
Chỉ dùng quỳ tím trình bày các nhận biết các dung dịch loãng riêng biệt sau: Na2SO4, BaCl2, Na2SO3, H2SO4, NaOH. Viết phương trình minh họa
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 13: Axit sunfuric loãng 1 0 Gửi Hủy Buddy 28 tháng 4 2022 lúc 21:18Nhúng giấy quỳ tím lần lượt vào dung dịch mẫu thử. Nhận ra:
- Dung dịch NaOH, Na2SO3 : quỳ hóa xanh (nhóm 1)
- Dung dịch H2SO4 : quỳ hóa đỏ
- Dung dịch Na2SO4,BaCl2 : quỳ không đổi màu (nhóm 2)
Cho H2SO4 vào nhóm 1 nhận ra Na2SO3 vì có khí thoát ra
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
Chất còn lại là NaOH không hiện tượng.
- Cho Na2SO3 vào nhóm 2 nhận ra BaCl2 vì xuất hiện kết tủa trắng.
BaCl2 + Na2SO3 BaSO3 + 2NaCl
Ba dung dịch còn lại không hiện tượng
- Cho BaCl2 vào 3 dung dịch còn lại nhận ra Na2SO4 vì có kết tủa trắng xuất hiện
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Đúng 4 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Kim Huyền
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịchHCl cần dùng để phản ứng làA. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3gCâu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO41M. Giá trị V làA. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 mlCâu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m làA. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65gCâu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khốilượng kết tủa thu được làA. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495gCâu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ% của dung dịch muối thu được làA. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồngđộ mol của dung dịch muối thu được làA. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Gửi Hủy- ngân
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịchHCl cần dùng để phản ứng làA. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3gCâu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO41M. Giá trị V làA. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 mlCâu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m làA. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65gCâu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khốilượng kết tủa thu được làA. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495gCâu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ% của dung dịch muối thu được làA. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồngđộ mol của dung dịch muối thu được làA. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 3 0 Gửi Hủy Thảo Phương 16 tháng 11 2021 lúc 21:34Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=22,4.0,1=2,24\left(l\right)\)Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịchHCl cần dùng để phản ứng làA. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ n_{HCl}=2n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\\ m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{20\%}=73\left(g\right)\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Thảo Phương 16 tháng 11 2021 lúc 21:45Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO41M. Giá trị V làA. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.0,2.1=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2SO_4}=0,1\left(l\right)=100ml\)Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m làA. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{HCl}=\dfrac{73.20\%}{36,5}=0,4\left(mol\right)\\ n_{Zn}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Zn}=13\left(g\right)\)Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khốilượng kết tủa thu được làA. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\n_{BaSO_4}=n_{Na_2SO_4}=\dfrac{142.15\%}{142}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{BaSO_4}=34,95\left(g\right) \)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Thảo Phương 16 tháng 11 2021 lúc 21:48Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ% của dung dịch muối thu được làA. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\\ n_{AgNO_3}=n_{AgCl}=n_{NaNO_3}=n_{NaCl}=\dfrac{58,5.20\%}{58,5}=0,2\left(mol\right)\\ m_{ddsaupu}=58,5+\dfrac{0,2.170}{25\%}-0,2.143,5=165,8\left(g\right)\\ C\%_{NaNO_3}=\dfrac{0,2.85}{165,8}.100=10,5\%\)Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồngđộ mol của dung dịch muối thu được làA. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=n_{K_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,15\left(mol\right)\\ V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,15}{0,5}=0,3\left(l\right)\\ CM_{K_2SO_4}=\dfrac{0,15}{0,3+0,3}=0,25M\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- TV.Hoàng
Bài 14. Phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ bị mất nhãn sau chỉ bằng dung dịch phenol phtalein: Na2SO4, H2SO4, BaCl2, NaOH, MgCl2.Bài 15: Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nhận biết các dung dịch bằng phương pháp hoá học.
a) Na2CO3, HCl, BaCl2
b) HCl, H2SO4, Na2CO3, BaCl2
c) MgCl2, NaOH, NH4Cl, BaCl2, H2SO4
Bài 16: Hãy phân biệt các chất sau chứa trong các lọ bị mất nhãn mà không dùng thuốc thử nào: NaHCO3, HCl, Ba(HCO3)2, MgCl2, NaCl.
Bài 17: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Hãy phân biệt các dung dịch mà không dùng bất kỳ thuốc thử nào.
Bài 18: Không được dùng thêm thuốc thử , hãy phân biệt 3 dung dịch chứa trong 3 lọ mất nhãn: NaCl, AlCl3, NaOH.
Bài 19. Trình bày phương pháp phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ bị mất nhãn sau mà không dùng thuốc thử nào:
a. HCl, AgNO3, Na2CO3, CaCl2.
b.HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3.
Bài 20. Không dùng thuốc thử hãy phân biệt các chất sau chứa trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: NaOH, NH4Cl, BaCl2, MgCl2, H2SO4.
Từ bài 16 các bạn tham khảo để làm sau.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Gửi Hủy
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 11 (Cánh Diều)
- Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 11
- Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
- Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Nhận Biết Na2so4 Bacl2 H2so4 Na2co3
-
Phân Biệt Na2CO3 , Na2SO4 , H2SO4 Và BaCl2 - Quynh Nhu
-
Có Các Dung Dịch Riêng Biệt: Na2SO4 Na2CO3 NaCl H2SO4 BaCl2 ...
-
H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4, BaCl2 Chỉ Dùng Kim Loại Fe Các ...
-
Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH [đã Giải]
-
Chỉ được Dùng Một Kim Loại, Nhận Biết Các Dung Dịch Không Màu ...
-
Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH, NaNO3 ...
-
H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4, BaCl2 Chỉ Dùng Kim Loại Fe ...
-
H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4, BaCl2 Chỉ Dùng Kim Loại Fe Các ...
-
Chỉ được Dùng Quỳ Tím Hãy Nhận Biết 3 ống Nghiệm Mất Nhãn Chứa ...
-
Để Phân Biết Các Dung Dịch NaOH H2 So4 BaCl2 NaHCO3 Có Thể Dùng
-
Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn A) NaCl, Na2CO3, Na2SO4, NaNO3 B ...
-
Có 4 Dung Dịch Riêng Biệt: Na2CO3, Na2SO4, NaNO3, BaCl2. Chỉ ...
-
Câu1: Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Trình Bày Cách Nhận Biết Các ...