Chỉ được Dùng Thêm 1 Loại Thuốc Hóa Chất để Nhận Biết 1/NaBr ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
14 tháng 1 2018 lúc 15:55 Có 5 dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể nhận biết tối đa mấy dung dịch?A. Hai dung dịch Ba(HCO3)2, K2CO3B. Ba dung dịch Ba(HCO3)2, K2CO3, K2SC. Hai dung dịch Ba(HCO3)2, K2SD. Hai dung dịch Ba(HCO3)2, K2SO3Đọc tiếp

Có 5 dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể nhận biết tối đa mấy dung dịch?

A. Hai dung dịch Ba(HCO3)2, K2CO3

B. Ba dung dịch Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S

C. Hai dung dịch Ba(HCO3)2, K2S

D. Hai dung dịch Ba(HCO3)2, K2SO3

Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 14 tháng 1 2018 lúc 15:55

Đáp án B

Cho dd H2SO4 lần lượt vào 5 lọ đựng 5 dd:

Lọ nào có kết tủa trắng, có khí không màu không mùi bay lên là Ba(HCO3)2

PTHH: Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2↑ + 2H2O

Lọ nào có khí mùi trứng thối là K2S.

PTHH: K2S + H2SO4 → K2SO4 + H2S↑

Lọ nào chỉ có khí không màu không mùi là K2CO3

PTHH: K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2↑ + H2O

⇒ Nhận biết được 3 dung dịch Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Phuong Linh
  • Phuong Linh
7 tháng 9 2023 lúc 13:44

Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4; NaCl; BaCl2; Ba(HSO3)2; Na2CO3; K2SO3; Na2S. Bài 2: Cho các chất sau: Cu; Ag2O; MgO; Mg(OH)2; Al2O3; Al(OH)3; AlCl3; NaHCO3; CaCO3; Fe(OH)3; CuCl2; Ba(NO3)2; K2SO4; Ca(HCO3)2; FeS; Fe2O3; Fe; NaNO3. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (viết pthh nếu có)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Bảo Nguyễn Bảo 7 tháng 9 2023 lúc 15:52

Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4:

H2SO4 + NaCl: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + BaCl2: Sẽ có kết tủa trắng BaSO4 (sulfat bari) kết tủa xuất hiện. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl

H2SO4 + Ba(HSO3)2: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + Na2CO3: Sẽ có sủi bọt khí CO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2↑

H2SO4 + K2SO3: Sẽ có sủi bọt khí SO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + K2SO3 -> K2SO4 + H2O + SO2↑

H2SO4 + Na2S: Sẽ có sủi bọt khí H2S (hydro sulfide) thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2S -> Na2SO4 + H2S↑

Bài 2: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:

Chất tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2) sẽ là các chất kim loại. Cụ thể, các chất sau sẽ tác động:

Cu (đồng): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion đồng II (Cu^2+):

Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2↑

MgO (oxit magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4):

MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O

Mg(OH)2 (hydroxide magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4) và nước:

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O

Al (nhôm): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion nhôm III (Al^3+):

2Al + 6H2SO4 -> 2Al2(SO4)3 + 6H2↑

Vậy, các chất Cu, MgO, Mg(OH)2, và Al tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2).

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Nguyễn
  • Nguyễn Nguyễn
18 tháng 10 2016 lúc 4:13 Thầy @Pham Van Tien và các bạn có trả lời thì chỉ cần câu đó dùng thuốc thử gì thôi và hiện tượng là đc rồi . em cảm ơn , giúp em với đang rất cần gáp ạ . @Pham Van Tien1) hãy chọn 2 dd muối thích hợp để nhận biết : BaCl 2 , HCl , K2SO4 , Na3PO42) hãy dùng 1 hóa chất nhận biết NH4Cl , FeCl2 , FeCl3 , AlCl3 , MgCl23. chỉ dùng thêm quỳ tím hãy nhận biết :  K2S , K2CO3 , K2SO3 , NaHSO4 , CaCl24) dùng hóa chất nào để nhận biết : Cu(OH)2 , BaCl2 , KHCO35) chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết : NaOH , N...Đọc tiếp

Thầy @Pham Van Tien và các bạn có trả lời thì chỉ cần câu đó dùng thuốc thử gì thôi và hiện tượng là đc rồi . em cảm ơn , giúp em với đang rất cần gáp ạ . @Pham Van Tien

1) hãy chọn 2 dd muối thích hợp để nhận biết : BaCl 2 , HCl , K2SO4 , Na3PO4

2) hãy dùng 1 hóa chất nhận biết 

NH4Cl , FeCl2 , FeCl3 , AlCl3 , MgCl2

3. chỉ dùng thêm quỳ tím hãy nhận biết :  K2S , K2CO3 , K2SO3 , NaHSO4 , CaCl2

4) dùng hóa chất nào để nhận biết : Cu(OH)2 , BaCl2 , KHCO3

5) chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết : NaOH , NaHCO3 , Na2CO3

6) MgCl2 , FeCl2 , NH4NO3 , Al(NO3)3  , Fe2(SO4)3 dùng 1 thuốc thử

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 2 0 Khách Gửi Hủy myn myn 18 tháng 10 2016 lúc 20:00

mik  lm  đc  c2

cho  dd NAOH lấy  dư

nh4cl có  khí thoát  ra

fecl2 có  kết tủa trắng  xanh  : feoh2

fecl3  kt  đỏ  nâu : feoh3

alcl3 thì  có  kết tủa keo  trắng  tan  trong  kiềm  dư 

còn  lại  là  mgcl2

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Bright Shunshine Bright Shunshine 18 tháng 10 2016 lúc 23:57

Câu 1) dùng Na2CO3 : BaCl2 tạo kết tủa trắng , HCl có khí bay lên . Hai chất còn lại không hiện tượng , cho thêm AgNO3 vào thì Na3PO4 có kết tủa , còn lại là K2SO4 

Câu 4 ) Dùng H2SO4 ,BaCl2 có kết tủa trắng , KHCO3 có khí bay lên ,còn lại là Cu(OH)2 

Câu 5 ) cho HCl dư từ từ đi qua mỗi mẫu mẫu tạo khí ngay lập tức là NaHCO3 mẫu sau một lúc mới thoát khí là Na2CO3 mẫu không hiện tượng là NaOH

Câu 6 ) Cho tác dụng với NaOH 

NH4NO3 có khí mùi khai bay ra 

FeCl2 có kết tủa trắng xanh 

Fe2(SO4)3 tạo kết tủa nâu đỏ 

MgCl2 tạo kết tủa trắng 

AgNO3 không hiện tượng 

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy hanh ng
  • hanh ng
14 tháng 8 2021 lúc 18:39

Hãy nhận biết dd trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học.Viết PTHH

a) NaNO3;Na2SO4;HCL;NaOH

b) NaOH;BaCL2;CuSO4;HCL

C) CuSO4;AgNO3;NaCL

D) HCL;AgNO3;NaNO3;NaCL(chỉ đc dùng quỳ tím làm thuốc thử)

f) K2SO4;K2CO3;Ba(HCO3)(chỉ đc chọn 1 trong 3 dd HCL;H2SO4;NaOH)

G) Na2SO4;Fe2(SO4)3;CuSO4;MgSO4;Al2(SO4)3(chỉ đc dùng NaOH)

C) CuSO4;AgNO3;NaCL

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy 40.Việt Lê Văn
  • 40.Việt Lê Văn
27 tháng 5 2022 lúc 7:14

Nhận biết và căn bằng hoá học: 1) ZnSO3, Bacl2, NaBr,Na2S. 2) MgSO4, NaCl, Cal2, Na2S. 3) Cacl2, K2SO3, NaI2, K2SO4 4) Bacl2, K2SO4, K2S, NaBr

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 27 tháng 5 2022 lúc 8:11

1)

Thuốc thử\(ZnSO_3\)\(BaCl_2\)\(NaBr\)\(Na_2S\)
dd \(H_2SO_4\) loãng

Có chất khí mùi hắc thoát ra

\(ZnSO_3+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+SO_2\uparrow+H_2O\)

Có kết tủa màu trắng

\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

Không hiện tượng

Có chất khí mùi trứng thối thoát ra 

\(Na_2S+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2S\uparrow\)

2)

Thuốc thử\(MgSO_4\)\(NaCl\)\(CaI_2\)\(Na_2S\)
dd \(BaCl_2\)

Có kết tủa màu trắng

\(BaCl_2+MgSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+MgCl_2\)

Không hiện tượngKhông hiện tượngKhông hiện tượng
dd \(AgNO_3\)Đã nhận biết

Có kết tủa màu trắng

\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)

Có kết tủa màu vàng cam

\(2AgNO_3+CaI_2\rightarrow2AgI\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\)

Có kết tủa màu đen

\(2AgNO_3+Na_2S\rightarrow Ag_2S\downarrow+2NaNO_3\)

3)

Thuốc thử\(CaCl_2\)\(K_2SO_3\)\(NaI_2\)\(K_2SO_4\)
dd \(H_2SO_4\) loãngKhông hiện tượng

Có chất khí mùi hoắc thoát ra

\(H_2SO_4+K_2SO_3\rightarrow K_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\)

Không hiện tượngKhông hiện tượng
dd \(BaCl_2\)Không hiện tượngĐã nhận biếtKhông hiện tượng

Có kết tủa màu trắng

\(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\)

dd \(AgNO_3\)

Có kết tủa màu vàng trắng

\(2AgNO_3+CaCl_2\rightarrow2AgCl\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\)

Đã nhận biết

Có kết tủa màu vàng cam

\(AgNO_3+NaI\rightarrow AgI\downarrow+NaNO_3\)

Đã nhận biết

4)

Thuốc thử\(BaCl_2\)\(K_2SO_4\)\(K_2S\)\(NaBr\)
dd \(H_2SO_4\) loãng

Có kết tủa màu trắng

\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

Không hiện tượng

Có chất khí mùi trứng thối thoát ra

\(K_2S+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2S\uparrow\)

Không hiện tượng
dd \(BaCl_2\) vừa nhận biếtĐã nhận biết

Có kết tủa màu trắng

\(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\)

Đã nhận biếtKhông hiện tượng

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tần Thủy Hoàng
  • Tần Thủy Hoàng
3 tháng 3 2022 lúc 12:42 Chỉ dùng thêm 1 hóa chất thử em hãy nhận biết các các dung dịch mất nhãn sau:1. AgNO3, Na2CO3, KNO3.2. BaCl2, K2SO3, NaCl.3. HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, K2SO4.4. NH4NO3, (NH4)2SO4, NaCl, Na2SO4.5. NH4Cl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, CuCl2, NaCl.Đọc tiếp

Chỉ dùng thêm 1 hóa chất thử em hãy nhận biết các các dung dịch mất nhãn sau:

1. AgNO3, Na2CO3, KNO3.

2. BaCl2, K2SO3, NaCl.

3. HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, K2SO4.

4. NH4NO3, (NH4)2SO4, NaCl, Na2SO4.

5. NH4Cl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, CuCl2, NaCl.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 3 tháng 3 2022 lúc 13:17

1. Cho HNO3 tác dụng với từng chất:

- Có tác dụng -> Na2CO3

- Không tác dụng -> AgNO3, KNO3

Cho từng chất tác dụng với Na2CO3 vừa nhận biết được:

- Có tác dụng -> AgNO3

- Không tác dụng -> KNO3

2. Cho H2SO4 tác dụng với từng chất:

- Có tác dụng:

+ Kết tủa trắng -> BaCl2

+ Có khí không màu, mùi hắc thoát ra -> K2SO3

- Không tác dụng -> NaCl

3. Cho thử quỳ tím:

- Đổi màu xanh -> Ba(OH)2

- Đổi màu đỏ -> HCl, H2SO4 (1)

- Không đổi màu -> NaCl, K2SO3 (2)

Cho từng chất (1) tác dụng với từng chất (2), có 2 cặp chất tác dụng với nhau:

- HCl và K2SO4

- NaCl và H2SO4

Đúng 5 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 3 tháng 3 2022 lúc 15:50

undefined

Đúng 2 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Lotus
  • Lotus
23 tháng 12 2019 lúc 18:28

nhận biết các chất sau 

dùng 1 hóa chất nhận biết K2SO4 , K2CO3 , K2SiO3 , K2S , K2SO3 ,

Xem chi tiết Lớp 8 Toán Câu hỏi của OLM 7 0 Khách Gửi Hủy ♥ℒℴѵe♥๖ۣۜNguyễn ๖ۣۜThị ๖... ♥ℒℴѵe♥๖ۣۜNguyễn ๖ۣۜThị ๖... 23 tháng 12 2019 lúc 18:44

Em chỉ bt H2O thôi.

Có gì chị lên mạng tra nha:

K2SO4:Kali sulfat

K2CO3:Kali cacbonat

K2SiO3:Kali silicat

K2S:XX

K2SO3:Kali sunfit.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Lotus Lotus 23 tháng 12 2019 lúc 19:10

cái này ko jup đc cj giải xong r

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy ♥ℒℴѵe♥๖ۣۜNguyễn ๖ۣۜThị ๖... ♥ℒℴѵe♥๖ۣۜNguyễn ๖ۣۜThị ๖... 23 tháng 12 2019 lúc 19:15

Dạ chị.Em tưởng chưa thì để em sang hỏi chị hàng xóm em cũng đc.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời ngân nguyểnthị
  • ngân nguyểnthị
1 tháng 4 2017 lúc 8:26

Aj giup to cau nay vs:

Nhận biết các chất sau bằng 1 thuốc thử

a) Na2S, KI, CuSO4, KNO3

b)K2S, CuSO4, BaCl2, NàCO3

c)KOH, K2CO3, Ba(OH)2, K2SO4

d)NaCl, Na2S, Na2SO4, Pb(NO3)2, BaCl2

e) Na2SO4, FeCl2, Ba(NO3)2 KCl, K2S

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 6. Oxi - Lưu huỳnh 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Thị Kiều Nguyễn Thị Kiều 1 tháng 4 2017 lúc 11:53

c)

- Trích các chất trên thành những mẫu thử nhỏ

- Cho HCl lần lượt vào các mẫu thử

+ Mẫu thử nào tan ra có bọt khí xuất hiện là \(K_2CO_3\)

\(K_2CO_3+2HCl--->2KCl+CO_2+H_2O\)

+ Các mẫu thử khác có phản ứng nhưng không có hiện tượng gì là \(KOH,Ba(OH)_2,K_2SO_4\)

\(KOH+HCl--->KCl+H_2O\)

\(Ba(OH)_2+2HCl--->BaCl_2+2H_2O\)

- Cho \(K_2CO_3\)vừa nhận ra ở trên vào các mẫu thử còn lại

+Mẫu thử nào thấy có xuất hiện kết tủa trắng là \(BaCO_3\)nên chất ban đầu phải là \(Ba(OH)_2\)

\(Ba(OH)_2+K_2CO_3--->BaCO_3+2KOH\)

+ Không có hiện tượng gì là \(KOH ,K_2SO_4\)

- Cho \(Ba(OH)_2\)vừa nhận ra ở trên vào hai mẫu thử còn lại

+ Mẫu thử nào thấy có xuất hiện kết tủa trắng là \(BaSO_4\)nên chất ban đầu phải là \(K_2SO_4\)

\(K_2SO_4+Ba(OH)_2--->BaSO_4+2KOH\)

+ Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là \(KOH\)

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy ngân diệp
  • ngân diệp
15 tháng 4 2022 lúc 20:37

: Cho các chất sau, hãy chỉ ra các chất tác dụng được với axit HCl, H2SO4. Viết PTHH xảy ra? AgNO3, Na2CO3, Ba(NO3)2, KCl, CaSO3, BaCl2, Pb(NO3)2, KHSO3, MgCO3, Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, K2SO3

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 15 tháng 4 2022 lúc 20:49

- HCl:

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow BaCO_3\downarrow+2NaNO_3\\ KHSO_3+HCl\rightarrow KCl+SO_2\uparrow+H_2O\\ MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\\ K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ 2HCl+Ba\left(HCO_3\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O+2CO_2\uparrow\)

- H2SO4:

\(2AgNO_3+H_2SO_4\rightarrow Ag_2SO_4\downarrow+2HNO_3\\ Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2\uparrow+H_2O\\ Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HNO_3\\ 2KCl+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2HCl\uparrow\\ CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4\downarrow+SO_2\uparrow+H_2O\\ BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\\ Pb\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow PbSO_4\downarrow+2HNO_3\)

\(H_2SO_4+MgCO_3\rightarrow MgSO_4+CO_2\uparrow+H_2O\\ H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\\ K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\)

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ngoc anh vu tran
  • ngoc anh vu tran
26 tháng 7 2016 lúc 22:44

Chỉ được dùng thêm 1  thuốc thử khác hãy nhận biết các chất sau:

a/Na2CO3, HCl,Ba(NO3)2

b/Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2

c/Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2, Na2SO4

d/FeCl2, FeCl3, NaOH, HCl. 

e/Na2CO3, BaCl2, H2SO4

f/H2SO4, Ba(NO3)2, KCl, Na2S

g/HCl, NaOH, AgNO3, CuSO4

 

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Chương I. Các loại hợp chất vô cơ 0 0 Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Nhận Biết Kcl Ba(hco3)2 K2co3 Mgcl2 K2so4