Chi Dưới - Giải Phẫu Đùi | CĐHA | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
Có thể bạn quan tâm
- Forums New posts Search forums
- What's new New posts New profile posts Latest activity
- Members Current visitors New profile posts Search profile posts
Search
Everywhere Threads This forum This thread Search titles only Search Advanced search…- New posts
- Search forums
- Forums
- BÀI HỌC
- BG Giải Phẫu
- Thread starter BOT2
- Start date Feb 3, 2019
- Tags giải phẫu đùi
BOT2
Administrator
Staff member GIẢI PHẪU ĐÙI- Giới hạn trên trước là nếp lằn bẹn, trên sau là nếp lằn mông, giới hạn dưới là đường ngang trên nền xương bánh chè 3 khoát ngón tay. Spoiler: Nhấn để xem từ mới crest /krest/ : mào iliac /ˈɪl.i.æk/ : chậu anterior /ænˈtɪr.i.ɚ/ : trước superior /səˈpɪr.i.ɚ/ : trên spine /spaɪn/ : gai Anterior superior iliac spine : gai chậu trước trên tensor /ˈten.sɚ/ : cơ căng fasciae /ˈfæʃ.ə/ : mạc latae (?) Tensor fasciae latae muscle: cơ căng mạc đùi inguinal /ˈɪŋ.ɡwə.nəl/ : thuộc về bẹn ligament /ˈlɪɡ.ə.mənt/ : dây chằng sartorius /sɑːrˈtɔːr.i.əs/ : (cơ) may rectus /ˈrek.təs/ : thẳng femoris /fɪˈmɔːr.ɪs/ : đùi great /ɡreɪt/ : lớn saphenous /səˈfiː.nəs/ : hiển vein /veɪn/ vastus /ˈvæst.əs/ : rộng lateralis /ˌlæt̬.əˈræl.ɪs/ : ngoài medialis /ˌmiː.diˈæl.ɪs/ : trong iliotibial /ˌɪl.i.oʊˈtɪb.i.əl/ : chậu chày quadriceps /ˈkwɑːd.rəˌseps/ /ˈkwɑːdrɪseps/ : (cơ) tứ đầu (đùi) patella /pəˈtel.ə/ : (xương) bánh chè fibularis /ˌfɪb.jəˈler.ɪs/ : (xương) mác longus /ˈlɔŋ.ɡəs/ : dài tibial /ˈtɪb.i.əl/ : (xương) chày tuberosity /ˌtuː.bəˈrɑːs.ə.t̬i/ : củ; mấu; mào; ụ tibial tuberosity: lồi củ chày
- Vách gian cơ đùi ngoài và cơ khép lớn chia đùi thành 2 vùng: vùng đùi trước và vùng đùi sau:
- Vùng đùi trước có 2 khu cơ: khu cơ trước là khu gấp đùi và duỗi cẳng chân, gồm cơ tứ đầu đùi, cơ may và cơ thắt lưng chậu
- Khu cơ trong là khu khép đùi gồm cơ lược, cơ thon và 3 cơ khép. Khu cơ trong với khu cơ ngoài ngăn cách với nhau bởi vách gian cơ đùi trong.
- Vùng đùi sau gồm các cơ ụ ngồi cẳng chân, là các cơ duỗi đùi và gấp gối.
BOT2
Administrator
Staff member VÙNG ĐÙI TRƯỚC- Vùng đùi trước được giới hạn phía trên bởi nếp lằn bẹn, phía dưới bởi đường ngang cách bờ trên (nền) xương bánh chè 3 khoát ngón tay, phía ngoài bởi đường kẻ từ gai chậu trước trên đến lồi cầu ngoài xương đùi (đi qua mấu chuyển to), phía trong bởi đường kẻ từ ngành dưới mu đến lồi cầu trong xương đùi.
Từ vựng said: crest /krest/ : mào iliac /ˈɪl.i.æk/ : chậu anterior /ænˈtɪr.i.ɚ/ : trước superior /səˈpɪr.i.ɚ/ : trên spine /spaɪn/ : gai Anterior superior iliac spine : gai chậu trước trên tensor /ˈten.sɚ/ : cơ căng fasciae /ˈfæʃ.ə/ : mạc latae (?) Tensor fasciae latae muscle: cơ căng mạc đùi inguinal /ˈɪŋ.ɡwə.nəl/ : thuộc về bẹn ligament /ˈlɪɡ.ə.mənt/ : dây chằng sartorius /sɑːrˈtɔːr.i.əs/ : (cơ) may rectus /ˈrek.təs/ : thẳng femoris /fɪˈmɔːr.ɪs/ : đùi great /ɡreɪt/ : lớn saphenous /səˈfiː.nəs/ : hiển vein /veɪn/ vastus /ˈvæst.əs/ : rộng lateralis /ˌlæt̬.əˈræl.ɪs/ : ngoài medialis /ˌmiː.diˈæl.ɪs/ : trong iliotibial /ˌɪl.i.oʊˈtɪb.i.əl/ : chậu chày quadriceps /ˈkwɑːd.rəˌseps/ /ˈkwɑːdrɪseps/ : (cơ) tứ đầu (đùi) patella /pəˈtel.ə/ : (xương) bánh chè fibularis /ˌfɪb.jəˈler.ɪs/ : (xương) mác longus /ˈlɔŋ.ɡəs/ : dài tibial /ˈtɪb.i.əl/ : (xương) chày tuberosity /ˌtuː.bəˈrɑːs.ə.t̬i/ : củ; mấu; mào tibial tuberosity: lồi củ chày Click to expand...
Spoiler: Nhấn để xem hình KHỚP HÔNG NHÌN TRƯỚC inferior /ɪnˈfɪriər/ : dưới, thấp trochanter /troʊˈkæn.tɚ/ : mấu chuyển iliofemoral /ˌɪl.i.oʊˈfem.ɚ.əl/ : chậu đùi iliopectineal /ˌɪl.i.oʊ.pekˈtɪn.i.əl/ : chậu lược bursa /ˈbɝː.sə/ : túi hoạt dịch pubofemoral /ˌpjuː.boʊˈfem.ɚ.əl/ : mu đùi pubic /ˈpjuː.bɪk/ : mu ramus /ˈreɪ.məs/ : ngành/ nhánh/ sợi intertrochanteric /ˌɪn.tɚ.troʊ.kənˈter.ɪk/ : gian mấu/ liên mấu Spoiler: Nhấn để xem hình XƯƠNG CHẬU - NHÌN NGOÀI gluteal /ˈɡluː.t̬i.əl/ : mông posterior /pɑːˈstɪriər/ : sau intermediate /ˌɪntərˈmiːdiət/ : trung gian, giữa intermediate zone: đường trung gian tuberculum /tuːˈbɜːrkjələm/ : củ outer lip: mép ngoài ala of ilium: cánh xương chậu gluteal surface /ˈsɜːrfɪs/ : diện mông sciatic /saɪˈæt̬.ɪk/ : ngồi notch /nɑːtʃ/ : khuyết greater sciatic notch: Khuyết ngồi lớn body of ilium: thân xương cánh chậu ischial /ˈɪs.ki.əl/ spine: gai ngồi body of ischium /ˈɪs.ki.əm/ : thân xương ngồi ischial tuberosity: ụ ngồi ramus of ischium: ngành của xương ngồi acetabulum /ˌæs.əˈtæb.jə.ləm/ : ổ cối lunate /ˈluː.neɪt/ surface: diện nguyệt acetabular /ˌæs.ɪˈtæb.jə.lɚ/ : thuộc ổ cối margin /ˈmɑːrdʒɪn/ : bờ obturator /ˈɑːb.tʊrˌeɪ.t̬ɚ/ : bịt obturator crest: mào bịt foramen /fəˈreɪ.mən/ : lỗ Spoiler: Nhấn để xem hình XƯƠNG CHẬU - NHÌN TRONG gluteal /ˈɡluː.t̬i.əl/ : mông fossa /ˈfɑːs.ə/ : hố arcuate /ˈɑː.kju.ət/ : cung arcuate line: đường cung eminence /ˈem.ə.nəns/ : gò iliopubic eminence : gò chậu mu pecten /ˈpek.tən/ : lược pecten pubic: mào lược (mu lược?) symphyseal [sim-fiz-ee-uh l] : khớp mu symphyseal surface: diện khớp mu groove /ɡruːv/ : rãnh obturator /ˈɑːb.tʊrˌeɪ.t̬ɚ/ : bịt auricular /ɔːrˈɪk.jə.lɚ/ : nhĩ sacrum /ˈsæk.rəm/ : xương cùng auricular suface for sacrum: diện nhĩ cho xương cùng sciatic /saɪˈæt̬.ɪk/ : ngồi ischial /ˈɪs.ki.əl/ spine: gai ngồi Rất tốt, hãy cùng kiểm tra lại kiến thức bạn vưa đọc. Click vào vùng tô mờ để xem đáp án Vùng đùi trước được giới hạn phía trên bởi nếp lằn bẹn, phía dưới bởi đường ngang cách bờ trên (nền) xương bánh chè 3 khoát ngón tay, phía ngoài bởi đường kẻ từ gai chậu trước trên đến lồi cầu ngoài xương đùi (đi qua mấu chuyển to), phía trong bởi đường kẻ từ ngành dưới mu đến lồi cầu trong xương đùi.
BOT2
Administrator
Staff member ĐÙIGIỚI HẠN CỦA ĐÙIGiới hạn đùi phía trên trước là nếp lằn bẹn, trên sau là nếp lằn mông, giới hạn dưới là đường ngang trên nền xương bánh chè 3 khoát ngón tay. Vách gian cơ đùi ngoài và cơ khép lớn chia đùi thành 2 vùng: vùng đùi trước và vùng đùi sau Click to expand...
Vùng đùi trước có 2 khu cơ: khu cơ trước là khu gấp đùi và duỗi cẳng chân, gồm cơ tứ đầu đùi, cơ may và cơ thắt lưng chậu Khu cơ trong là khu khép đùi gồm cơ lược, cơ thon và 3 cơ khép. Khu cơ trong với khu cơ trước ngăn cách với nhau bởi vách gian cơ đùi trong. Vùng đùi sau gồm các cơ ụ ngồi cẳng chân, là các cơ duỗi đùi và gấp gối. Click to expand.... VÙNG ĐÙI TRƯỚCVùng đùi trước được giới hạn phía trên bởi nếp lằn bẹn, phía dưới bởi đường ngang cách bờ trên (nền) xương bánh chè 3 khoát ngón tay, phía ngoài bởi đường kẻ từ gai chậu trước trên đến lồi cầu ngoài xương đùi (đi qua mấu chuyển to), phía trong bởi đường kẻ từ ngành dưới mu đến lồi cầu trong xương đùi. 1. LỚP NÔNG 1.1. DA VÀ TỔ CHỨC DƯỚI DA Vùng đùi được bọc mở một tấm dưới da, chứa nhiều mô mỡ. Tấm dưới da nằm trên một lớp mô sợi dày chắc gọi là mạc đùi (fascia lata). Tấm dưới da và mạc đùi liên tục với tấm dưới da và mạc của vùng bụng, vùng mông và cẳng chân. Mạc đùi thủng một lỗ: lỗ tĩnh mạch hiển (hiatus saphenus) cho tĩnh mạch hiển lớn chui qua. Tấm dưới da đậy trên lỗ này cũng bị thủng nhiều lỗ gọi là mạc sàng (fascia cribrosa) 1.2. THẦN KINH NÔNG Da và tổ chức dưới da vùng đùi trước được chi phối bở các nhanh cảm giác: (xem hình dưới)
- Nhánh đùi của thần kinh sinh dục đùi (femoral branches of genitofemoral nerve) do thần kinh thắt lưng 1 và 2 tạo thành.
- Thần kinh chậu bẹn (ilioinguinal nerve) do thần kinh ngực 12 và thắt lưng 1 tạo thành.
- Thần kinh bì đùi ngoài (lateral femoral cutaneous nerve) nhận những sợi từ thần kinh thắt lưng 2 và 3
- Các nhanh bì trước của thần kinh đùi (anterior cutaneous branches of femoral nerve/ anterior femoral cutaneous branches)
- Nhánh bì của thần kinh bịt (cutaneous branches of obturator nerve)
Từ vựng said: cutaneous /kjuːˈteɪ.ni.əs/ : bì subcostal /ˌsʌbˈkɑːs.təl/ : dưới sườn superficial /ˌsuː.pɚˈfɪʃ.əl/ : nông circumflex /ˈsɝː.kəm.fleks/ : mũ lateral cutanous branch of subcostal nerve: nhánh bì ngoài của thần kinh dưới sườn superficial circumflex iliac vein: tĩnh mạch mũ chậu nông genitofemoral /ˌdʒen.ə.t̬oʊˈfem.ɚ.əl/ : sinh dục đùi Femoral branches of genitofemoral nerve: các nhánh đùi của thần kinh sinh dục đùi anterior femoral cutaneous braches : các nhánh bì đùi trước (của tk đùi) saphenous opening: lỗ hiển Fascia lata : mạc đùi epigastric /ˌep.əˈɡæs.trɪk/ : thượng vị epi - thượng/ trên/ above. ilioinguinal /ˌɪl.i.oʊˈɪŋ.ɡwə.nəl/ : chậu bẹn scrotal /ˈskroʊ.t̬əl/ : bìu genital /ˈdʒen.ə.t̬əl/: sinh dục external /ɪkˈstɝː.nəl/ : ngoài pudendal /pjuːˈden.dəl/ : thẹn Superficial external pudendal vein: tĩnh mạch thẹn ngoài nông Accessory /əkˈses.ər.i/ : phụ obturator /ˈɑːb.tʊrˌeɪ.t̬ɚ/ : bịt Cutaneous branches of obturator nerve : các nhánh bì của thần kinh bịt. Infrapatellar /ˌɪn.frə.pəˈtel.ɚ/ : dưới bánh chè infra - tiếp đầu ngữ: dưới infrapatellar branch of saphenous nerve : nhánh dưới bánh chè của thần kinh hiển dorsal /ˈdɔːr.səl/ : mu digital /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ /ˈdɪdʒ.ə.t̬əl/ : thuộc ngón chân, ngón tay Dorsal digital nerves of foot : các dây thần kinh mu ngón chân arch /ɑːrtʃ/ : cung toe /toʊ/ : ngón chân fibular /ˈfɪb.jə.lɚ/ : mác Dorsal venous arch : cung tĩnh mạch mu chân Dorsal digital nerve and vein of medial side of great toe : thần kinh và tĩnh mạch mu ngón chân ở mặt trong ngón cái Dorsal digital nerve of foot (deep fibular nerve) : thần kinh mu ngón chân của thần kinh mác sâu sural /ˈsʊr.əl/ : bắp chân Branches of lateral sural cutaneous nerve (from common fibular nerve) : các nhánh của thần kinh bì bắp chân ngoài (từ thần kinh mác chung) crural /ˈkrʊr.əl/ : cẳng chân Crural fascia : mạc cẳng chân Superficial fibular nerve : thần kinh mác nông Medial dorsal cutaneous branch : nhánh bì mu chân trong Intermediate dorsal cutaneous branch : nhánh bì mu chân ngoài (giữa?) Lateral dorsal digital nerve and vein of 5th toe : thần kinh mu ngón chân ngoài và tĩnh mạch của ngón chân 5 metatarsal /ˌmet̬.əˈtɑːr.səl/ : đốt Dorsal metatarsal veins : các tĩnh mạch mu đốt bàn Dorsal digital nerves and veins : các tĩnh mạch mu ngón chân Click to expand...Last edited by a moderator: Jul 15, 2019 B
BOT2
Administrator
Staff member ĐÙIGIỚI HẠN CỦA ĐÙI Giới hạn đùi phía trên trước là nếp lằn bẹn, trên sau là nếp lằn mông, giới hạn dưới là đường ngang trên nền xương bánh chè 3 khoát ngón tay. Vách gian cơ đùi ngoài và cơ khép lớn chia đùi thành 2 vùng: vùng đùi trước và vùng đùi sau Vùng đùi trước có 2 khu cơ: khu cơ trước là khu gấp đùi và duỗi cẳng chân, gồm cơ tứ đầu đùi, cơ may và cơ thắt lưng chậu Khu cơ trong là khu khép đùi gồm cơ lược, cơ thon và 3 cơ khép. Khu cơ trong với khu cơ trước ngăn cách với nhau bởi vách gian cơ đùi trong. Vùng đùi sau gồm các cơ ụ ngồi cẳng chân, là các cơ duỗi đùi và gấp gối. VÙNG ĐÙI TRƯỚCVùng đùi trước được giới hạn phía trên bởi nếp lằn bẹn, phía dưới bởi đường ngang cách bờ trên (nền) xương bánh chè 3 khoát ngón tay, phía ngoài bởi đường kẻ từ gai chậu trước trên đến lồi cầu ngoài xương đùi (đi qua mấu chuyển to), phía trong bởi đường kẻ từ ngành dưới mu đến lồi cầu trong xương đùi. 1. LỚP NÔNG 1.1. DA VÀ TỔ CHỨC DƯỚI DA Vùng đùi được bọc bởi một tấm dưới da, chứa nhiều mô mỡ. Tấm dưới da nằm trên một lớp mô sợi dày chắc gọi là mạc đùi (fascia lata). Tấm dưới da và mạc đùi liên tục với tấm dưới da và mạc của vùng bụng, vùng mông và cẳng chân. Mạc đùi thủng một lỗ: lỗ tĩnh mạch hiển (hiatus saphenus) cho tĩnh mạch hiển lớn chui qua (trên hình ở dưới là saphenous opening). Tấm dưới da đậy trên lỗ này cũng bị thủng nhiều lỗ gọi là mạc sàng (fascia cribrosa) 1.2. THẦN KINH NÔNG Da và tổ chức dưới da vùng đùi trước được chi phối bở các nhanh cảm giác: (xem hình dưới)1.3. ĐỘNG MẠCH NÔNG Trong tổ chức dưới da của vùng đùi trước có các nhánh nông của động mạch đùi, các nhánh này từ sâu xuyên qua mạc đùi hay qua lỗ tĩnh mạch hiển (saphenous opening) để ra nông.Click to expand...
- Nhánh đùi của thần kinh sinh dục đùi (femoral branches of genitofemoral nerve) do thần kinh thắt lưng 1 và 2 tạo thành.
- Thần kinh chậu bẹn (ilioinguinal nerve) do thần kinh ngực 12 và thắt lưng 1 tạo thành.
- Thần kinh bì đùi ngoài (lateral femoral cutaneous nerve) nhận những sợi từ thần kinh thắt lưng 2 và 3
- Các nhánh bì trước của thần kinh đùi (anterior cutaneous branches of femoral nerve/ anterior femoral cutaneous branches)
- Nhánh bì của thần kinh bịt (cutaneous branches of obturator nerve)
- Động mạch thượng vị nông (Superfical epigastric artery)
- Động mạch mũ chậu nông (superficial circumflex iliac artery) đi song song với dây chằng bẹn đến tận mào chậu
- Các động mạch thẹn ngoài ( superficial external pudendal artery & Deep external pudendal artery) gồm có nhánh nông và sâu, kẹp lấy tĩnh mạch hiển lớn đi vào cơ quan sinh dục ngoài.
Từ vựng said: Deep circumflex iliac artery : động mạch mũ chậu sâu Superficial circumflex iliac artery : động mạch mũ chậu nông Femoral artery : động mạch đùi ascending /əˈsen.dɪŋ/ : lên Transverse /trænsˈvɝːs/ : ngang Descending /dɪˈsen.dɪŋ/ : xuống Lateral circumflex femoral artery : động mạch mũ đùi ngoài profunda /proʊˈfʌn.də/ : sâu (a Latin word meaning "deep") Profunda femoris (deep femoral) artery : động mạch đùi sâu perforating /ˈpɝː.fə.reɪtɪŋ/ : xuyên Perforating branches : các nhánh xuyên passing through /θruː/ : đi qua adductor /əˈdʌk.tɚ/ : khép hiatus /haɪˈeɪ.t̬əs/ : vòng/ lỗ/ khe / hõm within /wɪˈðɪn/ : trong magnus /ˈmæɡ.nəs/ : lớn (a Latin word meaning "great") Femoral artery passing through adductor hiatus within adductor magnus muscle : động mạch đùi đi qua vòng gân cơ khép trong cơ khép lớn genicular /dʒəˈnɪk.jə.lɚ/ relating to the knee or knee joint : gối Superior lateral genicular artery : động mạch gối trên ngoài anastomosis /əˌnastəˈmōsəs/ : đám rối Patellar anastomosis : đám rối bánh chè partially /ˈpɑːr.ʃəl.i/ : một phần/ bán phần phantom /ˈfæn.t̬əm/ : mờ Inferior lateral genicular artery (partially in phantom) : động mạch gối dưới ngoài (một phần được vẽ mờ) recurrent /rɪˈkɝː.ənt/ : quặt ngược Posterior tibial recurrent artery (phantom) : động mạch quặt ngược chày sau (được vẽ mờ) fibular /ˈfɪb.jə.lɚ/ : mác Circumflex fibular branch : nhánh mũ mác Anterior tibial artery : động mạch chày trước tibial /ˈtɪb.i.əl/ : chày interosseous /ˌɪn.t̬ɚˈɑːs.i.əs/ : gian cốt membrane /ˈmem.breɪn/ : màng Interosseous membrane : màng gian cốt malleolar /məˈliː.ə.lɚ/ : mắt cá Click to expand...
Từ vựng said: Anterior superior iliac spine: gai chậu trước trên Lateral femoral cutaneous nerve: thần kinh bì đùi ngoài Inguinal ligament: dây chằng bẹn iliopsoas /ˌɪl.iˈɑːp.soʊ.əs/ muscle : cơ thắt lưng chậu superficial circumflex iliac vessels /ˈves.əl/ : bó mạch mũ chậu nông superficial epigastric vessels: bó mạch thượng vị nông superficial and deep external pudendal vessels: bó mạch thẹn nông và sâu sheath /ʃiːθ/ : bao femeral sheath : bao mạch đùi pectineus /pekˈtɪn.i.əs/ muscle : cơ lược Click to expand...Last edited by a moderator: Feb 11, 2019 You must log in or register to reply here. Share: Facebook Twitter Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link
Chia sẻ bài viết này
Facebook Twitter Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link- Forums
- BÀI HỌC
- BG Giải Phẫu
Từ khóa » Giai Phau Dui
-
Giải Phẫu Vùng đùi - Y Dược Tinh Hoa
-
Giải Phẫu Cơ Chi Dưới
-
[Bài Giảng, Chi Dưới] Dui Goi - Slideshare
-
Giải Phẫu Vùng Mông Và đùi - Thầy Võ Khánh Phương - YouTube
-
Cơ Vùng đùi - Hoạt động Trị Liệu
-
Giải Phẫu Tam Giác đùi - ViRAD
-
Giải Phẫu Vùng đùi Flashcards | Quizlet
-
GIẢI PHẪU VÙNG đùi (GIẢI PHẪU) - 123doc
-
Giải Phẫu Học Tĩnh Mạch Chi Dưới - BỆNH VIỆN QUỐC TẾ MINH ANH
-
Bài Giảng Gãy đầu Dưới Xương đùi - Health Việt Nam
-
Giải Phẫu Vùng Thắt Lưng-mông Cơ Bản - Xương Khớp Quốc Tế SCC
-
Atlas Giải Phẫu Chi Dưới - Điều Trị Đau Clinic
-
Đặc điểm Giải Phẫu Sụn Chêm Khớp Gối | Vinmec