Anh chị em 兄弟姉妹(きょうだいしまい)
兄弟(きょうだい)いらっしゃいますか。 4 thg 3, 2022
Xem chi tiết »
従姉妹/いとこ[itoko]: Anh em họ (con gái); 子供/こども[kodomo]: Con cái; 息子/むすこ[mu su ko]: Con trai; 娘/むすめ ...
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · ご兄弟, ごきょうだい, go kyoudai, Anh / em ; お兄さん, おにいさん, onii san, Anh trai ; お姉さん, おねえさん, onee san, Chị gái.
Xem chi tiết »
1. Anh chị em (rể,dâu)(義理の~) 兄弟 (ぎりの~) きょうだい · 2. Anh,chị em họ いとこ · 3. Anh tôi 兄 あに 兄貴 あにき · 4. Ba 父 ちち · 5. Bác おじ · 6. Bác gái ...
Xem chi tiết »
Hầu hết các anh trai và chị gái đều gọi em trai của họ là “弟” (otōto), và em gái, ”妹” (imōto), bằng tên của họ. Ví dụ, nếu ai đó có em trai tên là “太郎” ( ...
Xem chi tiết »
em trai tiếng Nhật là 弟 (otouto) và 弟さん (otoutosan) ... Khi đó họ gọi trống không tên.
Xem chi tiết »
29 thg 4, 2021 · Tên các thành viên trong gia đình mình bằng tiếng Nhật. anh chị em cô gì chú bác ... tiếng Nhật là ... 従兄弟 (いとこ – itoko) : anh trai họ.
Xem chi tiết »
28 thg 9, 2020 · Khi nói về người thân thì dùng haha (mẹ tôi), chichi (bố tôi), ani (anh tôi), ane (chị gái tôi), imouto (em gái tôi) ototo (em trai tôi). Trong ...
Xem chi tiết »
Trẻ em Nhật Bản gọi bố mẹ là “お父さん、お母さん”, nhưng nhiều em nhỏ gọi họ là “パパ、ママ”. Khi bạn nói chuyện với người có chức vụ ...
Xem chi tiết »
2. Từ vựng về gia đình trong tiếng Nhật - Hikari Academy. 27 thg 8, 2019 · ご兄弟, ごきょうだい, go kyoudai, Anh / em ; お兄さん, おにいさん ...
Xem chi tiết »
1. Thế người Nhật gọi cha mẹ họ trong nhà là gì? · 2. Ông, bà trong tiếng Nhật cũng vậy: · 3. Cách gọi anh chị em của người Nhật · 4. Cách gọi cô, dì, chú, bác. · 5 ...
Xem chi tiết »
5 thg 2, 2016 · Tổng hợp cách xưng hô trong tiếng Nhật ngôi thứ nhất, ngôi thứ hai, ... あなた (anata): bạn/anh/chị/em ... おとうとさん (otoutosan): em trai
Xem chi tiết »
12 thg 6, 2019 · Trong tiếng Nhật có 2 cách khác nhau khi nói về các thành viên trong gia đình. ... しまい, Chị / em ... いとこ, Anh em họ (nam).
Xem chi tiết »
19 thg 2, 2021 · Trong mối quan hệ gia đình, dì là cách xưng hô với em gái ruột hoặc họ của mẹ. Nhật Bản là đất nước có nền văn hóa mà mọi người luôn tỏ lòng tôn ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Em trai/ gái. Tên + chan ; Chị gái. neesan/ oneesan/ oneue ; Anh trai. niisan/ oniisan/ oniue ; Bố. tousan otousan/ papa hoặc chichioya jiji (ông già) ; Mẹ. kaasan/ ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Chị Em Họ Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề chị em họ trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu