Từ vựng tiếng Hàn về gia đình - Hành trang sơ cấp đầu tiên mà bạn ... duhoc.thanhgiang.com.vn › tu-vung-tieng-han-chu-de-gia-dinh
Xem chi tiết »
Từ Oppa rất quen thuộc với các khán giả phim Hàn chỉ được dùng cho các em gái gọi anh trai, nếu là em trai gọi anh trai thì phải dùng là Hyong. Do đó, đừng bạn ...
Xem chi tiết »
언니 (Onni): Chị (em gái gọi). 누나 (Nuna): Chị (em trai gọi). 매형 (Maehyeong): Anh ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,0 (2) Chị gái trong tiếng Hàn hay ; chị trong tiếng Hàn đều được gọi là ; /. Unnie tiếng Hàn được sử dụng nếu bạn là em gái ...
Xem chi tiết »
할머니: bà (hal mo ni). ... 부모님: cha mẹ (pu mô nim). ... 어머니: mẹ (ò mo ni) . ... 형 : anh trai - em trai gọi (hyong) . ... 누나: chị gái - em trai gọi (nù na) .
Xem chi tiết »
25 thg 12, 2019 · Bài viết dưới đây sẽ mang đến cho các bạn vốn từ vựng tiếng Hàn về gia ... 형 ~ 오빠: anh; 누나 ~ 언니: chị; 여동생: em gái; 남동생: em trai ...
Xem chi tiết »
chị em trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chị em (có phát âm) trong tiếng Hàn chuyên ...
Xem chi tiết »
Trong tiếng Việt cũng như trong tiếng Hàn, cách xưng hô trong gia đình, bên nội, bên ngoại, họ xa, ... 누나: Chị (em trai gọi) 16.매형: Anh rể (em trai gọi) 17.
Xem chi tiết »
chị em trong tiếng hàn - chị em trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chị em (có phát âm) ...
Xem chi tiết »
52, 도련님, gọi em trai chồng một cách tôn trọng. 53, 아가씨, gọi em gái chồng. 54, 동서, vợ của em, hoặc anh chồng. 55, 시숙, anh chị em chồng (nói chung) ...
Xem chi tiết »
17 thg 4, 2018 · Cũng giống như Tiếng Việt, cách xưng hô trong tiếng Hàn cũng có những cấp bậc riêng áp dụng ... 누나 [nu-na] : Chị ( em trai gọi chị gái).
Xem chi tiết »
31 thg 12, 2019 · Từ vựng tiếng Hàn về xưng hô trong gia đình đầy đủ nhất ... 14: 언니: Chị (em gái gọi) ... 고모부: Chú, bác (lấy em hoặc chị của bố)
Xem chi tiết »
1.형부 hyơng-bu. Anh rể · 2.매제 me-chê.Em rể · 3.형수 hyơng-xu.Chị dâu · 4.제수씨 chê -su-si.Em dâu · 5.형제 hyơng-chê.Anh em · 6.매 nam-me. Chị em (trai) · 7.자매 ...
Xem chi tiết »
14 thg 2, 2016 · - Hyung (형)- "Anh": Cách con trai gọi những người anh lớn tuổi hơn, thường là anh trai hoặc có mối quan hệ thân thiết. Các cụm oppa, noona ...
Xem chi tiết »
14 thg 12, 2015 · Khi nói về gia đình, người ta sẽ nhắc đến những thành viên trong gia đình như bố mẹ, anh chị em và mối quan hệ giữa những...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Chị Em Trong Tiếng Hàn
Thông tin và kiến thức về chủ đề chị em trong tiếng hàn hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu