6 thg 7, 2020
Xem chi tiết »
6 thg 1, 2019 · chị gái trong tiếng Nhật là 妹 (cách đọc : あね ane). Đây là cách nói về chị gái của mình. chị gái của người nói. Còn khi nói về chị gái của ...
Xem chi tiết »
Chị : neesan/ oneesan/ oneue (cách này ít dùng hơn) Có thể thay san = chan. Anh : niisan/ oniisan/ oniue Có thể thay san = chan. Bố : tousan/ otousan/ papa/ ...
Xem chi tiết »
“お 母 さ ん” (okāsan) là một thuật ngữ chung để chỉ người mẹ trong tiếng Nhật. Một số người gọi cô ấy là “母 ち ゃ ん” (kāchan) hoặc “母 さ ん” (kāsan).
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · 妹は平仮名を全部覚えました。 Imouto wa hiragana wo zenbu oboemashita. Em gái tôi đã nhớ được tất cả chữ hiragana. 昔の思い出、覚えますか。
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · Nghĩa tiếng Nhật của từ chị gái (người khác): ... Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 昨日、あなたのお姉さんに会ったよ。 Kinou, anata no o neesan ni atta yo.
Xem chi tiết »
姉/あね[ane]: Chị gái; 弟/おとうと[otouto]: Em trai; 妹/いもうと[imouto]: Em gái; 夫婦/ふうふ ...
Xem chi tiết »
姉は銀行で働いています。 ane ha ginkou de hataraite imasu. Làm việc tiếng Nhật là gì? Làm việc trong tiếng Nhật là 働く. Cách đọc : はたらく hataraku. Ví ...
Xem chi tiết »
5 thg 1, 2022 · 1 số lưu ý : Ngôi thứ 3 : ... em trai tiếng nhật là gì? anh trai trong tiếng nhật là gì? chị gái tiếng nhật là gì? Chồng tiếng nhật là gì? vợ ...
Xem chi tiết »
chị gái trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chị gái (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Em trai/ gái. Tên + chan ; Chị gái. neesan/ oneesan/ oneue ; Anh trai. niisan/ oniisan/ oniue ; Bố. tousan otousan/ papa hoặc chichioya jiji (ông già) ; Mẹ. kaasan/ ...
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · Cách gọi thành viên gia đình của chính mình ; 姉, あね, ane, Chị gái ; 弟, おとうと, otouto, Em trai ; 妹, いもうと, imouto, Em gái.
Xem chi tiết »
3 thg 6, 2022 · あたしatashi: tôi, đây là cách xưng hô của con gái, mang tính nhẹ ... tìm một địa chỉ học tiếng Nhật uy tín,cách nói lời cảm ơn tiếng Nhật, ...
Xem chi tiết »
15 thg 7, 2022 · chị gái trong tiếng nhật” – Shoescoupon.net · Cách xưng hô của người Nhật | Mật Ngữ 12 Chòm Sao · Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật hay và ý ...
Xem chi tiết »
おばあさん (obaasan): Bà. おとうさん (otoutosan): Ba. おかあさん (okaasan): Mẹ. おにいさん (aniisan): Anh trai. おねえさん (aneesan): Chị gái.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Chị Gái Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề chị gái tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu