Từ vựng tiếng Hàn xưng hô trong gia đình - SÀI GÒN VINA saigonvina.edu.vn › 185-10116-tu-vung-tieng-han-xung-ho-trong-gia-dinh
Xem chi tiết »
Trung tâm tiếng Hàn SOFL hướng dẫn cách xưng hô trong gia đình với các từ vựng về vai vế và phiên âm trong ... 누나 /nu-na/ : Chị ( em trai gọi chị gái).
Xem chi tiết »
16, 매형, anh rể (em trai gọi) ; 17, 형부, anh rể (em gái gọi) ; 18, 형수, chị dâu ; 19, 동생, em.
Xem chi tiết »
25 thg 12, 2019 · Các từ vựng dưới đây sẽ dùng thường xuyên và rất quan trọng để các bạn giao tiếp đó nha. Hãy cùng nhau luyện tập chăm chỉ để cùng nâng cao vốn ...
Xem chi tiết »
1.형부 hyơng-bu. Anh rể · 2.매제 me-chê.Em rể · 3.형수 hyơng-xu.Chị dâu · 4.제수씨 chê -su-si.Em dâu · 5.형제 hyơng-chê.Anh em · 6.매 nam-me. Chị em (trai) · 7.자매 ...
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Hàn xưng hô trong gia đình saigonvina.edu.vn › 185-10116-tu-vung-tieng-han-xung-ho-trong-gia-dinh ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,0 (29) 형제 (hyeongje): Anh chị em, 삼촌 (samchon): Chú – em của bố (thường gọi khi chưa lập gia ... 사촌 (sachon): Anh chị em họ.
Xem chi tiết »
어머니 ~ 엄마: mẹ (khi dùng tiêu chuẩn trang trọng ta dùng: 어머니; trong tình huống thân mật thì ta dùng: 엄마); 형 ~ 오빠: anh trai; 누나 ~ 언니: chị chị gái ...
Xem chi tiết »
30. 고모: Cô (chị, em gái của bố) 31. 고모부: Chú, bác (lấy em hoặc chị của bố) 32. 사촌: Anh chị em họ.
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình họ hàng · 가족-gajog:gia đình từ vựng tiếng hàn về gia đình họ hàng · 친척-chincheog:người thân · 관계-gwangye:quan hệ · 직계가족- ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Trần: 진 – Jin · Nguyễn: 원 – Won · Lê: 려 – Ryeo · Võ, Vũ: 우 – Woo · Vương: 왕 – Wang · Phạm: 범 – Beom · Lý: 이 – Lee · Trương: 장 – Jang ...
Xem chi tiết »
24 thg 9, 2020 · Trường Hàn Ngữ Kanata là một trong những học viện đầu tiên tại Việt Nam dạy tiếng Hàn Quốc. Trong lịch sử hơn 17 năm phát triển của mình, Kanata ...
Xem chi tiết »
고모: Chị ,em gái của bố. 고모부: Chú ,bác. 사촌: Anh chị em họ. 외가 친척: Họ hàng bên ngoại. 외할아버지: Ông ngoại. 외할머니: Bà ngoại.
Xem chi tiết »
친가 친척: Quan hệ họ hàng bên nội · 형제: Anh chị em · 큰아버지: Bác (anh của bố) · 큰어머니: Bác gái (vợ của bác trai – 큰아버지) · 작은아버지: Chú (em của bố) ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Chị Họ Trong Tiếng Hàn
Thông tin và kiến thức về chủ đề chị họ trong tiếng hàn hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu