Chi Lan Hoa Sâm – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các loài tiêu biểu
  • 2 Hình ảnh
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chi Lan hoa sâm
Wahlenbergia stricta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Campanulaceae
Phân họ (subfamilia)Campanuloideae
Chi (genus)WahlenbergiaSchrad. ex Roth, 1821
Loài điển hình
Wahlenbergia capensis(L.) A.DC., 1830
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Valvinterlobus Dulac, 1867 [nom. superfl.]
  • Ireon Scop., 1777 [nom. illeg.]
  • Lightfootia L'Hér., 1790 [nom. illeg.]
  • Cervicina Delile, 1813 [nom. rej.]
  • Schultesia Roth, 1827 [nom. illeg.]
  • Campanuloides A.DC., 1830
  • Cephalostigma A.DC., 1830
  • Hecale Raf., 1837
  • Petalostima Raf., 1837
  • Campanulopsis Zoll. & Moritzi, 1844
  • Streleskia Hook.f., 1847
  • Aikinia Salisb. ex Fourr., 1869 [nom. illeg.]
  • Campanopsis (R.Br.) Kuntze, 1891
W. annularis, Nam Phi

Wahlenbergia là một chi có khoảng 264 loài thực vật có hoa thuộc họ Campanulaceae, với sự phân bố rộng khắp thế giới ngoại trừ Bắc Mỹ; sự đa dạng loài cao nhất có ở châu Phi và miền Australasia. Các loài Wahlenbergia có sự phát tán rộng khắp, ngay cả trên các hòn đảo giữa đại dương, và có 4 loài có mặt trên đảo St Helena, kể cả loài hiện nay đã tuyệt chủng là W. roxburghii.[1]

Các loài tiêu biểu

[sửa | sửa mã nguồn] Châu Phi
  • Wahlenbergia androsacea (Nam Phi)
  • Wahlenbergia capillacea (Nam Phi)
  • Wahlenbergia lobelioides (quần đảo Canary, Madeira)
  • Wahlenbergia perrieri (đặc hữu của Madagascar)
  • Wahlenbergia rivularis (Nam Phi)
  • Wahlenbergia undulata (Nam Phi)
Châu Á
  • Wahlenbergia gracilis (trên các đảo Tây Thái Bình Dương)
  • Wahlenbergia hirsuta (Himalaya)
  • Wahlenbergia hookeri (Himalaya, Indonesia, bắc Thái Lan)
  • Wahlenbergia marginata: Lan hoa sâm; sâm ruộng; hoà liên; diệp sa sâm; tế diệp sa sâm; sa sâm lá nhỏ; lam hoa sâm (蓝花参). Có mặt tại khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Á.
  • Wahlenbergia peduncularis (Himalaya)
Australia
  • Wahlenbergia ceracea
  • Wahlenbergia communis
  • Wahlenbergia consimilis
  • Wahlenbergia gloriosa
  • Wahlenbergia gracilis
  • Wahlenbergia multicaulis
  • Wahlenbergia saxicola
  • Wahlenbergia stricta
Châu Âu
  • Wahlenbergia hederacea
  • Wahlenbergia nutabunda
New Zealand
  • Wahlenbergia albomarginata
  • Wahlenbergia cartilaginea
  • Wahlenbergia congesta
  • Wahlenbergia matthewsii
  • Wahlenbergia tuberosa
Nam Mỹ
  • Wahlenbergia berteroi (quần đảo Juan Fernandez)
  • Wahlenbergia fernandeziana (quần đảo Juan Fernandez)
  • Wahlenbergia grahamiae (quần đảo Juan Fernandez)
  • Wahlenbergia larraini (quần đảo Juan Fernandez)
  • Wahlenbergia linarioides
  • Wahlenbergia peruviana
St Helena (Nam Đại Tây Dương)
  • Wahlenbergia angustifolia
  • Wahlenbergia burchellii
  • Wahlenbergia linifolia
  • Wahlenbergia roxburghii

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mabberley, David J. (2017). Mabberley's Plant-Book (ấn bản thứ 4). Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 9781107115026.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Wahlenbergia tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Wahlenbergia tại Wikimedia Commons
  • Chi Lan hoa sâm tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
  • Chi Lan hoa sâm 34617 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • 'Wahlenbergia' tại Encyclopedia of Life
  • Trang trên plantnet về Wahlenbergia
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1511493
  • Wikispecies: Wahlenbergia
  • APDB: 195892
  • APNI: 71860
  • CoL: 8W4N8
  • eFloraSA: Wahlenbergia
  • EoL: 61285
  • EPPO: 1WAHG
  • FloraBase: 22130
  • FNA: 134719
  • FoC: 134719
  • GBIF: 3167091
  • GRIN: 12760
  • iNaturalist: 119729
  • IPNI: 332055-2
  • ITIS: 34617
  • NBN: NHMSYS0000464950
  • NCBI: 239476
  • NZOR: 5fbc79ae-86eb-4524-93a2-ebdfaf0d7604
  • Open Tree of Life: 965706
  • PLANTS: WAHLE
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:332055-2
  • Tropicos: 40025201
  • VicFlora: 7a8d009f-8c00-4c96-8f90-74de3eb35741
  • WFO: wfo-4000040473
  • WoRMS: 1078059

Bài viết phân họ Hoa chuông này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chi_Lan_hoa_sâm&oldid=67995310” Thể loại:
  • Chi Lan hoa sâm
  • Sơ khai Phân họ Hoa chuông
Thể loại ẩn:
  • Thẻ đơn vị phân loại với 20–24 ID đơn vị phân loại
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Chi Lan hoa sâm 20 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Hoa Sẩm