Chi Nang Trứng – Wikipedia Tiếng Việt
Hydnocarpus | |
---|---|
Nang trứng Trung Bộ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Achariaceae |
Chi (genus) | HydnocarpusGaertner |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chi Nang trứng hay còn gọi là chi Lọ nồi (danh pháp khoa học Hydnocarpus) là một chi cây gỗ từ cỡ trung bình đến cỡ lớn của Indonesia, Malaysia và Philippines, lá mọc so le, hoa nhỏ mọc thành chùm khác gốc, và quả nang của một số loài trong chi là nguồn nguyên liệu sản xuất dầu chaulmoogra và dầu hydnocarpus.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Hydnocarpus anthelminthicus là vật chủ của loài ve công (Tuckerella filipina).
Tác dụng dược học
[sửa | sửa mã nguồn] Wikipedia tiếng Việt không bảo đảm và không chịu trách nhiệm về tính pháp lý và độ chính xác của các thông tin có liên quan đến y học và sức khỏe. Độc giả cần liên hệ và nhận tư vấn từ các bác sĩ hay các chuyên gia. Khuyến cáo cẩn thận khi sử dụng các thông tin này. Xem chi tiết tại Wikipedia:Phủ nhận y khoa và Wikipedia:Phủ nhận về nội dung.Dầu chaulmoogra đã từng được dùng để trị bệnh cùi[2].
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn] (có thể có các danh pháp đồng nghĩa)Các loài hiện được công nhận:
- Hydnocarpus annamensis (Gagnep.) Lescot & Sleumer = H. merrillianus: Lọ nồi trung bộ; mạy ló; mắc la.
- Hydnocarpus anthelminthicus Pierre ex Laness.: Đại phong tử; phong tử; chôm hôi; thuốc phụ tử; chùm bao; lọ nồi.
- Hydnocarpus hainanensis (Merr.) Sleumer: Lọ nồi hải nam; chùm bao hải nam; nang trứng hải nam
- Hydnocarpus kurzii (King) Warb. (= H. heterophyllus): Lọ nồi; chùm bao; nang trứng; cây trị hủi, lọ nồi Kurz.
- Hydnocarpus pentandrus (Buch.-Ham.) Oken
- Hydnocarpus wightianus Blume = H. laurifolius
Các danh pháp chưa dung giải được:
- Hydnocarpus alcalae
- Hydnocarpus alpina Wight
- Hydnocarpus alpina Wight var. elongata Boerl.,
- Hydnocarpus alpina Wight var. macrocarpa Boerl.,
- Hydnocarpus anthelminthica Pierre ex Gagnep.
- Hydnocarpus annamicus
- Hydnocarpus anomalus
- Hydnocarpus beccarianus
- Hydnocarpus borneensis
- Hydnocarpus calophyllus
- Hydnocarpus calvipetalus
- Hydnocarpus castanea
- Hydnocarpus cauliflora
- Hydnocarpus clemensorum: Chôm hôi; lọ nồi Clemens.
- Hydnocarpus corymbosa
- Hydnocarpus crassifolius
- Hydnocarpus cucurbitina
- Hydnocarpus curtisii
- Hydnocarpus dawnensis
- Hydnocarpus elmeri
- Hydnocarpus filipes
- Hydnocarpus glaucescens
- Hydnocarpus gracilis
- Hydnocarpus grandiflorus
- Hydnocarpus heteroclita
- Hydnocarpus humei
- Hydnocarpus ilicifolia: Nang trứng lá ô rô; lọ nồi ô rô; sơn đen; chùm bao
- Hydnocarpus inebrians
- Hydnocarpus kingii
- Hydnocarpus kuenstleri
- Hydnocarpus lanceolata
- Hydnocarpus lasionema
- Hydnocarpus macrocarpa: Lọ nồi quả to, lọ nồi trái to.
- Hydnocarpus microcarpus
- Hydnocarpus moluocana
- Hydnocarpus nana
- Hydnocarpus obtusa
- Hydnocarpus octandra
- Hydnocarpus odoratus
- Hydnocarpus ovoidea
- Hydnocarpus palawanensis
- Hydnocarpus pentagynus
- Hydnocarpus pinguis
- Hydnocarpus piscidia
- Hydnocarpus polyandra
- Hydnocarpus polypetalus
- Hydnocarpus punctifer
- Hydnocarpus quadrasii
- Hydnocarpus saigonensis: Lọ nồi Sài Gòn; chùm bao nhí
- Hydnocarpus scortechinii
- Hydnocarpus serrata
- Hydnocarpus setumpul
- Hydnocarpus sharmae
- Hydnocarpus stigmatophorus
- Hydnocarpus subfalcata
- Hydnocarpus subinteger
- Hydnocarpus sumatrana
- Hydnocarpus sumatrana (Miq.) (= H. hutchinsonii)
- Hydnocarpus tamiana
- Hydnocarpus tenuipetalus
- Hydnocarpus tomentosa
- Hydnocarpus unonifolia
- Hydnocarpus venenata Gaertn.
- Hydnocarpus verrucosus
- Hydnocarpus woodii
- Hydnocarpus wrayi
- Hydnocarpus yatesii
Các danh pháp đồng nghĩa:
- Hydnocarpus laevis = Drypetes laevis
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Hydnocarpus Gaertn”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 30 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2010.
- ^ Norton, SA (tháng 10 năm 1994). “Useful plants of dermatology. I. Hydnocarpus and chaulmoogra”. Journal of the American Academy of Dermatology. 31 (4): 683–6. doi:10.1016/s0190-9622(08)81744-6. PMID 8089304.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Multilingual multiscript plant name database Lưu trữ 2006-09-27 tại Wayback Machine
- DiversityOfLife.org[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Chi Nang trứng Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Nang trứng.- Plant systematics
- PPP-index
- The International Plant Names Index
- Catalogue of Life Lưu trữ 2009-01-15 tại Wayback Machine
- Encyclopedia of Life
Bài viết Bộ Sơ ri này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại |
|
---|
Từ khóa » Cây Gỗ Lọ Nồi
-
Gỗ Nhọ Nồi Tốt Không? Đặc Điểm, Công Dụng Và Cách Nhận Biết
-
Gỗ Nhọ Nồi Tốt Không? Đặc Điểm, Công Dụng Và Cách Nhận Biết
-
Gỗ Nhọ Nồi Tốt Không? Đặc Điểm, Công Dụng Và Cách Nhận Biết
-
Tổng Hợp Cây Thị Lọ Nồi Giá Rẻ, Bán Chạy Tháng 8/2022 - BeeCost
-
Cây Nhọ Nồi Và Cây Mù U Có Tác Dụng Gì
-
Thong Tin TV - .vn
-
Cây Nhọ Nồi Chữa được Bệnh Gì? - Vinmec
-
Cây Nhọ Nồi ( Cây Thuốc) - Cây Hoa Cảnh
-
Loài Eclipta Prostrata L. (Cây Cỏ Nhọ Nồi) | Cây Thuốc
-
Cây Dược Liệu Cây Lọ Nồi ô Rô, Sơn đen, Chùm Bao, Gia Da Trắng
-
Gỗ Mun Và Cách Nhận Biết
-
Cách Làm Sạch Nhọ Nồi - Lọ Nồi Sau Khi Nấu Bánh Chưng, Bánh Tét ...