Chi Phí Cần Thiết Khi Du Học Nhật Bản Năm 2020 | Shinichi Learning
Có thể bạn quan tâm
Nếu tính toán tổng số tiền cần thiết khi du học và lập kế hoạch tài chính rõ ràng bao gồm cả ngân sách cá nhan thì bạn sẽ có cuộc sống ổn định sau khi du học. Hãy thử cũng tính toán những kinh phí du học cần thiết để kiểm tra xem kế hoạch du học có khả thi hay không bạn nhé!
(1USD – 114 yên)
Kinh phí du học Nhật Bản
Số tiền mục tiêu (Đại học quốc lập hệ 4 năm) | Hãy tính toán số tiền bạn cần | ||
Kinh phí cần thiết trước khi nộp hồ sơ | Lệ phí thi của các kỳ thi như EJU, JLPT,v.v… | 28,080 yên (246 USD) | Trường hợp dự thi EJU 2 lần (2 môn trở lên) trong nước Nhật |
Phí xét tuyển của trường mà bạn có nguyện vọng học | 17,000 yên (149 USD) | trường nộp hồ sơ vào 1 trường đại học quốc lập | |
Phí khám sức khỏe (tùy trường) | 6,000 yên (52,6 USD) | Khác nhau tùy theo từng quốc gia | |
Phí gửi hồ sơ (tùy trường) | 2,000 yên (17,5 USD) | Khác nhau tùy theo từng quốc gia | |
Kinh phí để tham dự các kỳ thi đầu vào | Vé máy bay và phí lưu trú | 100,000 yên (877 USD) | Khác nhau tùy từng quốc gia và lịch trình lưu trú |
Phí làm Passport (Hộ chiếu) | 12,000 yên (105 USD) | Khác nhau tùy theo từng quốc gia | |
Phí xin visa | 3,000 yên (26,3 USD) | Khác nhau tùy theo từng quốc gia | |
Kinh phí cần thiết sau khi quyết định nhập học | Vé máy bay | 70,000 yên (614 USD) | |
Phí lưu trú (phí trọ khách sạn cho tới khi quyết định được chỗ ở chính thức) | 30,000 yên (263 USD) | ||
Phí nhập học | 282,000 yên (2474 USD) | ||
Học phí năm đầu tiên | 535,800 yên (4700 USD) | ||
Chi phí đi lại để đến trường | 60,000 yên (526,3 USD) | Tổng số tiền trong 12 tháng dựa theo “Điều tra tình hình sinh hoạt của du học sinh tư phí nước ngoài năm 2015” (JASSO)+E29 | |
Tiền ăn | 324,000 yên (2842 USD) | ||
Tiền trọ | 408,000 yên (3579 USD) | ||
Tiền điện và nhiên liệu (điện, nước, gas,…) | 84,000 yên (736,8 USD) | ||
Bảo hiểm, chi phí ý tế | 36,000 yên (315,7 USD) | ||
Sở thích cá nhân, giải trí | 72,000 yên (631,6 USD) | ||
Tiêu vặt | 84,000 yên (736,8 USD) | ||
Tổng cộng | 2.153,880 yên (18,893 USD) |
Chi phí sinh hoạt, giá cả
1. Tiền tệ và giá cả
Giá cả của các hàng hóa thiết yếu
Gạo (5kg) | 2,137 yên | 19 USD |
Bánh mì (1kg) | 435 yên | 4 USD |
Sữa (1,000ml) | 223 yên | 2 USD |
Trứng (10 quả) | 248 yên | 2 USD |
Táo (1 kg) | 497 yên | 4 USD |
Bắp cải (1kg) | 244 yên | 2 USD |
Nước uống có gas (lon 500ml) | 97 yên | 1 USD |
Hamberger | 174 yên | 2 USD |
Xăng (1L) | 132 yên | 1 USD |
Giấy vệ sinh (12 cuộn) | 279 yên | 2 USD |
Vé xem phim | 1,800 yên | 16 USD |
Taxi (4km) | 1,450 yên | 13 USD |
2. Chi phí sinh hoạt
Chi phí sinh hoạt trong 1 tháng (không bao gồm học phí) của 1 DHS nước ngoài được liệt kê như biểu đồ dưới đây. Chi phí sinh hoạt ở các thành phố lớn cao hơn so với các tỉnh lẻ.
Kyushu | 72.000 yên | 632 USD |
Chugoku | 77.000 yên | 675 USD |
Shikoku | 77.000 yên | 675 USD |
Kinki | 89.000 yên | 781 USD |
Chubu | 78.000 yên | 684 USD |
Tokyo | 100.000 yên | 877 USD |
Kanto | 96.000 yên | 842 USD |
Tohoku | 74.000 yên | 649 USD |
Hokkaido | 81.000 yên | 711 USD |
Bình quân cả nước | 89.000 yên | 781 USD |
Chi tiết các khoản chi tiêu trong 1 tháng (không bao gồm học phí) (Bình quân cả nước)
Tiền ăn | 27.000 yên | 237 USD |
Tiền ở | 34.000 yên | 298 USD |
Tiêu vặt | 7.000 yên | 61 USD |
Bảo hiểm, chi phí y tế | 3.000 yên | 26 USD |
Sở thích cá nhân, giải trí | 6.000 yên | 53 USD |
Tiền điện và nhiên liệu (điện, ga, nước) | 7.000 yên | 61 USD |
Đi lại | 5.000 yên | 44 USD |
Tên bảng: Chi phí nhà ở trung bình phân theo vùng (1USD = 114 yên)
(Điều tra về tình hình sinh hoạt của DHS tư phí nước ngoài năm 2017 (JASSO)
Trung bình quốc gia | 34.000 yên | 298 USD |
Hokkaido | 31.000 yên | 272 USD |
Tohoku | 25.000 yên | 219 USD |
Kanto | 39.000 yên | 342 USD |
Tokyo | 43.000 yên | 377 USD |
Chubu | 26.000 yên | 228 USD |
Kinki | 35.000 yên | 307 USD |
Chugoku | 24.000 yên | 211 USD |
Shikoku | 23.000 yên | 202 USD |
Kyushu | 24.000 yên | 211 USD |
Từ khóa » Phí Thi Eju ở Nhật
-
Kỳ Thi EJU Là Gì? Cấu Trúc, Điểm Chuẩn Và Cách ôn Thi Năm 2022
-
Kì Thi Du Học Nhật Bản EJU
-
Đăng Ký Dự Thi EJU - JASSO Việt Nam
-
Kỳ Thi EJU Là Gì - JASSO Việt Nam
-
Khóa Học EJU Tiếng Nhật | 7 điều Bạn Cần Biết Về Kì Thi EJU
-
TỔNG QUAN VỀ KỲ THI DU HỌC NHẬT BẢN (EJU)
-
[PDF] Sổ Tay Hướng Dẫn Kỳ Thi Du Học Nhật Bản(EJU)
-
Những điều Cần Biết Trước Khi Bạn Tham Gia Kỳ Thi "EJU"
-
Những điều Cần Biết Về EJU – Kì Thi Du Học Nhật Bản - GoToJapan
-
Những điều Cơ Bản Bạn Cần Biết Về Kỳ Thi Du Học Nhật Bản (EJU)
-
Tìm Hiểu Về Kỳ Thi EJU Nhật Bản Từ A đến Z - Du Học Thanh Giang
-
Bạn Biết Gì Về Kỳ Thi đại Học EJU Của Nhật Bản? - Du Học Edutime
-
Kinh Nghiệm Thi EJU Tại Nhật Bản - JNavi
-
Kỳ Thi đầu Vào đại Học ở Nhật Dành Cho Du Học Sinh - VnExpress