CHI PHÍ GIAO DỊCH LÀ Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
CHI PHÍ GIAO DỊCH LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch chi phí giao dịch là
transaction costs are
{-}
Phong cách/chủ đề:
Taxes and the costs of trading are a serious hurdle.Giá trị pip là$ 1, vì vậy chi phí giao dịch là$ 1,20 đô la.
The pip value is at $1, so the transaction cost is $1.20.Chi phí giao dịch là hoàn toàn trong tầm kiểm soát của bạn.
Cost of transaction is totally within your control.Ví dụ, trong trường hợp tỷ giá EUR/ USD là 1.2812/ 15, thì chi phí giao dịch là ba pips.
For example, in the case of the EUR/USD rate of 1.2812/15, the transaction cost is three pips.Chi phí giao dịch là bất kỳ chi phí nào liên quan đến giao dịch..
Transaction costs are any costs that are involved with trading.Giá trị theo thời gian của một giao dịch, giá trị sau thuế và chi phí giao dịch là những yếu tố làm tăng giá trị của công ty trong tương lai.
The time value of a transaction, after taxes and transaction costs, is what increases firm value in the future.Chi phí giao dịch là phí của việc định giá những gì đã được trao đổi và thực hiện những thoả thuận sau trao đổi.
Transaction costs are the costs of specifying what is being exchanged and of enforcing the consequent agreements.Lợi thế đầu tiên là“ thực tế là chi phí giao dịch là thấp nhất của tất cả các hình thức thanh toán trên đường.
The very first benefit is“the truth that the price of transaction may be the cheapest of all types of online payment.Trong khi chi phí giao dịch là không tồn tại, có những tổ chức khác như IOTA cung cấp một khoản phí giao dịch bằng không.
Whilst the transaction cost is pretty non-existent, there are others like IOTA for example that offer a zero transaction fee.Kingston Lai, người sáng lập và giám đốc điều hành của Asia Bankers Club, một công ty tại Hồng Kông, cho haycác nhà đầu tư sẽ phải trả tổng chi phí giao dịch là 2% giá bán khi họ bán căn hộ của họ tại Việt Nam.
Kingston Lai, founder and chief executive of Asia Bankers Club, a Hong Kong-based agent for overseas properties,said investors would have to pay a total transaction cost of 2 per cent of the selling price when they sell their apartments in Vietnam.Chi phí giao dịch là spread giữa giá mua và giá bán, luôn được hiển thị trên phần mềm giao dịch..
The cost of trading is the spread between the buy price and the sell price, which is always displayed on your trading screen.Điều này được đưa ra lần đầu tiên bởi hai nhà kinh tế học là Kenneth Arrow và Gerard Debreu, mặc dù kết quả của họ không phản ánh hoạt động của một nền kinh tế trên thực tế do các giả thuyết mang tính lý tưởng hóa( tất cả các hàng hóa đều có thị trường,thị trường cạnh tranh hoàn hảo, và chi phí giao dịch là không đáng kể).
This was first demonstrated mathematically by economists Kenneth Arrow and Gerard Debreu, although the result may not necessarily reflect the workings of real economies because of the restrictive assumptions necessary for the proof(markets exist for all possible goods,markets are perfectly competitive, and transaction costs are negligible).Nếu chi phí giao dịch là hơn thế nữa, bỏ tiền vào một tài khoản tiết kiệm thay vì cho đến khi bạn có thể tìm thấy cơ hội đầu tư với tỷ lệ chi phí thấp hơn.
If the trading cost is more than that, put your money in a savings account instead until you can find an investment opportunity with a lower cost ratio.Ý tưởng về chuỗi giá trị đãđược xác định với thừa nhận rằng chi phí giao dịch là nhân tố cơ bản duy trì doanh nghiệp về thực chất đó là sự cần thiết phải điều phối, thường thì các tổ chức có hiệu quả điều phối cao hơn là các thị trường, do đó bản chất, vai trò và ranh giới của hợp tác được xác định dựa trên chi phí giao dịch..
And this idea of the value chain waspredicated on the recognition that what holds a business together is transaction costs, that in essence you need to coordinate, organizations are more efficient at coordination than markets, very often, and therefore the nature and role and boundaries of the cooperation are defined by transaction costs..Hơn nữa, chi phí giao dịch là tối thiểu, chỉ tốn vài xu cho mỗigiao dịch khiến cho việc gửi tiền trên khắp thế giới rẻ hơn nhiều so với các công ty dây như Western Union( WU) hoặc thông qua bộ xử lý thẻ tín dụng như Visa Inc.( V), Mastercard Inc.
Furthermore, transaction costs are minimal, costing only a few cents per transaction making it a much cheaper way to send money around the world than wire companies like Western Union(WU) or via credit card processors such as Visa Inc.(V), Mastercard Inc.Điều thú vị là đủ, vì chi phí giao dịch của Forex là pro theo tỷ lệ với kích thước rất nhiều sử dụng, nó cũng là công bằng hơn và nhất quán.
Interestingly enough, because the transaction cost of Forex is pro rata to the lot size used, it is also more fair and consistent.Nếu cả hai Broker thu phí Spread là 1,5 pips cho cặp tiền tệ này, chi phí giao dịch sẽ là 300$, tức là bạn kiếm được 609 USD lợi nhuận.
If both of the brokers have a 1.5 pip spread for this pair, the transaction costs would be $300 for this amount, which would leave you with a $609 profit.Chi phí giao dịch này chính là Spread.
The only transaction cost is the spread.Chi phí giao dịch trên Ripple là$ 0,00001.
The cost of the transaction on Ripple is $0.00001.Phân phối phi tập trung có vẻ như là một sự thay thế tuyệt vời cho phânphối độc quyền hiện tại, tuy nhiên, chi phí giao dịch sẽ là một vấn đề cần xem xét.
Decentralized distribution may sound like a great alternative to the currently distribution oligopoly,however, transaction cost will be an issue to consider.Như đã nêu ở trên, chi phí giao dịch trên Ripple là$ 0,00001.
And as mentioned, the transaction cost on Ripple is just $0.00001.Chi phí giao dịch gia tăng là bài toán gây đau đầu cho Bitpay.
Rising transaction fees have been a huge headache for Bitpay.Như đã nhấn mạnh ở trên, chi phí giao dịch trên Ripple là 0,00001 usd.
As stated above, the transaction cost on Ripple is$ 0.00001.Phí giao dịch thấp: Chi phí giao dịch tại Coinone là rất cạnh tranh đối với các sàn giao dịch khác.
Low fees- the costs of trading at coinone are very competitive, with the offers by other exchanges.Đây không phải là một khoản phí hoặc chi phí giao dịch mà là một phần vốn chủ sở hữu tài khoản của bạn được cô lập và được phân bổ dưới dạng tiền gửi ký quỹ.
This is not a fee or a transaction cost but a portion of your account equity set aside and allocated as a margin deposit.Theo định nghĩa của Chương trình phát triển liên hợp quốc( UNDP), chi phí giao dịch ODA là chi phí phát sinh từ từng giai đoạn của chu kỳ dự án, từ chuẩn bị, đàm phán, thực hiện, giám sát và thực thi các thỏa thuận cho việc chuyển giao ODA.
According to the UNDP's definition, ODA transaction costs are the cost arising from each stage of a project cycle, from preparation, negotiation, implementation, monitoring and enforcement of agreements for the delivery of ODA.Ví dụ: nếu mức chênh lệch là 1,4 pips vàbạn đang giao dịch 5 mini lot, thì chi phí giao dịch của bạn là 7,00 đô la.
For example, if the spread is 1.4pips and you're trading 5 mini lots, then your transaction cost is $7.00.Chi phí giao dịch thấp: Một lợi ích khác của việc sử dụng blockchain lai là có chi phí giao dịch thấp.
Low transaction cost: Another added benefit of using hybrid blockchain is to have a low transaction cost.Khi giao dịch các cặp tiền tệ hoặc CFD, một trong những yếu tố đóng vai trò rất lớn trong việcxác định lợi nhuận của nhà giao dịch là chi phí giao dịch.
When trading currency pairs or CFDs, one of the factors which plays ahuge role in determining a trader's profitability is the trading costs.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0217 ![]()
chi phí giao dịchchi phí giao dịch thấp

Tiếng việt-Tiếng anh
chi phí giao dịch là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Chi phí giao dịch là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
chiđộng từspentchidanh từchigenusphídanh từchargecostwastepremiumphítính từfreegiaotrạng từgiaogiaodanh từtraffictradecommunicationgiaođộng từcommunicatedịchdanh từtranslationserviceepidemicoperationdịchtính từfluidlàđộng từisTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Phí Giao Dịch Tiếng Anh
-
PHÍ GIAO DỊCH In English Translation - Tr-ex
-
Phí Giao Dịch Trong Tiếng Anh - Glosbe
-
"chi Phí Giao Dịch" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"chi Phí Giao Dịch (chứng Khoán)" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Chi Phí Giao Dịch (Transaction Cost) Là Gì? NHTM Giảm ... - VietnamBiz
-
Phí Xử Lý Giao Dịch Ngoại Tệ Là Gì?
-
[PDF] REMITTANCE APPLICATION FORM LỆNH CHUYỀN TIỀN
-
Biểu Phí Sử Dụng Dịch Vụ - DongA Bank
-
[PDF] BIỂU PHÍ DỊCH VỤ TÀI KHOẢN - Vietcombank
-
Biểu Phí - ACB
-
Biểu Phí Dịch Vụ - TVSI
-
Sàn Giao Dịch Chứng Khoán – Wikipedia Tiếng Việt