Chi Phí Làm Sổ đỏ Tại Hà Nội Cập Nhật 2022 Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Chi phí làm sổ đỏ tại Hà Nội cập nhật 2022 mới nhất
Cập nhật ngày 5.3.2022 Thạc sỹ, Luật sư Phạm Thị Bích Hảo, Công ty Luật TNHH Đức An, Thanh Xuân, Hà Nội Hiện nay, Theo quy định pháp luật thuế phí khi cấp sổ đỏ lần đầu có thể bao gồm: Lệ phí trước bạ/ Lệ phí cấp sổ đỏ/ Phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ, tiền sử dụng đất (tùy từng trường hợp) là những khoản tiền phải nộp khi làm sổ đỏ cho đất có giấy tờ.
Hiện nay, Theo quy định pháp luật thuế phí khi cấp sổ đỏ lần đầu có thể bao gồm:
Lệ phí trước bạ/ Lệ phí cấp sổ đỏ/ Phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ, tiền sử dụng đất (tùy từng trường hợp) là những khoản tiền phải nộp khi làm sổ đỏ cho đất có giấy tờ.
Cụ thể, theo Điều 6, Điều 7, điều 8 Nghị Định số 10/2022/NĐ- CP quy định về lệ phí trước bạ.
Điều 8. Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%)
1. Nhà, đất: Mức thu là 0,5%.
Điều 6. Căn cứ tính lệ phí trước bạ
Căn cứ tính lệ phí trước bạ là giá tính lệ phí trước bạ và mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%).
Điều 7. Giá tính lệ phí trước bạ
1. Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất:
a) Giá tính lệ phí trước bạ đối với đất là giá đất tại Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành theo quy định của pháp luật về đất đai tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ.
Trường hợp đất thuê của Nhà nước theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thời hạn thuê đất nhỏ hơn thời hạn của loại đất quy định tại Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành thì giá đất của thời hạn thuê đất tính lệ phí trước bạ được xác định như sau:
Giá đất của thời hạn thuê đất tính lệ phí trước bạ | = | Giá đất tại Bảng giá đất | x Thời hạn thuê đất |
70 năm |
b) Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà là giá do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành theo quy định của pháp luật về xây dựng tại thời điểm kê khai lệ phí trước bạ.
Lệ phí cấp giấy chứng nhận do hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định nên mức thu từng tỉnh, thành có thể khác nhau (căn cứ Khoản 5 Điều 3 Thông tư 85/2019/TT-BTC).
Đối với thành phố Hà Nội đang áp dụng Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND Ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố
b. Mức thu lệ phí:
TT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu lệ phí | ||
Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | ||||
Các phường thuộc quận, thị xã | Khu vực khác | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận mới | ||||
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/ giấy | 25.000 | 10.000 | 100.000 | |
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Đồng/ giấy | 100.000 | 50.000 | 500.000 | |
2 | Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | ||||
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | Đồng/ lần | 20.000 | 10.000 | 50.000 | |
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | Đồng/ lần | 50.000 | 25.000 | 50.000 | |
3 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | Đồng/ lần | 28.000 | 14.000 | 30.000 |
4 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/ văn bản | 15.000 | 7.000 | 30.000 |
Và áp dụng chi phí hành chính công theo Quyết định 1358/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 về Ban hành Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính; đăng ký, kê khai cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Đối với đất cấp lần đầu tùy từng trường hợp nộp tiền sử dụng đất, đối với chuyển mục đích sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất theo thông báo của cơ quan thuế trên sự chênh lệch giữa đất ở và đất nông nghiệp theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Liên hệ Luật sư đất đai:
0902201233
Phí tư vấn và ký hợp đồng dịch vụ pháp lý theo thỏa thuận
Thạc sỹ - Luật sư PHẠM THỊ BÍCH HẢO
Giám đốc Công ty luật TNHH Đức An, Đoàn luật sư TP Hà Nội.
Địa chỉ: 64B, phố Nguyễn Viết Xuân, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, Hà Nội
ĐT liên hệ: 0902201233 - cố định 024 66544233
Email: luatsubichhao@gmail.com
Web: www.luatducan.vn
Face: Công ty luật TNHH Đức An
Luật Đức An, chất lượng và uy tín.
Trân trọng!
Từ khóa » Phí Làm Sổ đỏ đất
-
Làm Sổ đỏ Hết Bao Nhiêu Tiền? Chi Phí Làm Sổ đỏ Mới Nhất 2022!
-
Lệ Phí Cấp Sổ đỏ 63 Tỉnh, Thành Phố - Thư Viện Pháp Luật
-
Những Khoản Tiền Nào Phải Nộp Khi Làm Sổ đỏ Cho đất Có Giấy Tờ?
-
Toàn Bộ Chi Phí Làm Sổ đỏ Của 63 Tỉnh Thành (Phần 1) - LuatVietnam
-
Thủ Tục Cấp Sổ đỏ Lần đầu, Lệ Phí Làm Sổ đỏ Năm 2022
-
Chi Phí Làm Sổ đỏ 2022 - Lệ Phí Cấp Sổ đỏ 63 Tỉnh Thành Trên Toàn Quốc
-
Lệ Phí Cấp Sổ đỏ Lần đầu - Công Ty Luật DHLaw
-
Chi Phí Làm Sổ đỏ Hết Bao Nhiêu Tiền (Cập Nhật 2022) - Luật ACC
-
Lệ Phí Cấp Làm Sổ đỏ Tại Tỉnh Thái Bình - Luật Việt An
-
Thủ Tục Xin Cấp Sổ đỏ Năm 2022 Và Lệ Phí Cấp Sổ đỏ Lần đầu ?
-
Lệ Phí Làm Sổ đỏ Tại Tỉnh Tây Ninh - Công Ty Luật Việt An
-
Chi Phí Làm Sổ đỏ đất Nông Nghiệp Năm 2022
-
Làm Sổ đỏ Hết Bao Nhiêu Tiền? Thông Tin Cập Nhật Năm 2022
-
Chi Phí Sang Tên Sổ đỏ - Chuyennhuong