Chi Phí Làm Work Permit Cho Người Nước Ngoài [Update 2021]
Có thể bạn quan tâm
I. Giá làm work permit cho người nước ngoài
Làm giấy phép lao động cho người nước ngoài sẽ có 2 mức giá:
- Chưa có chấp thuận của UBND: 350 USD.
- Đã có chấp thuận của UBND: 300 USD.
Tùy vào từng hồ sơ cụ thể, Taslaw sẽ có mức báo phí hợp lý cho khách hàng.

II. Phí cấp mới Work Permit hoặc phí xin cấp lại Work Permit
Chi phí làm Work Permit được tính dựa trên các khoản chi phí sau:
- Phí khám sức khỏe: Tùy vào mỗi bệnh viện mà người lao động khám sức khỏe, sẽ có biểu phí khác nhau
- Phí hợp pháp hóa lãnh sự: Phí hợp pháp hóa lãnh sự để làm giấy phép lao động còn tùy thuộc vào quốc gia mà bạn muốn xin vào làm việc.
- Phí dịch thuật và công chứng tư pháp: Tùy thuộc vào ngôn ngữ của bạn là gì? Độ khó của ngôn ngữ ra sao? Độ dài của văn bản,...mà sẽ có những mức giá khác nhau.

III. Lệ phí cấp mới Giấy phép lao động tại 63 tỉnh, thành
( Bảng lệ phí HCNC Cấp Mới Giấy Phép Lao Động Cho Người Nước Ngoài)
- Chi phí này sẽ do người sử dụng lao động đóng cho cơ quan nhà nước
| STT | Tỉnh, thành | Mức lệ phí (Đơn vị tính: Việt Nam đồng) | Văn bản quy định |
| 1 | An Giang | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
| 2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 600.000 | Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND |
| 3 | Bắc Giang | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
| 4 | Bắc Kạn | 600.000 | Nghị quyết 09 /2020/NQ-HĐND |
| 5 | Bạc Liêu | 400.000 | Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND |
| 6 | Bắc Ninh | 600.000 | Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND |
| 7 | Bến Tre | 600.000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND |
| 8 | Bình Định | 400.000 | Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND |
| 9 | Bình Dương | 600.000 | Quyết định 53/2016/QĐ-UBND |
| 10 | Bình Phước | 600.000 | Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND |
| 11 | Bình Thuận | 600.000 | Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND |
| 12 | Cà Mau | 600.000 | Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND |
| 13 | Cần Thơ | 600.000 | Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND |
| 14 | Cao Bằng | 600.000 | Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND |
| 15 | Đà Nẵng | 600.000 | Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND |
| 16 | Đắk Lắk | 1.000.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
| 17 | Đắk Nông | 500.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
| 18 | Điện Biên | 500.000 | Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND |
| 19 | Đồng Nai | 600.000 | Nghị quyết 35/2020/NQ-HĐND |
| 20 | Đồng Tháp | 600.000 | Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND |
| 21 | Gia Lai | 400.000 | Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND |
| 22 | Hà Giang | 600.000 | Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND |
| 23 | Hà Nam | 600.000 | Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND |
| 24 | Hà Nội | 400.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
| 25 | Hà Tĩnh | 480.000 | Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND |
| 26 | Hải Dương | 600.000 | Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND |
| 27 | Hải Phòng | 600.000 | Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2015 |
| 28 | Hậu Giang | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
| 29 | Hòa Bình | 600.000 | Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND |
| 30 | Thành phố Hồ Chí Minh | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
| 31 | Hưng Yên | 600.000 | Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND |
| 32 | Khánh Hòa | 600.000 | Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND |
| 33 | Kiên Giang | 600.000 | Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND |
| 34 | Kon Tum | 600,000 | Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND |
| 35 | Lai Châu | 400.000 | Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND |
| 36 | Lâm Đồng | 1.000.000 | Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND |
| 37 | Lạng Sơn | 600.000 | Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND |
| 38 | Lào Cai | 500.000 | Quyết định 125/2016/QĐ-UBND |
| 39 | Long An | 600.000 | Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND |
| 40 | Nam Định | 600.000 | Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND |
| 41 | Nghệ An | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
| 42 | Ninh Bình | 600.000 | Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND |
| 43 | Ninh Thuận | 400.000 | Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND |
| 44 | Phú Thọ | 600.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
| 45 | Phú Yên | 600.000 | Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND |
| 46 | Quảng Bình | 600.000 | Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND |
| 47 | Quảng Nam | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
| 48 | Quảng Ngãi | 600.000 | Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND |
| 49 | Quảng Ninh | 480.000 | Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND |
| 50 | Quảng Trị | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
| 51 | Sóc Trăng | 600.000 | Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND |
| 52 | Sơn La | 600.000 | Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND |
| 53 | Tây Ninh | 600.000 | Quyết định 52/2016/QĐ-UBND |
| 54 | Thái Bình | 460.000 | Quyết định 16/2016/QĐ-UBND |
| 55 | Thái Nguyên | 600.000 | Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND |
| 56 | Thanh Hóa | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
| 57 | Thừa Thiên Huế | 600.000 | Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND |
| 58 | Tiền Giang | 600.000 | Quyết định 28/2020/NQ-HĐND |
| 59 | Trà Vinh | 600.000 | Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND |
| 60 | Tuyên Quang | 600.000 | Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND |
| 61 | Vĩnh Long | 400.000 | Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND |
| 62 | Vĩnh Phúc | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
| 63 | Yên Bái | 600.000 | Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND |
IV. Thời gian cấp giấy phép lao động là bao lâu
Thời gian xử lý hồ sơ làm Work Permit tùy thuộc vào từng trường hợp hồ sơ.
Đối với hồ sơ cấp mới Work Permit: bạn cần nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội trước ít nhất 15 ngày. Thời gian bạn có thể nhận được giấy phép lao động với hồ sơ cấp mới dao động từ 7-10 ngày làm việc ( không tính thứ 7 và chủ nhật).
Đối với hồ sơ cấp lại Work Permit: bạn sẽ nộp hồ sơ đề nghị cấp lại trước ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày trước ngày giấy phép lao động hết hạn. Với trường hợp cấp lại bạn sẽ nhận được giấy phép lao động từ 3-5 ngày.

V. Dịch vụ tư vấn, thực hiện thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài của Công ty Taslaw
Work permit hay còn gọi là giấy phép lao động là văn bản xác nhận được cấp bởi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội nhằm mục đích cho phép người lao động nước ngoài được làm việc hợp pháp tại Việt Nam. Đây là một trong những loại giấy tờ quan trọng khi người nước ngoài muốn đến Việt Nam hoặc bất kỳ một quốc gia nào để làm việc.
Để có được Work Permit đòi hỏi bạn phải chuẩn bị nhiều loại giấy tờ phức tạp, mất thời gian trong việc chuẩn bị hồ sơ và đi lại.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để làm Work Permit nhanh, thì công ty TASLAW là gợi ý tốt nhất dành cho bạn.
Taslaw với các chuyên gia giàu kinh nghiệm trong dịch vụ liên quan đến Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Chúng tôi cam kết đồng hành cùng khách hàng với chất lượng, uy tín và giá cả hợp lý.
- Dịch vụ Cấp, Cấp lại, Gia hạn giấy phép lao động.
- Dịch vụ thực hiện thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
- Dịch vụ Cấp, gia hạn visa.
- Dịch vụ Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại VN.
- Dịch vụ Tư vấn mua nhà tại Việt Nam.
- Dịch vụ xin cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ xuất khẩu lao động.
- Đối tượng khách hàng: chuyên gia, lao động, người nước ngoài (các nước: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Mỹ …) tại Việt Nam.
Để biết thêm thông tin chi tiết về Thủ tục xin cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ xuất khẩu lao động và các dịch vụ khác có liên quan.
Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Công ty Luật TNHH T.A.S
Địa chỉ: Lô 04 BT 4-3 Khu Nhà ở Trung Văn, Vinaconex 3, Tổ Dân phố 17, phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại: 0944 993 480
Email: [email protected].
Website: https://taslaw.vn.
Từ khóa » Phí Làm Work Permit
-
Dịch Vụ Làm Work Permit Tại TP HCM - Nguyên An Luật
-
Chi Phí Làm Work Permit Cho Người Nước Ngoài Mới Nhất
-
Chi Phí Làm Work Permit Cho Người Nước Ngoài
-
Chi Phí Làm Work Permit Cho Người Nước Ngoài Giá Bao Nhiêu?
-
Dịch Vụ Làm Giấy Phép Lao động Cho Người Nước Ngoài - 20 Ngày
-
Chi Phí Làm Work Permit Cho Người Nước Ngoài - Mới Nhất 2022
-
Chi Phí Làm Work Permit Cho Người Nước Ngoài ... - VietNam Booking
-
Chi Phí Làm Work Permit Cho Người Nước Ngoài Tại Việt Nam
-
Quy định Về Mức Chi Phí Làm Work Permit Mới Nhất - Legal Zone
-
Dịch Vụ Làm Giấy Phép Lao động Cho Người Nước Ngoài Năm 2022
-
Chi Phí Làm Work Permit Cho Người Nước Ngoài - Luật Quốc Bảo
-
Chi Phí Làm Work Permit Là Bao Nhiêu? - Nhị Gia
-
Chi Phí Xin Giấy Phép Lao động Cho Người Nước Ngoài Mới Nhất
-
Chi Phí Làm Work Permit Cho Người Nước Ngoài - Luật Quang Huy