Chi (sinh Học) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Hình ảnh
  • 3 Ghi chú
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Chi (định hướng).

Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống[1] (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau. Trong danh pháp hai phần, in nghiêng, tên một loài gồm chữ thứ nhất là tên chi được viết hoa, chữ thứ hai chỉ một đặc điểm nổi bật của loài. Ví dụ loài người có tên khoa học Homo sapiens, thuộc chi Homo; loài hổ có tên khoa học là Panthera tigris, thuộc chi Panthera.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Phân loại học
  • Sinh học

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Thuật ngữ "Chi" và "Giống" trong phân loại học sinh vật".
  • x
  • t
  • s
Bậc phân loại
Tổng bộ(magnorder) Đoạn (đv)(section)
Vực/Liên giới(domain/superkingdom) Liên ngành(superphylum) Liên lớp(superclass) Liên bộ(superorder) Liên họ(superfamily) Liên tông(supertribe) Liên loài(superspecies)
Giới(kingdom) Ngành(phylum) Lớp(class) Đoàn(legion) Bộ(order) Họ(family) Tông(tribe) Chi/Giống(genus) Loài(species)
Phân giới(subkingdom) Phân ngành(subphylum) Phân lớp(subclass) Đội(cohort) Phân bộ(suborder) Phân họ(subfamily) Phân tông(subtribe) Phân chi/Phân giống(subgenus) Phân loài(subspecies)
Thứ giới/Nhánh(infrakingdom/branch) Thứ ngành(infraphylum) Thứ lớp(infraclass) Thứ bộ(infraorder) Đoạn (tv)(section) Thứ (tv)(variety)
Tiểu ngành(microphylum) Tiểu lớp(parvclass) Tiểu bộ(parvorder) Loạt (tv)(series) Dạng (tv)(form)
Stub icon

Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Chi_(sinh_học)&oldid=74588771” Thể loại:
  • Sơ khai sinh học
  • Chi (sinh học)
  • Phân loại sinh học
  • Danh pháp động vật học
  • Danh pháp thực vật học
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Chi (sinh học) 130 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Chi Và Loài